Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng về 100 Nhân vật nổi tiếng Trung Quốc và Việt Nam
Bạn đã biết cách gọi tên 100 nhân vật nổi tiếng Trung Quốc và Việt Nam bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết này để nâng cao vốn từ và sự hiểu biết về những nhân vật có sức ảnh hưởng của 2 nước Việt Nam và Trung Quốc nhé!
I. 100 nhân vật nổi tiếng Trung Quốc bằng tiếng Trung
Dưới đây là cách gọi tên 100 nhân vật nổi tiếng Trung Quốc tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại ở bảng.
STT |
100 nhân vật nổi tiếng Trung Quốc tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
周文王 |
Zhōu Wénwáng |
Chu Văn Vương |
2 |
周公 |
Zhōu Gōng |
Chu Công |
3 |
管仲 |
Guǎn Zhòng |
Quản Trọng |
4 |
老子 |
Lǎo Zǐ |
Lão Tử |
5 |
孔子 |
Kǒng Zǐ |
Khổng Tử |
6 |
孙武 |
Sūn Wǔ |
Tôn Võ |
7 |
墨子 |
Mò Zǐ |
Mặc Tử |
8 |
商鞅 |
Shāng Yāng |
Thương Ưởng |
9 |
孟子 |
Mèng Zǐ |
Mạnh Tử |
10 |
庄子 |
Zhuāng Zǐ |
Trang Tử |
11 |
屈原 |
Qū Yuán |
Khuất Nguyên |
12 |
荀子 |
Zūn Zǐ |
Tuân Tử |
13 |
周演 |
Zhōu Yǎn |
Châu Diễn |
14 |
韩非 |
Hán Fēi |
Hàn Phi |
15 |
秦始皇 |
Qín Shǐhuáng |
Tần Thủy Hoàng |
16 |
陈胜 |
Chén Shèng |
Trần Thắng |
17 |
叔孙通 |
Shū Sūntōng |
Thúc Tôn Thông |
18 |
董仲舒 |
Dǒng Zhòngshū |
Đồng Trọng Thư |
19 |
汉武帝 |
Hàn Wǔdì |
Hán Võ Đế |
20 |
张骞 |
Zhāng Qiān |
Trương Khiên |
21 |
司马迁 |
Sīmǎ Qiān |
Tư Mã Thiên |
22 |
苏武 |
Sū Wǔ |
Tô Võ |
23 |
刘琨 |
Liú Kūn |
Lưu Hâm |
24 |
张良 |
Zhāng Liáng |
Trương Lăng |
25 |
太原 |
Tài Zōng |
Thái Luân |
26 |
许慎 |
Xǔ Shèn |
Hứa Thận |
27 |
郑玄 |
Zhèng Xuán |
Trịnh Huyền |
28 |
曹操 |
Cáo Cāo |
Tào Tháo |
29 |
关羽 |
Guān Yǔ |
Quan Vũ |
30 |
诸葛亮 |
Zhū GěLiàng |
Gia Cát Lượng |
31 |
阮籍 |
Ruǎn Jí |
Nguyễn Tịch |
32 |
王勃 |
Wáng Bó |
Vương Bật |
33 |
盖鸿 |
Gài Hóng |
Cát Hồng |
34 |
陶渊明 |
Táo Yuānmíng |
Đào Uyên Minh |
35 |
梁武帝 |
Liáng Wǔdì |
Lương Võ Đế |
36 |
孝文帝 |
Xiào Wéndì |
Hiếu Văn Đế |
37 |
顏之推 |
Ruǎn Jí |
Nhan Chi Thôi |
38 |
魏征 |
Wèi Zhēng |
Ngụy Trưng |
39 |
唐太宗 |
Táng Tàizōng |
Đường Thái Tông |
40 |
玄奘 (唐三藏) |
Xuán Zàng |
Huyền Trang (Đường Tam Tạm) |
41 |
武则天 |
Wǔ Zétiān |
Võ Tắc Thiên |
42 |
慧能 |
Huì Néng |
Huệ Năng |
43 |
王维 |
Wáng Wéi |
Vương Duy |
44 |
李白 |
Lǐ Bái |
Lý Bạch |
45 |
颜真卿 |
Yán Zhēnqīng |
Nhan Chân Khanh |
46 |
杜甫 |
Dù Fǔ |
Đỗ Phủ |
47 |
杨炎 |
Yáng Yán |
Dương Viêm |
48 |
陆游 |
Lù Yóu |
Lục Vũ |
49 |
韩愈 |
Hán Yù |
Hàn Dũ |
50 |
白居易 |
Bái Jūyì |
Bạch Cư Dị |
51 |
宋太祖 |
Sòng Tàizǔ |
Tống Thái Tổ |
52 |
杨业 |
Yáng Yè |
Dương Nghiệp |
53 |
朱升 |
Dòu Shēng |
Tất Thăng |
54 |
范仲淹 |
Fàn Zhòngyān |
Phạm Trọng Uyên |
55 |
包拯 |
Bāo Zhěng |
Bao Chửng |
56 |
邵雍 |
Shào Yōng |
Thiệu Ung |
57 |
司马光 |
Sī Mǎguāng |
Tư Mã Quang |
58 |
王安石 |
Wáng Ānshí |
Vương An Thạch |
59 |
苏轼 |
Sū Shì |
Tô Thức |
60 |
岳飞 |
Yuè Fēi |
Nhạc Phi |
61 |
朱熹 |
Zhōu Xī |
Chu Hi |
62 |
陆九渊 |
Lù Jiǔyuān |
Lục Cửu Uyên |
63 |
成吉思汗 |
Chéngjísī Hàn |
Thành Cát Tư Hãn |
64 |
郭守敬 |
Guō Shǒujìng |
Quách Thủ Kính |
65 |
文天祥 |
Wén Tiānxiáng |
Văn Thiên Tường |
66 |
施耐庵 |
Shī Nài'ān |
Thi Nại Am |
67 |
明太祖 |
Míng Tàizǔ |
Minh Thái Tổ |
68 |
罗贯中 |
Luó Guànzhōng |
La Quán Trung |
69 |
郑和 |
Zhèng Hé |
Trịnh Hoà |
70 |
王阳明 |
Wáng Yángmíng |
Vương Dương Minh |
71 |
李时珍 |
Lǐ Shízhēn |
Lý Thời Trân |
72 |
尚显祖 |
Tāng Xiǎnzǔ |
Thang Hiển Tổ |
73 |
朱光华 |
Xú Guāngqǐ |
Từ Quang Khải |
74 |
黄宗羲 |
Huáng Zōngxǐ |
Hoàng Tông Hi |
75 |
顾炎武 |
Gù Yánwǔ |
Cố Viêm Võ |
76 |
王夫之 |
Wáng Fūzhī |
Vương Phu Chi |
77 |
清圣祖 (康熙) |
Qīng Shèngzǔ (Kāngxī) |
Thanh Thánh Tổ (Khang Hi) |
78 |
清高宗 (乾隆) |
Qīng Gāozōng (Qiánlóng) |
Thanh Cao Tông (Càn Long) |
79 |
曹雪芹 |
Cáo Xuěqín |
Tào Tuyết Cần |
80 |
林则徐 |
Lín Zéxǔ |
Lâm Tắc Từ |
81 |
恭自珍 |
Gōng Zìzhēn |
Cung Tự Trân |
82 |
魏源 |
Wèi Yuán |
Ngụy Nguyên |
83 |
曾国藩 |
Zēng Guófān |
Tăng Quốc Phiên |
84 |
洪秀全 |
Hóng Xiùquán |
Hồng Tú Toàn |
85 |
李鸿章 |
Lǐ Hóngzhāng |
Lý Hồng Chương |
86 |
易祯 |
Yì Qí |
Dịch Kỳ |
87 |
慈禧 |
Cí Xǐ |
Từ Hi |
88 |
张之洞 |
Zhāng Zhīdòng |
Trương Chi Động |
89 |
严复 |
Yán Fù |
Nghiêm Phục |
90 |
康有为 |
Kāng Yǒuwéi |
Khang Hữu Vi |
91 |
袁世凯 |
Yuán Shìkǎi |
Viên Thế Khải |
92 |
谭嗣同 |
Tán Zìtóng |
Đàm Tự Đồng |
93 |
孙中山 |
Sūn Zhōngshān |
Tôn Trung Sơn |
94 |
太原伯 |
Tài Yuánpéi |
Thái Nguyên Bồi |
95 |
梁启超 |
Liáng Qǐchāo |
Lương Khải Siêu |
96 |
王国维 |
Wáng Guówéi |
Vương Quốc Duy |
97 |
陈独秀 |
Chén Dúxiù |
Trần Độc Tú |
98 |
鲁迅 |
Lǔ Xùn |
Lỗ Tấn |
99 |
李大钊 |
Lǐ Dàzhāo |
Lý Đại Chiêu |
100 |
陶行知 |
Táo Xíngzhī |
Đào Hành Tri |
III. 100 nhân vật nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Trung
Dưới đây là tên 100 nhân vật nổi tiếng của Việt Nam tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực như Lịch sử, văn hóa, chính trị, quân đội,...
STT |
100 nhân vật nổi tiếng Trung Quốc tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
胡志明 |
Hú Zhìmíng |
Hồ Chí Minh |
2 |
武元甲 |
Wǔ Yuánjiǎ |
Võ Nguyên Giáp |
3 |
阮廌 |
Ruǎn Zhì |
Nguyễn Trãi |
4 |
陈兴道 |
Chén Xìngdào |
Trần Hưng Đạo |
5 |
黎利 |
Lí Lì |
Lê Lợi |
6 |
阮惠(光中) |
Ruǎn Huì (Guāng Zhōng) |
Nguyễn Huệ (Quang Trung) |
7 |
陈国俊 |
Chén Guójùn |
Trần Quốc Tuấn |
8 |
吴权 |
Wú Quán |
Ngô Quyền |
9 |
李常杰 |
Lǐ Chángjié |
Lý Thường Kiệt |
10 |
李公蘊 |
Lǐ Gōngyùn |
Lý Công Uẩn |
11 |
禅师万幸 |
Chánshī Wànxìng |
Thiền Sư Vạn Hạnh |
12 |
陈守度 |
Chén Shǒudù |
Trần Thủ Độ |
13 |
苏献成 |
Sū Xiànchéng |
Tô Hiến Thành |
14 |
周文安 |
Zhōu Wén'ān |
Chu Văn An |
15 |
陈光凯 |
Chén Guāngkǎi |
Trần Quang Khải |
16 |
陈庆余 |
Chén Qìngyú |
Trần Khánh Dư |
17 |
陈国传 |
Chén Guóchuán |
Trần Quốc Toản |
18 |
梁世荣 |
Liáng Shìróng |
Lương Thế Vinh |
19 |
阮秉谦 |
Ruǎn Bǐngqiān |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
20 |
黎贵惇 |
Léi Guìdūn |
Lê Quý Đôn |
21 |
吴时任 |
Wú Shírèn |
Ngô Thì Nhậm |
22 |
阮文雪 |
Ruǎn Wénxuě |
Nguyễn Văn Tuyết |
23 |
阮攸 |
Ruǎn Yōu |
Nguyễn Du |
24 |
高伯括 |
Gāo Bókuò |
Cao Bá Quát |
25 |
阮勋 |
Ruǎn Xūn |
Nguyễn Khuyến |
26 |
阮知方 |
Ruǎn Zhīfāng |
Nguyễn Tri Phương |
27 |
孙失说 |
Sūn Shīshuō |
Tôn Thất Thuyết |
28 |
阮志清 |
Ruǎn Zhìqīng |
Nguyễn Chí Thanh |
29 |
张青 |
Zhāng Qīng |
Trường Chinh |
30 |
黄华探 |
Huáng Huátàn |
Hoàng Hoa Thám |
31 |
陈富 |
Chén Fù |
Trần Phú |
32 |
黎德英 |
Léi Déyīng |
Lê Đức Anh |
33 |
阮文俱 |
Ruǎn Wénjù |
Nguyễn Văn Cừ |
34 |
范文同 |
Fàn Wéntóng |
Phạm Văn Đồng |
35 |
文进勇 |
Wén Jìnyǒng |
Văn Tiến Dũng |
36 |
阮文贤 |
Ruǎn Wénxián |
Nguyễn Văn Huyên |
37 |
范遵 |
Fàn Zūn |
Phạm Tuân |
38 |
黎德寿 |
Lí Déshòu |
Lê Đức Thọ |
39 |
黄秀 |
Huáng Xiù |
Hoàng Diệu |
40 |
丁部岭 |
Dīng Bùlǐng |
Đinh Bộ Lĩnh |
41 |
两位婆 |
Liǎng Wèi Pó |
Hai Bà Trưng |
42 |
黎桓 |
Léi Huán |
Lê Hoàn |
43 |
陈喝单 |
Chén Hēdān |
Trần Khát Chân |
44 |
梅束栾 |
Méi Shùluán |
Mai Thúc Loan |
45 |
冯兴 |
Féng Xīng |
Phùng Hưng |
46 |
孙德胜 |
Sūn Déshèng |
Tôn Đức Thắng |
47 |
阮文灵 |
Ruǎn Wénlíng |
Nguyễn Văn Linh |
48 |
黎笃 |
Lí Dǔ |
Lê Duẩn |
49 |
阮富仲 |
Ruǎn Fùzhòng |
Nguyễn Phú Trọng |
50 |
黄叔昂 |
Huáng Cùkàng |
Huỳnh Thúc Kháng |
51 |
陈大义 |
Chén Dàyì |
Trần Đại Nghĩa |
52 |
杜十 |
Dù Shí |
Đỗ Mười |
53 |
黎圣宗 |
Léi Shèngzōng |
Lê Thánh Tông |
54 |
潘佩珠 |
Pān Pèizhōu |
Phan Bội Châu |
55 |
诉有 |
Sù Yǒu |
Tố Hữu |
56 |
春耀 |
Chūn Xiù |
Xuân Diệu |
57 |
惠近 |
Huì Jìn |
Huy Cận |
58 |
阮科恬 |
Ruǎn Kētián |
Nguyễn Khoa Điềm |
59 |
苏怀 |
Sū Huái |
Tô Hoài |
60 |
吴保洲 |
Wú Bǎozhōu |
Ngô Bảo Châu |
61 |
陈国旺 |
Chén Guówàng |
Trần Quốc Vượng |
62 |
胡春香 |
Hú Chūnxiāng |
Hồ Xuân Hương |
63 |
阮廷绣 |
Ruǎn Tíngxiù |
Nguyễn Đình Chiểu |
64 |
黎文休 |
Lí Wénxiū |
Lê Văn Hưu |
65 |
黎红风 |
Lí Hóngfeng |
Lê Hồng Phong |
66 |
河辉集 |
Hé Huījí |
Hà Huy Tập |
67 |
阮氏平 |
Ruǎn Shìpíng |
Nguyễn Thị Bình |
68 |
南高 |
Nán Gāo |
Nam Cao |
69 |
陈登科 |
Chén Dēngkē |
Trần Đăng Khoa |
70 |
留光宇 |
Liú Guāngyǔ |
Lưu Quang Vũ |
71 |
阮光晟 |
Ruǎn Guāngshèng |
Nguyễn Quang Sáng |
72 |
武重逢 |
Wǔ Zhòngféng |
Vũ Trọng Phụng |
73 |
阮氏明开 |
Ruǎn Shì Míngkāi |
Nguyễn Thị Minh Khai |
74 |
潘州征 |
Pān Zhōuzhēng |
Phan Châu Trinh |
75 |
吴家自 |
Wú Jiāzì |
Ngô Gia Tự |
76 |
孙失松 |
Sūn Shīsōng |
Tôn Thất Tùng |
77 |
春琼 |
Chūn Qióng |
Xuân Quỳnh |
78 |
韩默子 |
Hán Mòzǐ |
Hàn Mặc Tử |
79 |
陈仁宗 |
Chén Rénzōng |
Trần Nhân Tông |
80 |
阮科恬 |
Ruǎn Kētián |
Nguyễn Khoa Điềm |
81 |
阮荀 |
Ruǎn Xún |
Nguyễn Tuân |
82 |
阮良冯 |
Ruǎn Liángféng |
Nguyễn Lương Bằng |
83 |
阮公欢 |
Ruǎn Gōnghuān |
Nguyễn Công Hoan |
84 |
郑公山 |
Zhèng Gōngshān |
Trịnh Công Sơn |
85 |
阮映 |
Ruǎn Yìng |
Nguyễn Ánh |
86 |
邓陲簪 |
Dèng Chuízān |
Đặng Thuỳ Trâm |
87 |
阮文锤 |
Ruǎn Wénchuí |
Nguyễn Văn Trỗi |
88 |
武氏六 |
Wǔ Shìliù |
Võ Thị Sáu |
89 |
张定 |
Zhāng Dìng |
Trương Định |
90 |
阮辉想 |
Ruǎn Huīxiǎng |
Nguyễn Huy Tưởng |
91 |
范雄 |
Fàn Xióng |
Phạm Hùng |
92 |
黎文良 |
Lí Wénliáng |
Lê Văn Lương |
93 |
陈维兴 |
Chén Wéixīng |
Trần Duy Hưng |
94 |
范玉石 |
Fàn Yùshí |
Phạm Ngọc Thạch |
95 |
阮庆全 |
Ruǎn Qìngquán |
Nguyễn Khánh Toàn |
96 |
邓文语 |
Dèng Wényǔ |
Đặng Văn Ngữ |
97 |
黎重进 |
Léi Zhòngjìn |
Lê Trọng Tấn |
98 |
吴必托 |
Wú Bìtuō |
Ngô Tất Tố |
99 |
石蓝 |
Shí Lán |
Thạch Lam |
100 |
范日旺 |
Fàn Rìwàng |
Phạm Nhật Vượng |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những thông tin chi tiết về cách gọi tên 100 nhân vật nổi tiếng Trung Quốc và Việt Nam bằng tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và tìm hiểu lịch sử Trung Quốc.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.