Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng qua bài hát Giáng sinh tiếng Trung Jingle Bell (铃儿响叮当)

Trong không khí chào đón ngày lễ Giáng sinh, hãy cùng PREP luyện nghe và nâng cao vốn từ vựng qua bài hát Giáng sinh tiếng Trung Jingle Bell (铃儿响叮当) ở trong bài viết này nhé!

bài hát giáng sinh tiếng trung
bài hát giáng sinh tiếng trung

I. Giới thiệu bài hát Jingle Bell (铃儿响叮当)

Bài hát Giáng sinh tiếng Trung có tên là 铃儿响叮当, phiên âm /Língr xiǎng dīngdāng/. Đây chính là phiên bản tiếng Trung của bài gốc Jingle Bells. Ca từ bài hát vui nhộn hòa chung không khí của những ngày Giáng sinh sắp tới.

Giới thiệu bài hát Jingle Bell (铃儿响叮当)
Giới thiệu bài hát Jingle Bell (铃儿响叮当)

II. Lời bài hát Giáng sinh tiếng Trung

Học tiếng Trung qua bài hát chính là phương pháp thú vị vừa giúp luyện nghe vừa thư giãn hiệu quả. Hãy cùng PREP luyện nghe cũng như theo dõi lời bài hát Giáng sinh tiếng Trung để củng cố vốn từ vựng dưới đây nhé!

Lời bài hát Giáng sinh tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

叮当叮叮当铃儿响叮当

我们滑雪多快乐我们坐在雪橇

叮叮当叮叮当铃儿响叮当

我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上

叮叮当叮叮当铃儿响叮当

我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上

叮叮当叮叮当铃儿响叮当

我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上

过大风雪

他们坐在雪橇上

奔驰田野

欢笑又歌唱

铃声响叮当

你的精神多欢畅

今晚滑雪真快乐把滑雪歌儿唱嘿

叮叮当叮叮当铃儿响叮当

我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上

叮叮当叮叮当铃儿响叮当

我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上

在一两天之前

大雪出外去游荡

打扮美丽小姑娘

她坐在我身旁

那马儿瘦又老

它的命运多灾难

把雪橇装进你旁边害的我们遭了殃

叮叮当叮叮当铃儿响叮当

我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上

那里白雪闪银光

趁着年轻好时光

带着心爱的姑娘

把滑雪歌儿唱

她有一匹栗色马

它一日行千里

我们把它套在雪橇上

就飞奔向前方

Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāng

Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng

Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāng

Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng

dīng dīng dāng dīng dīng dāng líng ér xiǎng dīng dāng 

Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng

dīng dīng dāng dīng dīng dāng líng ér xiǎng dīng dāng

Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng

chōng guò dà fēng xuě

Tāmen zuò zài xuěqiāo shàng

Bēnchí guò tiányě

Huānxiào yòu gēchàng

Língshēng xiǎng dīngdāng

Nǐ de jīngshén duō huānchàng

Jīn wǎn huáxuě zhēn kuàilè bǎ huáxuě gēr chàng hēi

dīng dīng dāng dīng dīng dāng líng ér xiǎng dīng dāng

Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng 

Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāng

Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng

Zài yī liǎng tiān zhīqián

Dàxuě chūwài qù yóudàng

Dǎbàn měilì xiǎo gūniáng

Tā zuò zài wǒ shēn páng

Nà mǎ er shòu yòu lǎo

Tā de mìngyùn duō zāinàn

Bǎ xuěqiāo zhuāng jìn nǐ pángbiān hài de wǒmen zāole yāng

Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāng

Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàng

Nàlǐ báixuě shǎn yín guāng

Chènzhe niánqīng hǎo shíguāng

Dàizhe xīn'ài de gūniáng

Bǎ huáxuě gē er chàng

Tā yǒuyī pǐ lìsè mǎ

Tā yī rì xíng qiānlǐ

Wǒmen bǎ tā tào zài xuěqiāo shàng

Jiù fēi bēn xiàng qiánfāng

Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng

Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết

Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng

Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết

Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng

Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết

Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng

Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết

Băng qua cơn bão tuyết

Bọn họ ngồi trên xe trượt tuyết

Băng qua cánh đồng hoang

Vừa hát vừa cười vui

Tiếng chuông kêu leng keng

Tinh thần của cậu thêm khoan khoái

Tối nay trượt tuyết thật là vui, đem bài ca trượt tuyết ra hát nào Hey!

Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng

Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết

Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng

Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết

Vào một hai ngày trước

Tuyết lớn tôi ra ngoài đi dạo chơi

Cô gái nhỏ trang điểm xinh đẹp

Nàng ngồi ngay cạnh tôi

Chú ngựa kia vừa gầy lại vừa già

Số kiếp của nó nhiều tai họa

để xe trượt tuyết đụng gần bên bạn, hại chúng ta gặp phải tai vạ

Leng keng leng keng tiếng chuông leng keng

Chúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết

Nơi đó tuyết trắng lấp lánh ánh sáng bạc

Nhân thời khắc tươi đẹp lúc còn trẻ 

Đưa người con gái mình yêu

Hát bài hát xe trượt tuyết

Cô ấy có một con ngựa màu hạt dẻ

Một ngày nó đi được nghìn dặm

Chúng mình buộc nó vào xe trượt tuyết

Thế là phi như bay về phía trước

III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Giáng sinh tiếng Trung

Cùng PREP học từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Giáng sinh tiếng Trung dưới đây nhé!

Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Giáng sinh tiếng Trung
Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Giáng sinh tiếng Trung

1. Từ vựng

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

叮当

dīngdāng

leng keng; lách cách

2

滑雪

huáxuě

trượt tuyết

3

雪橇

xuěqiāo

xe trượt tuyết

4

chōng

phố; đường lớn; đường phố lớn

5

奔驰

bēnchí

lao; vụt; chạy băng băng

6

田野

tiányě

đồng ruộng; điền dã

7

欢畅

huāncháng

vui vẻ; thích thú; khoái chí

8

打扮

dǎban

trang điểm; trang trí; trang hoàng

2. Ngữ pháp

Chủ điểm ngữ pháp

Ví dụ

Câu chữ 把

趁着年轻好时光,带着心爱的姑娘把滑雪歌儿唱 /Chènzhe niánqīng hǎo shíguāng, dàizhe xīn'ài de gūniáng bǎ huáxuě gē er chàng/: Nhân thời khắc tươi đẹp lúc còn trẻ, đưa người con gái mình yêu, hát bài hát xe trượt tuyết

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là danh sách từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Giáng sinh tiếng Trung. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng hữu ích nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự