Tìm kiếm bài viết học tập

Bảng quy đổi điểm VSTEP sang điểm IELTS, TOEIC, TOEFL

Hiện nay, rất nhiều người thắc mắc về cách quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ tiếng Anh như IELTS, TOEIC, TOEFL,.. Vậy nên trong bài viết hôm nay, PREP sẽ cung cấp đến bạn bảng quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ tiếng Anh khác, tham khảo ngay nhé!

Bảng quy đổi điểm VSTEP

I. Bảng miêu tả điểm kỳ thi VSTEP

VSTEP là từ tiếng Anh viết tắt của cụm Vietnamese Standardized Test of English Proficiency. Chứng chỉ VSTEP do các trường ủy quyền của Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp và được tổ chức với mục đích đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho người Việt Nam. Dưới đây PREP đã phân tích cực kỳ chi tiết thang điểm từ 0 - 10 tương ứng với Bậc 3, 4, 5 cùng mô tả yêu cầu tổng quát. Tham khảo ngay bạn nhé!

bảng quy đổi điểm vstep
Bảng miêu tả điểm kỳ thi VSTEP

Điểm

Bậc

Mô tả tổng quát

0 - 3.5

Không xét

  • Không có mô tả.

4.0 - 5.5

3

  • Có khả năng hiểu được nội dung của bài/đoạn văn.

  • Có khả năng phản xạ những tình huống tức thời.

  • Có khả năng viết những đoạn văn cơ bản về chủ đề quen thuộc hoặc thông tin cá nhân.

  • Có khả năng trình bày quan điểm, ý kiến về chủ đề trong cuộc sống: trải nghiệm cá nhân, sự việc,...

6.0 - 8.0

4

  • Có thể hiểu ý chính của đoạn văn hoặc bàn luận về các chủ đề cụ thể - trừu tượng, bao gồm: vấn đề chuyên môn liên quan đến lĩnh vực mà người sử dụng ngôn ngữ quan tâm.

  • Có thể giao tiếp trôi chảy với người bản ngữ mà không gặp trở ngại.

  • Có thể viết bài luận về nhiều chủ đề khác nhau với các ví dụ minh họa và luận điểm giải thích hợp lý.

8.5 - 10

5

  • Có thể hiểu được một số loại văn bản có nội dung phức tạp, từ vựng và cấu trúc nâng cao.

  • Có khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và trôi chảy.

  • Có thể sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và hiệu quả vào các mục đích khác nhau như trong bối cảnh học thuật, đời sống xã hội hoặc các thuật ngữ chuyên ngành.

  • Có thể tạo ra các bài luận mạch lạc và chi tiết về các vấn đề phức tạp bằng cách sử dụng các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp nâng cao, dẫn chứng đắt giá và hiểu được cấu trúc các thể loại văn bản.

II. Cách tính điểm 4 kỹ năng VSTEP

bảng quy đổi điểm vstep
Cách tính điểm 4 kỹ năng VSTEP

 1. Cách tính điểm VSTEP Listening

Thang điểm VSTEP Listening được xác định dựa trên 3 bài nghe và 35 câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Multiple choice).

Phần

Số câu hỏi

Cách tính điểm

Thông tin

Phần 1

Số câu đúng/ 35 * 10

Gồm đoạn thông báo ngắn hoặc hướng dẫn về một công việc cụ thể. Đây là phần kiểm tra khả năng nghe hiểu và thực hiện theo hướng dẫn của người nói.

Phần 2

12

Các cuộc hội thoại xoay quanh cuộc sống hàng ngày. Thí sinh cần hiểu ý kiến và mục đích của người nói, từ đó suy luận thông tin từ bài nghe.

Phần 3

15

Đánh giá khả năng nắm bắt thông tin học thuật từ bài thuyết trình hoặc bài giảng. Thí sinh cần có vốn từ vựng và ngữ pháp nâng cao.

2. Cách tính điểm VSTEP Reading

Thang điểm VSTEP Reading được xác định dựa trên 4 bài đọc và 40 câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Multiple choice), với mỗi bài đọc gồm 10 câu hỏi.

Phần

Cách tính điểm 

Thông tin

Đoạn 1

Số câu đúng/ 40 * 10

Chủ đề tập trung vào những hoạt động cuộc sống hàng ngày như thời tiết, nghề nghiệp, trường học, sở thích,…

Đoạn 2

Những vấn đề liên quan đến xã hội như môi trường, nhà ở, giao thông,…

Đoạn 3

Độ khó sẽ cao hơn so với 2 đoạn văn đầu, đi sâu về địa lý, luật pháp, các quốc gia,…

Đoạn 4

Đánh giá vốn kiến thức về các đề tài học thuật như khoa học, sinh học, khảo cổ học, văn học,… Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn nhất. 

Mỗi đoạn gồm 4 dạng câu hỏi xen kẽ nhau nhằm kiểm tra kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh bậc 3-5 (tương đương trình độ B1-C1 khung CEFR) của thí sinh:

  • Main idea: nắm bắt ý chính của bài đọc

  • Detailed: kỹ năng đọc hiểu thông tin chi tiết cũng như nắm bắt quan điểm của tác giả

  • Inference: logic suy luận từ thông tin trong bài

  • Words-in-context: đoán nghĩa của từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể

3. Cách tính điểm VSTEP Speaking

Thang điểm VSTEP Speaking được xác định dựa trên dựa trên 3 phần.

Phần

Cách tính điểm 

Thông tin

Phần 1

Chấm theo tiêu chí chấm trên thang điểm 10

Đánh giá khả năng sử dụng các ngôn ngữ để đạt mục đích giao tiếp xã hội qua các chủ đề quen thuộc như gia đình, sở thích, nghề nghiệp,…

Phần 2

Đánh giá khả năng thảo luận, trình bày về một vấn đề có lý lẽ, rõ ràng và có cấu trúc chặt chẽ; kỹ năng so sánh, đối chiếu.

Phần 3

Đánh giá khả năng sắp xếp và phát triển ý tưởng một cách logic, cũng như tư duy phản biện về những ý tưởng của riêng mình.

4. Cách tính điểm VSTEP Writing

Thang điểm VSTEP Writing dựa trên 2 bài viết (2 tasks).

Phần

Thang điểm 

Thông tin

Task 1

Chấm theo tiêu chí chấm trên thang điểm 10.

(Task 1 + Task 2 * 2) / 3

Bài viết thí sinh được chấm điểm dựa trên 4 tiêu chí:

1. Task fulfillment (mức độ hoàn thành yêu cầu của đề)

  • Bài viết có độ dài đúng theo yêu cầu

  • Giải quyết đúng và đầy đủ các yêu cầu ở đề bài, không lạc đề

2. Organization (tổ chức bài viết)

  • Phát triển và sắp xếp ý tưởng thành câu và đoạn logic

  • Sử dụng tốt các từ nối liên kết các ý với nhau

  • Bố cục đủ các phần và chia đoạn rõ ràng

3. Vocabulary (từ vựng)

  • Sử dụng chính xác từ vựng liên quan đến chủ đề. 

  • Các collocation và idiom phù hợp với ngữ cảnh.

4. Grammar (ngữ pháp)

  • Sử dụng chính xác các dạng câu đơn và phức.

  • Đảm bảo cách dùng dấu câu, cấu trúc song song, và tính nhất quán khi sử dụng các thì.

5. Cách tính điểm VSTEP Overall

Mỗi kỹ năng Reading, Listening, Speaking, Writing đều được đánh giá theo thang điểm từ 0 đến 10. Điểm tổng (Overall) là trung bình cộng của các điểm thành phần. (Lưu ý quy tắc làm tròn: dưới 0.25 quy về 0.0; từ 0.25 quy về 0.5).

Ví dụ:

  • Điểm Reading: 8.0

  • Điểm Listening: 7.0

  • Điểm Speaking: 7.5

  • Điểm Writing: 6.0

→ Điểm Overall: (8+7+7.5+6) / 4 = 7.125 → Làm tròn về 7.0.

Sau khi xác định điểm trung bình cụ thể, khoảng điểm sẽ được chuyển đổi thành bậc năng lực tương ứng như sau:

Điểm Overall

Bậc

0 - 3.5

Không xét và không được cấp chứng chỉ,

4.0 - 5.5

3

6.0 - 8.0

4

8.5 - 10

5

III. Bảng quy đổi điểm VSTEP sang TOEIC

Cùng PREP khám phá bảng điểm quy đổi VSTEP sang TOEIC sẽ tương đương như thế nào nhé!

bảng quy đổi điểm vstep
Bảng quy đổi điểm VSTEP sang TOEIC

VSTEP 

TOEIC

Bậc 3 (B1)

450

Bậc 4 (B2)

600

Bậc 5 (C1)

780

Bậc 6 (C2)

900

IV. Bảng quy đổi điểm VSTEP sang IELTS

Tiếp theo, hãy cùng so sánh xem nếu quy đổi đổi điểm VSTEP sang IELTS, thì bạn sẽ thuộc level bao nhiêu nhé!

bảng quy đổi điểm vstep
Bảng quy đổi điểm VSTEP sang IELTS

VSTEP 

IELTS

Bậc 3 (B1)

4.5 - 5.0

Bậc 4 (B2)

5.5 - 6.0

Bậc 5 (C1)

6.5 - 8.0

Bậc 6 (C2)

8.5 - 9.0

V. Bảng quy đổi điểm VSTEP sang chứng chỉ tiếng Anh khác (TOEFL, CEFR, Cambridge)

Cuối cùng, hãy cùng PREP theo dõi bảng quy đổi điểm VSTEP sang chứng chỉ tiếng Anh khác TOEFL ITP, TOEFL IBT, CEFR, Cambridge nhé!

bảng quy đổi điểm vstep
Bảng quy đổi điểm VSTEP sang chứng chỉ tiếng Anh khác (TOEFL, CEFR, Cambridge)

VSTEP 

TOEFL ITP

TOEFL IBT

CEFR

Cambridge

Bậc 3 (B1)

450

45

B1

70 - 89 PET

45 - 59 FCE

Bậc 4 (B2)

500

61

B2

90 - 100 PET

60 - 79 FCE

Bậc 5 (C1)

550

80

C1

80 - 100 FCE

60 - 79 CAE

Bậc 6 (C2)

625

107

C2

80 - 100 CAE

45 - 59 CPE

Trên đây PREP đã chia sẻ bảng mô tả tổng quát từng band điểm của kỳ thi VSTEP, bảng quy đổi điểm VSTEP sang IELTS, TOEIC, TOEFL, CEFR, Cambridge,.. Theo dõi PREP thường xuyên để cập nhật nhiều thông tin hay hơn nữa về kỳ thi VSTEP nhé!

Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Nhờ công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến ngay tại nhà, chinh phục lộ trình học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bên cạnh đó, học viên còn có sự hỗ trợ tuyệt vời từ Teacher Bee AI, trợ lý ảo giúp bạn giải đáp thắc mắc và đồng hành 1-1 trong suốt quá trình học tập. Hãy click TẠI ĐÂY hoặc liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng nhất thị trường!

Tải ngay app PREP để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình học luyện thi online chất lượng cao.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI