Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng qua bài hát Gói gọn hồi ức trao anh tiếng Trung (把回忆拼好给你)

Học tiếng Trung qua bài hát là phương pháp luyện nghe, nâng cao vốn từ vựng khá hữu ích mà bạn có thể thực hành. Hãy cùng PREP luyện tập với bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh tiếng Trung 把回忆拼好给你 ở trong bài viết này nhé!

 

Bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh tiếng Trung
Bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh tiếng Trung

I. Giới thiệu bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh

Bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh tiếng Trung 把回忆拼好给你 có phiên âm /Bǎ huíyì pīn hǎo gěi nǐ/. Đây là bài hát tiếng Trung hot được thể hiện bởi ca sĩ Vương Nhị Lãng (王贰浪). 

Bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh tiếng Trung 把回忆拼好给你
Bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh tiếng Trung 把回忆拼好给你

II. Lời bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh

Hãy cùng PREP học tiếng Trung qua bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh dưới đây nhé!

Video bài hát:

Lời bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh tiếng Trung

Lời bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh phiên âm

Nghĩa

我们之间的回忆全部都小心地收集

我总是偷偷地哭泣像倦鸟失了归期

但愿我相信的爱情结局紧握在我手心

时光匆匆却没有遗失过去

希望我们有光明的未来还有能够装下星空的期待

可现实为何让我感到如此懈怠

总怀念相遇时我们无视落叶和人海

是你让我勇敢不再像颗尘埃

是你常帮我照料装着梦的盆栽

每一天我们都是如此愉快

一直到天色渐晚看着落日无奈离开

我知道你爱集邮爱笑甚至爱发呆

我知道你怕草虫还有夜晚的妖怪

我喜欢你有一点心不在焉状态

看起来像个回到七岁时候的小孩

该如何将我这份感情向你告白

喜欢却又不敢爱直到整个宇宙

在为我焦虑失神慌张之中醒来

就像是黑暗过后黎明盛开



wǒ·men zhī jiàn de huíyì quánbù dōu xiǎoxīn de shōují

wǒ zǒngshì tōutōu de kūqì xiàng juàn niǎo shī le guīqī

dànyuàn wǒ xiāngxìn de àiqíng jiéjú jǐnwò zài wǒ shǒuxīn

shíguāng cōngcōng què méi·yǒu yíshī guòqù

xīwàng wǒ·men yǒu guāngmíng de wèilái hái yǒu nénggòu zhuāng xià xīngkōng de qīdài

kě xiànshí wèihé ràng wǒ gǎndào rúcǐ xièdài

zǒng huáiniàn xiāng yù shí wǒmen wúshì luò yè hé rénhǎi

shì nǐ ràng wǒ yǒnggǎn bù zài xiàng kē chén'āi

shì nǐ cháng bāng wǒ zhàoliào zhuāng zhe mèng de pén zāi

měi yītiān wǒ·men dōu shì rúcǐ yúkuài

yīzhí dào tiānsè jiān wǎn kàn zhuóluò rì wúnài líkāi

wǒ zhīdào nǐ ài jíyóu ài xiào shènzhì ài fādāi

wǒ zhīdào nǐ pà cǎochóng hái yǒu yèwǎn de yāoguài

wǒ xǐhuan nǐ yǒu yī diǎn xīnbùzàiyān de zhuàngtài

kānqǐlái xiàng gè huí dào qī suì shíhou de xiǎo hái

gāi rúhé jiāng wǒ zhè fèn gǎnqíng xiàng nǐ gàobái

xǐhuan què yòu bùgǎn ài zhídào zhěnggè yǔzhòu

zài wèi wǒ jiāolǜ shīshén huāngzhāng zhī zhōng xǐng lái


jiù xiàng shì hēi'ān guòhòu límíng shèngkāi

Hồi ức giữa chúng ta, em cẩn thận gói chúng lại

Em vẫn luôn thầm khóc, tựa chú chim lỡ mất ngày về

Chỉ mong tình yêu mà em hằng tin, hồi kết nằm gọn trong bàn tay em

Dẫu thời gian trôi mau, em vẫn sẽ không đánh mất

Hi vọng chúng ta có tương lai xán lạn, gửi gắm chờ mong lên ánh sao trên bầu trời

Nhưng cớ sao hiện thực khiến em cảm thấy thật buông thả

Luôn luôn hoài niệm thời khắc ta gặp nhau, chẳng màng lá rụng hay biển người

Là anh khiến em dũng cảm, không còn là hạt cát bé nhỏ

Là anh vẫn luôn giúp em chăm sóc khu vườn mộng tưởng

Mỗi một ngày trôi qua đều vui vẻ như vậy

Mãi cho đến khi trời tối sẫm lại, nhìn mặt trời lưu luyến rời đi

Em biết anh thích sưu tầm tem, thích cười thậm chí thích ngẩn ngơ

Em biết anh sợ côn trùng, ban đêm sợ ma 

Em thích lúc anh ngây người

Nhìn anh như trở lại thời 7 tuổi bé thơ

em nên phải tỏ tình với anh thế nào đây

Thích rồi lại không dám yêu cho đến khi cả vũ trụ này

Đánh thức em khỏi những lo toan hoảng loạn

Tựa màn đêm lui đi trả lại ánh sáng ban mai rực rỡ

III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh

Hãy cùng PREP học từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh tiếng Trung ở bài viết này nhé!

Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh
Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Gói gọn hồi ức trao cho anh

1. Từ vựng

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

哭泣

kūqì

thút thít; nỉ non

2

归期

guīqī

ngày về; ngày quay lại

3

但愿

dànyuàn

chỉ mong

4

结局

jiéjú

kết cục; kết quả; rốt cuộc

5

紧握

jǐnwò

nắm chặt; cầm chặt

6

遗失

yíshī

đánh rơi; rơi mất; bỏ mất

7

懈怠

xièdài

lười biếng; buông thả; buông lỏng

8

无视

wúshì

coi thường; coi nhẹ; coi khinh

9

尘埃

chén'āi

bụi; bụi bặm; hạt bụi

10

照料

zhàoliào

chăm sóc; coi sóc; lo liệu

11

无奈

wúnài

đành chịu; không biết làm sao

12

集邮

jíyóu

sưu tập tem; chơi tem

13

发呆

fādāi

đờ ra; ngây người; ngẩn người

14

妖怪

yāoguài

yêu quái

15

心不在焉

xīnbùzàiyān

tư tưởng không tập trung; đãng trí

2. Ngữ pháp

Chủ điểm ngữ pháp

Ví dụ

Câu so sánh với 像

我总是偷偷地哭泣像倦鸟失了归期 /wǒ zǒngshì tōutōu de kūqì xiàng juàn niǎo shī le guīqī/: Em vẫn luôn thầm khóc, tựa chú chim lỡ mất ngày về

Tham khảo thêm bài viết:

Với những chia sẻ trên, bạn có thể thực hành luyện nghe ngay với bài hát Gói gọn hồi ức trao anh tiếng Trung để bổ sung vốn từ vựng cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự