Tìm kiếm bài viết học tập
Bài giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Trung thông dụng
Bạn đã biết cách viết bài giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây. PREP sẽ chia sẻ tất tần tật từ vựng và mẫu bài viết nói về địa điểm du lịch nổi tiếng bằng tiếng Trung nhé!
I. Từ vựng chủ đề địa điểm du lịch bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch khá đa dạng. Nếu bạn muốn viết được bài giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Trung đến bạn bè của mình thì hãy bổ sung đủ vốn từ vựng thông dụng mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Các hoạt động du lịch
Dưới đây là một số từ vựng về các hoạt động du lịch bằng tiếng Trung mà PREP đã chia sẻ ở bảng:
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 吃喝 | chīhē | Ăn uống |
2 | 吃烧烤/火锅 | chī shāokǎo/huǒguō | Ăn đồ nướng/lẩu |
3 | 自拍 | zì pāi | Chụp ảnh tự sướng |
4 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
5 | 远足 | yuǎnzú | Đi bộ đường dài |
6 | 海水浴 | hǎishuǐyù | Tắm biển |
7 | 太阳浴 | tàiyáng yù | Tắm nắng |
8 | 爬山 | páshān | Leo núi |
9 | 野营 | yěyíng | Dựng lều dã ngoại |
10 | 徒步旅行 | túbù lǚxíng | Du lịch bộ hành |
11 | 去海边 | qù hǎibiān | Đi chơi ở bờ biển |
12 | 搞野餐 | gǎo yěcān | Đi dã ngoại |
13 | 逛街 | guàngjiē | Dạo phố |
14 | 去露营 | qù lùyíng | Đi cắm trại |
15 | 去划船 | qù huá chuán | Chèo thuyền |
16 | 游山玩水 | yóu shān wán shuǐ | Đi du ngoạn |
17 | 聚会 | jùhuì | Tụ họp, gặp gỡ |
18 | 逛公园 | guàng gōngyuán | Đi dạo công viên |
19 | 逛超市 | guàng chāoshì | Đi siêu thị |
20 | 逛购物中心 | guàng gòuwù zhòng xīn | Đi dạo trung tâm mua sắm |
2. Những địa danh du lịch nổi tiếng ở Việt Nam
Bạn đã biết cách gọi tên các địa danh nổi tiếng ở Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo ở bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Địa điểm du lịch tại Hà Nội - 河内首都 | |||
1 | 同春市场 | Tóng Chūn Shìchǎng | Chợ Đồng Xuân |
2 | 独柱寺/ 一柱寺 | Dúzhù Sì/ Yīzhù Sì | Chùa Một Cột |
3 | 镇国寺 | Zhèn’guó Sì | Chùa Trấn Quốc |
4 | 升龙皇城 | Shēnglóng Huángchéng | Hoàng thành Thăng Long |
5 | 环剑湖 | Huánjiàn Hú | Hồ Hoàn Kiếm |
6 | 西湖 | Xīhú | Hồ Tây |
7 | 河内古街区 | Hénèi Gǔjiēqū | Khu phố cổ Hà Nội |
8 | 巴亭广场 | Bātíng Guǎngchǎng | Quảng trường Ba Đình |
9 | 螺城 | Luóchéng | Thành Cổ Loa |
10 | 文庙 – 国子监 | Wénmiào – Guózǐjiān | Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
Địa điểm du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh - 胡志明市 | |||
11 | 战争遗迹博物馆 | Zhànzhēng Yíjī Bówùguǎn | Bảo tàng Chứng tích chiến tranh |
12 | 滨城市场/ 边城市场/ 边青市场 | Bīnchéng Shìchǎng/ Biānchéng Shìchǎng/ Biānqīng Shìchǎng | Chợ Bến Thành |
13 | 玉皇殿 | Yùhuáng Diàn | Chùa Ngọc Hoàng |
14 | 印光寺 | Yìn’guāng Sì | Chùa Ấn Quang |
15 | 天后庙 | Tiānhòu Miào | Chùa Bà Thiên Hậu |
16 | 永严寺 | Yǒngyán Sì | Chùa Vĩnh Nghiêm |
17 | 古芝地道 | Gǔzhī Dìdào | Địa đạo Củ Chi |
18 | 西贡圣母大教堂 | Xīgòng Shèngmǔ Dàjiàotáng | Nhà thờ Đức Bà |
19 | 统一宫(统一会堂) | Tǒngyī Gōng (Tǒngyī Huìtáng) | Dinh Thống Nhất (Dinh Độc Lập) |
20 | 西贡歌剧院 | Xīgòng Gējùyuàn | Nhà hát Thành phố |
21 | 草禽园 | Cǎoqín Yuán | Thảo Cầm Viên |
22 | 阮惠步行街 | Ruǎnhuì Bùxíngjiē | Phố đi bộ Nguyễn Huệ |
23 | 堤岸区 | Dī’àn qū | Chợ Lớn |
24 | 安东市场 | Āndōng Shìchǎng | Chợ An Đông |
25 | 胡志明市中央邮局/ 市中心邮政局 | Húzhìmíng Shì Zhōngyāng Yóujú/ Shìzhōngxīn Yóuzhèngjú | Bưu điện Thành phố |
26 | 建国市场 | Jiàn’guó Shìchǎng | Chợ Dân Sinh |
27 | 裴援步行街 | Péiyuán Bùxíngjiē | Phố đi bộ Bùi Viện |
28 | 莲潭文化公园 | Liántán Wénhuà Gōngyuán | Công viên Văn hóa Đầm Sen |
29 | 仙泉文化旅游区 | Xiānquán Wénhuà Lǚyóuqū | Khu du lịch văn hóa Suối Tiên |
30 | 阮文平书街 | Ruǎn Wénpíng Shūjiē | Đường sách Nguyễn Văn Bình |
Các địa điểm du lịch ở Đà Nẵng - 岘港 | |||
31 | 美溪海滩 | Měixī Hǎitān | Bãi biển Mỹ Khê |
32 | 山水海滩 | Shānshuǐ Hǎitān | Bãi biển Non Nước |
33 | 占族石雕艺术博物馆 | Zhànzú Shídiāo Yìshù Bówùguǎn | Bảo tàng nghệ thuật điêu khắc Chămpa |
34 | 海云岭 | Hǎiyún Lǐng | Đèo Hải Vân |
35 | 巴那 – 主山旅游区 | Bā’nà – Zhǔshān Lǚyóu qū | Khu du lịch Bà Nà – Núi Chúa |
36 | 五行山 | Wǔxíng Shān | Ngũ Hành Sơn |
37 | 龙桥 | Lóng Qiáo | Cầu Rồng |
38 | 黄金桥 | Huángjīn Qiáo | Cầu Vàng |
Các địa điểm khác | |||
39 | 顺化皇城 | Shùnhuà Huángchéng | Kinh thành Huế |
40 | 下龙湾 | Xiàlóngwān | Vịnh Hạ Long |
41 | 头顿 | Tóudùn | Vũng Tàu |
42 | 大叻市 | Dàlè Shì | Thành phố Đà Lạt |
43 | 大叻夜市 | Dàlè Yèshì | Chợ đêm Đà Lạt |
44 | 芽庄市 | Yázhuāng Shì | Thành phố Nha Trang |
45 | 吉婆群岛 | Jípó Qúndǎo | Quần đảo Cát Bà |
46 | 会安古街 | Huì’ān Gǔjiē | Phố cổ Hội An |
47 | 沙巴镇 | Shābā Zhèn | Thị trấn Sapa |
48 | 番西邦峰 | Fānxībāng Fēng | Đỉnh Fansipan |
49 | 富国岛 | Fùguó Dǎo | Đảo Phú Quốc |
50 | 富国监狱国家级遗迹区 | Fùguó Jiānyù Guójiājí Yíjīqū | Trại giam Phú Quốc (Nhà tù Phú Quốc) |
51 | 菊芳原生森林 | Júfāng Yuánshēng Sēnlín | Rừng nguyên sinh Cúc Phương |
52 | 岑山海滩 | Cénshān Hǎitān | Bãi biển Sầm Sơn |
3. Những địa danh du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc
Dưới đây là tên gọi các địa danh du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc bằng tiếng Trung. Hãy tham khảo nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 万里长城 | Wànlǐ Chángchéng | Vạn Lý Trường Thành |
2 | 凤凰古镇 | Fènghuáng Gǔzhèn | Phượng Hoàng Cổ Trấn |
3 | 故宫 | Gùgōng | Cố Cung |
4 | 天安门广场 | Tiān’ānmén Guǎngchǎng | Quảng Trường Thiên An Môn |
5 | 甘南 | Gānnán | Cam Nam |
6 | 布达拉宫 | Bùdálā gōng | Cung Điện Potala |
7 | 九寨沟 | Jiǔzhàigōu | Cửu Trại Câu |
8 | 大连 | Dàlián | Đại Liên |
9 | 三峡 | Sānxiá | Đập Tam Hiệp |
10 | 颐和园 | Yíhéyuán
| Di Hòa Viên |
11 | 杭州 | Hángzhōu | Hàng Châu |
12 | 青海湖 | Qīnghǎi Hú | Hồ Thanh Hải |
13 | 黄山 | Huáng Shān | Hoàng Sơn |
14 | 丽江 | Lìjiāng | Lệ Giang |
15 | 泰山 | Tài Shān | núi Thái Sơn |
16 | 桂林 | Guìlín | Quế Lâm |
17 | 苏州 | Sūzhōu | Tô Châu |
18 | 十三陵 | Shísānlíng | Thập Tam Lăng |
19 | 兵马俑 | Bīngmǎyǒng | Tượng Binh Mã |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Bài giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Trung hay
Dưới đây là các mẫu bài giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Trung hay mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hãy tham khảo nhé!
1. Bài 1: Giới thiệu địa điểm du lịch Hà Nội
Tiếng Trung:
让我向你们介绍越南的一个旅游目的地 - 河内。作为越南的首都,河内是一个丰富传统文化的城市。河内以其悠久的历史和美丽的风景而闻名。游客可以参观许多古老的寺庙和庙宇,如文庙和一柱寺,感受到浓厚的宗教氛围。此外,河内还有许多具有历史意义的景点,如胡志明纪念馆和巴亭广场。这座城市还以其丰富多样的美食而闻名。您可以品尝到正宗的越南菜,如著名的越南春卷和河内米粉。夜市和街头小吃摊也是品尝当地美食的绝佳去处。河内还有许多有趣的文化活动和节日。例如,越南新年(称为农历新年或春节)是一个喜庆的节日,您可以欣赏到传统的舞龙表演和烟花。此外,河内还有许多购物场所,如老街区和周日夜市。你们可以购买到当地手工艺品、丝绸制品和越南传统服饰。总而言之,河内是一个充满魅力和多样性的旅游目的地,拥有丰富的历史、文化和美食。如果你们是对历史感兴趣,还是想品尝美食,河内都会给您留下深刻而难忘的印象。
Phiên âm:
Ràng wǒ xiàng nǐmen jièshào Yuènán de yīgè lǚyóu mùdì de - Hénèi. Zuòwéi Yuènán de shǒudū, Hénèi shì yīgè fēngfù chuántǒng wénhuà de chéngshì. Hénèi yǐ qí yōujiǔ de lìshǐ hé měilì de fēngjǐng ér wénmíng. Yóukè kěyǐ cānguān xǔduō gǔlǎo de sìmiào hé miàoyǔ, rú Wénmiào hé Yīzhù Sì, gǎnshòu dào nónghòu de zōngjiào fēnwéi. Cǐwài, Hénèi hái yǒu xǔduō jùyǒu lìshǐ yìyì de jǐngdiǎn, rú Húzhìmíng Jìniànguǎn hé Bātíng Guǎngchǎng. Zhè zuò chéngshì hái yǐ qí fēngfù duōyàng dì měishí ér wénmíng. Nǐmen kěyǐ pǐncháng dào zhèngzōng de Yuènán cài, rú zhùmíng de Yuènán chūnjuǎn hé Hénèi mǐfěn. Shì hé jiētóu xiǎochī tān yěshì pǐncháng dāngdì měishí de jué jiā qùchù. Hénèi hái yǒu xǔduō yǒuqù de wénhuà huódòng hé jiérì. Lìrú, Yuènán Xīnnián shì yīgè xǐqìng de jiérì, nǐmen kěyǐ xīnshǎng dào chuántǒng de wǔ lóng biǎoyǎn hé yānhuā. Cǐwài, Hénèi hái yǒu xǔduō gòuwù chǎngsuǒ, rú lǎo jiē qū hé zhōu rì yèshì. Nǐmen kěyǐ gòumǎi dào dāngdì shǒu gōngyìpǐn, sīchóu zhìpǐn hé yuènán chuántǒng fúshì. Zǒng'éryánzhī, Hénèi shì yīgè chōngmǎn mèilì hé duōyàng xìng de lǚyóu mùdì de, yǒngyǒu fēngfù de lìshǐ, wénhuà hé měishí. Rúguǒ nǐmen shì duì lìshǐ gǎn xìngqù, háishì xiǎng pǐncháng měishí, Hénèi dōu huì gěi nín liú xià shēnkè ér nánwàng de yìnxiàng.
Nghĩa:
Để tôi giới thiệu cho các bạn địa điểm du lịch ở Việt Nam - Hà Nội. Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội là thành phố phong phú văn hóa truyền thống. Hà Nội nổi tiếng với lịch sử lâu đời và phong cảnh đẹp. Khách du lịch có thể ghé thăm các ngôi đền, chùa như Văn Miếu và Chùa Một Cột để cảm nhận bầu không khí tôn giáo. Ngoài ra, Hà Nội còn có nhiều địa điểm tham quan lịch sử nổi tiếng như Nhà tưởng niệm Hồ Chí Minh, Quảng trường Ba Đình. Thành phố này còn nổi tiếng với nền ẩm thực phong phú và đa dạng. Bạn có thể thưởng thức các món ăn Việt Nam như chả giò, bún phở Hà Nội. Hà Nội cũng diễn ra nhiều sự kiện văn hóa và lễ hội thú vị. Ví dụ như: Tết Nguyên Đán là ngày lễ mà bạn có thể xem các màn trình diễn như múa rồng và bắn pháo hoa. Ngoài ra, hà Nội cũng là địa điểm mua sắm như khu phố cổ, chợ đêm. Tại đây, bạn có thể mua những món đồ thủ công, sản phẩm lụa và áo dài truyền thống Việt nam. Nhìn chung, Hà Nội chính là địa điểm du lịch hấp dẫn và mang nhiều nét lịch sử, văn hóa và ẩm thực. Nếu như bạn là người quan tâm đến lịch sử hay muốn nếm thử nhiều món ăn ngon thì Hà Nội sẽ để lại những ấn tượng sâu sắc khó khó quên trong bạn.
2. Bài 2: Giới thiệu địa điểm du lịch ở Việt Nam
Tiếng Trung
去年,我有一趟难忘的旅行。经过辛勤的工作日子后,我和亲密的朋友决定去萨帕旅行,将其作为我们努力的一份礼物。我和亲密的朋友在清晨时分来到那里,天气凉爽,到了中午天气变得更加温暖。但是到了晚上,外面的天气相当寒冷,还下起了雪。我们一起观赏景色,被这里的自然之美所惊艳。萨帕的景色宁静浪漫,群山环绕,被云雾所笼罩。特别的是,我们对这里的居民的英语能力感到惊讶,特别是年轻的孩子们。此外,我们还有机会品尝特色美食,如竹筒饭和猫脚苹果酒等。每一道菜都有独特的味道,非常符合我们的口味。最后,我们不得不告别萨帕,并期待着不久的将来再次回到这里。
Phiên âm
Qùnián, wǒ yǒu yī tàng nán wàng de lǚxíng. Jīngguò xīnqín de gōngzuò rìzi, wǒ hé qīnmì de péngyou juédìng qù Sà pà lǚxíng, jīng qí zuòwéi wǒmen nǔlì de yīfèn lǐwù. Wǒ hé qīnmì de péngyou zài qīngchén shífēn lái dào nàlǐ, tiānqì liángshuǎng, dàole zhōngwǔ tiānqì biàn dé gèngjiā wēnnuǎn. Dànshì dàole wǎnshàng, wàimiàn de tiānqì xiāngdāng hánlěng, hái xià qǐle xuě. Wǒmen yīqǐ guānshǎng jǐngsè, bèi zhèlǐ de zìrán zhīměi suǒ jīngyàn. Sà pà de jǐngsè níngjìng làngmàn, qún shān huánrào, bèi yúnwù suǒ lóngzhào. Tèbié de shì, wǒmen duì zhèlǐ de jūmín de yīngyǔ nénglì gǎndào jīngyà, tèbié shì niánqīng de háizimen. Cǐwài, wǒmen hái yǒu jīhuì pǐncháng tèsè měishí, rú zhútǒng fàn hé māo jiǎo píngguǒ jiǔ děng. Měi yīdào cài dōu yǒu dútè de wèidào, fēicháng fúhé wǒmen de kǒuwèi. Zuìhòu, wǒmen bùdé bù gàobié sà pà, bìng qídàizhuó bùjiǔ de jiānglái zàicì huí dào zhèlǐ.
Nghĩa
Năm ngoái, tôi đã có một chuyến du lịch Sapa đáng nhớ. Sau những ngày tháng làm việc miệt mài, tôi và bạn thân đã quyết định đi Sapa du lịch như món quà dành cho sự nỗ lực của bản thân . Tôi và người bạn thân đến đó vào buổi sáng khi tiết trời mát mẻ và thời tiết vào buổi trưa càng ấm hơn. Nhưng đến tối, thời tiết bên ngoài khá lạnh và có cả tuyết rơi. Chúng tôi đã cùng nhau đi ngắm cảnh và vô cùng ngạc nhiên với vẻ đẹp thiên nhiên nơi đây. Khung cảnh Sapa thật yên bình và lãng mạn với những dãy núi, bao quanh là sương. Điều đặc biệt là chúng tôi khá ngạc nhiên với khả năng nói tiếng Anh của người dân nơi đây, đặc biệt là các em nhỏ. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng có cơ hội được thưởng thức những món ăn đặc sản như cơm lam, rượu táo mèo,... Mỗi một món ăn đều mang mùi vị đặc trưng và chúng khá hợp với khẩu vị của chúng tôi. Cuối cùng, chúng tôi phải nói lời chia tay với Sapa và một ngày nào đó không xa sẽ quay trở lại.
Tham khảo thêm bài viết:
- Từ vựng, mẫu câu và văn mẫu nói về sở thích bằng tiếng Trung hay
- Những bài mẫu chủ đề một ngày của tôi bằng tiếng Trung hay
III. Học cách giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Trung qua video
Nếu muốn học được cách giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Trung, bạn cần trang bị cho mình càng nhiều từ vựng càng tốt. Bạn có thể tận dụng một số nguồn học tập miễn phí mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Travel Chinese Conversations: 150 Useful Sentences for Traveling: Cung cấp các mẫu câu, cụm từ thông dụng chủ đề du lịch và những chuyến đi.
50 Essential Chinese TRAVEL phrases , hotel, shopping, eating out: Cung cấp từ vựng, mẫu câu giao tiếp thông dụng liên quan đến du lịch bằng tiếng Trung.
Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật về từ vựng và mẫu bài giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Trung hữu ích. Hy vọng, những kiến thức chia sẻ sẽ giúp bạn tích lũy và nâng cao vốn từ và học tiếng Trung dễ dàng hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Du học Hy Lạp: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Du học Ấn Độ: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!