Ngôn ngữ

Tìm kiếm bài viết học tập

Bạn đang làm gì tiếng Trung là gì? Từ vựng và mẫu câu liên quan

“Bạn đang làm gì tiếng Trung” là mẫu câu giao tiếp cơ bản nhất mà bạn sẽ được học từ lúc mới bắt đầu. Vậy “Bạn đang làm gì đấy tiếng Trung” là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ở trong bài viết này nhé!

Bạn đang làm gì tiếng Trung
Bạn đang làm gì tiếng Trung

I. Bạn đang làm gì tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung có rất nhiều cách để hỏi “Bạn đang làm gì?”. Dưới đây là một số cách hỏi phổ biến nhất trong giao tiếp mà bạn cần ghi nhớ!

Cách nói “Bạn đang làm gì tiếng Trung” đó là 你在做什么?/Nǐ zài zuò shénme?/. Đây là cách nói thông dụng nhất trong giao tiếp. Bạn có thể sử dụng câu này để hỏi những người xung quanh ở thời điểm hiện tại họ đang làm công việc gì.

Ví dụ: 

  • 小明 (Tiểu Minh): 你在做什么?/Nǐ zài zuò shénme?/: Cậu đang làm gì thế?
  • 小王 (Tiểu Vương): 我在看书。/Wǒ zài kànshū./: Tôi đang đọc sách.
Cách nói bạn đang làm gì tiếng Trung
Cách nói bạn đang làm gì tiếng Trung

Cách nói Bạn đang làm gì tiếng Trung khá phổ biến trong khẩu ngữ đó là 你干嘛呢?/Nǐ gàn má ne?/. Cách này có phần suồng sã, phù hợp dùng để giao tiếp với bạn bè.

Ví dụ: 

  • 林风 (Lâm Phong): 玛丽,你在干嘛呢?/Mǎlì, nǐ zài gàn má ne?/: Mary, cậu đang làm gì vậy?
  • 玛丽 (Mary): 我在写汉字。/Wǒ zài xiě Hànzì./: Tôi đang viết chữ Hán.

II. Từ vựng dùng để hỏi và trả lời đang làm gì tiếng Trung

Để có thể tự tin hỏi và trả lời Bạn đang làm gì tiếng Trung, bạn cần ghi nhớ những từ vựng tiếng Trung thông dụng như sau:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

wèi

Này, Alo

2

ā

A, chà, hả, há, ủa, hả (thán từ)

3

zài

Đang 

4

gàn

Làm, làm việc

5

zuò

Làm 

6

作业

zuòyè

Bài tập

7

měi

Mỗi 

8

听写

tīngxiě

Nghe viết

9

所以

suǒyǐ

Vì vậy, cho nên

10

Uống 

11

咖啡

kāfēi

Cafe 

12

书店

shūdiàn

Nhà sách

13

对面

duìmiàn

Đối diện, trước mặt

14

自己

zìjǐ

Chính mình

15

正在

zhèngzài

Đang

16

Bài hát

 

唱歌

chànggē

Ca hát

17

huí

Về, trở về

III. Cách hỏi và trả lời bạn đang làm gì tiếng Trung

Bạn đã biết cách hỏi và trả lời câu hỏi Bạn đang làm gì tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy để PREP hướng dẫn chi tiết nhé!

1. Mẫu câu hỏi Bạn đang làm gì tiếng Trung

STT

Mẫu câu hỏi Bạn đang làm gì tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

干嘛呢?

Gàn má ne?

Làm gì thế?

2

你在干嘛呢?

Nǐ zài gàn má ne?

Cậu đang làm gì đó?

3

干嘛呢你?

Gàn má ne nǐ?

Cậu đang làm gì thế?

4

你今天有安排了吗?

Nǐ jīntiān yǒu ānpái le ma?

Hôm nay cậu có kế hoạch gì không?

5

你暑假有安排了吗?

Nǐ shǔjià yǒu ānpái le ma?

Bạn có kế hoạch gì cho dịp nghỉ hè không?

6

你有什么安排吗?

Nǐ yǒu shénme ānpái ma?

Bạn có kế hoạch làm gì không?

7

你明天有什么安排吗?

Nǐ míngtiān yǒu shénme ānpái ma?

Ngày mai cậu có kế hoạch làm gì không?

8

你有什么打算?

Nǐ yǒu shénme dǎsuàn?

Bạn có dự định gì vậy?

9

你下个月有什么打算?

Nǐ xià ge yuè yǒu shénme dǎsuàn?

Tháng sau cậu có kế hoạch gì không?

10

你毕业以后有什么打算?

Nǐ bìyè yǐhòu yǒu shénme dǎsuàn?

Sau khi tốt nghiệp cậu định làm gì?

11

你今天晚上打算做什么?

Nǐ jīntiān wǎnshang dǎsuàn zuò shénme?

Tối nay cậu định làm gì?

12

你这个周末打算做什么?

Nǐ zhège zhōumò dǎsuàn zuò shénme?

Cuối tuần này cậu định làm gì thế?

cac-mau-cau-hoi-ban-dang-lam-gi-tieng-trung.jpg
Các mẫu câu hỏi bạn đang làm gì tiếng Trung

2. Các cách trả lời Bạn đang làm gì tiếng Trung

STT

Cách trả lời Bạn đang làm gì tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

我在做作业。

Wǒ zài zuò zuòyè.

Tôi đang làm bài tập về nhà.

2

我在做饭。

Wǒ zài zuò fàn.

Tôi đang nấu cơm.

3

我正在看电视。

Wǒ zhèngzài kàn diànshì.

Tôi đang xem tivi.

4

我正在复习课文。有个句子我不懂。

Wǒ zhèngzài fùxí kèwén. Yǒu gè jùzi wǒ bù dǒng.

Tôi đang xem lại bài học/ôn bài. Có một câu tôi không hiểu.

5

我周末打算去旅行。

Wǒ zhōumò dǎsuàn qù lǚxíng.

Tôi định đi du lịch vào cuối tuần.

6

我在吃饭。

Wǒ zài chīfàn.

Tôi đang ăn cơm.

7

我们正在聊天。

Wǒmen zhèngzài liáotiān.

Chúng tôi đang nói chuyện.

8

我在打电话。

Wǒ zài dǎ diànhuà.

Tôi đang gọi điện thoại.

9

我在接电话。

Wǒ zài jiē diànhuà.

Tôi đang nghe điện thoại.

10 我在喝咖啡和看书。

Wǒ zài hē kāfēi hé kànshū.

Tôi đang uống cafe và đọc sách.

11

我正在洗衣服。

Wǒ zhèngzài xǐ yīfu.

Tôi đang giặt quần áo.

hoi-va-tra-loi-ban-dang-lam-gi-tieng-trung.jpg
Hỏi và trả lời Bạn đang làm gì tiếng Trung

IV. Học cách nói Bạn đang làm gì đó tiếng Trung qua video?

Ngoài những kiến thức mà PREP chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo video học tập miễn phí trên youtube. PREP recommend video hữu ích giúp bạn học thêm được nhiều cách nói Bạn đang làm gì bằng tiếng Trung hữu ích.

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về cách hỏi và trả lời câu hỏi Bạn đang là gì tiếng Trung thông dụng. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal