Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng chủ đề Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung thông dụng
Phòng cháy chữa cháy là chủ đề không còn quá xa lạ với chúng ta. Và ở bài viết này, hãy cùng PREP học nhanh bộ từ vựng chủ đề Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung thông dụng nhất các Preppies nhé!

I. Từ vựng chủ đề phòng cháy chữa cháy tiếng Trung
Từ vựng chủ đề tiếng Trung Phòng cháy chữa cháy khá đa dạng. PREP cũng đã hệ thống lại danh sách các từ vựng về Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung thường dùng nhất. Hãy theo dõi và nhanh chóng cập nhật vốn từ cho mình bạn nhé!
1. Từ vựng chung
Cùng PREP học từ vựng chủ đề Phòng cháy chữa cháy trong tiếng Trung thông dụng dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng về Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
火警 |
huǒjǐng |
Báo cháy |
2 |
火灾保险 |
huǒzāi bǎoxiǎn |
Bảo hiểm hỏa hoạn |
3 |
着火 |
zháohuǒ |
Bén lửa |
4 |
森林火灾 |
sēnlín huǒzāi |
Cháy rừng |
5 |
灭火 |
mièhuǒ |
Dập lửa |
6 |
火星 |
huǒxīng |
Đốm lửa |
7 |
火灾现场 |
huǒzāi xiànchǎng |
Hiện trường vụ cháy |
8 |
火灾 |
huǒzāi |
Hỏa hoạn |
9 |
意外火灾 |
yìwài huǒzāi |
Hỏa hoạn bất ngờ |
10 |
大火灾 |
dà huǒzāi |
Hỏa hoạn lớn |
11 |
纵火者 |
zònghuǒ zhě |
Kẻ gây ra vụ cháy |
12 |
火灾控制 |
huǒzāi kòngzhì |
Khống chế hỏa hoạn |
13 |
火势蔓延 |
huǒshì mànyán |
Lửa cháy lan rộng |
14 |
火灾受害人 |
huǒzāi shòuhài rén |
Nạn nhân vụ hỏa hoạn |
15 |
火苗 |
huǒ miáo |
Ngọn lửa |
16 |
防火 |
fánghuǒ |
Phòng cháy |
17 |
消防 |
xiāo fáng |
Phòng cháy chữa cháy |
18 |
纵火 |
Zònghuǒ |
Phóng hỏa |
19 |
火灾预防 |
huǒzāi yùfáng |
Phòng ngừa hỏa hoạn |
20 |
火警铃声 |
huǒjǐng língshēng |
Tiếng chuông báo cháy |
21 |
救护车 |
jiùhù chē |
Xe cứu thương |

2. Nhân viên và huấn luyện phòng cháy chữa cháy
Dưới đây là danh sách từ vựng về nhân viên Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy tham khảo nhé!
STT |
Từ vựng về Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
防火屮心 |
fánghuǒ chè xīn |
Trung tâm phòng cháy |
2 |
消防处大楼 |
xiāofáng chù dàlóu |
Trụ sở cứu hỏa |
3 |
消防处长 |
Xiāofáng chù zhǎng |
Giám đốc sở cứu hỏa |
4 |
消防处 |
Xiāofáng chù |
Sở cứu hỏa |
5 |
消防车库 消防站 |
xiāofáng chēkù xiāofáng zhàn |
Trạm cứu hỏa |
6 |
消防局 |
xiāofáng jú |
Cục phòng cháy chữa cháy |
7 |
消防队长 |
xiāofáng duìzhǎng |
Đội trưởng Phòng cháy chữa cháy |
8 |
消防员 |
xiāofáng yuán |
Đội viên phòng cháy chữa cháy |
9 |
消防官员 |
xiāofáng guānyuán |
Nhân viên phòng cháy chữa cháy |
10 |
消防演习 |
xiāofáng yǎnxí |
Diễn tập phòng cháy chữa cháy |
11 |
消防训练 |
xiāofáng xùnliàn |
Huấn luyện phòng cháy chữa cháy |
12 |
火的熄灭 |
huǒ de xímiè |
Việc dập tắt lửa |

3. Thiết bị phòng cháy chữa cháy
Học nhanh bộ từ vựng về các thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng về Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
火警报警器 |
huǒjǐngbàojǐng qì |
Thiết bị báo cháy |
2 |
消防设备 |
xiāofáng shèbèi |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
3 |
警报接收器 |
jǐng bào jiēshōu qì |
Thiết bị tiếp nhận báo cháy |
4 |
手压式灭火器 |
shǒu yā shì mièhuǒqì |
Bình chữa cháy cầm tay |
5 |
轮式灭火器 |
lún shì mièhuǒqì |
Bình chữa cháy có xe đẩy |
6 |
火挡 |
huǒ dǎng |
Bộ phận chặn cháy |
7 |
消防水泵 |
xiāofáng shuǐbèng |
Bơm nước chữa cháy |
8 |
消防泡沫 |
xiāofáng pàomò |
Bọt dập lửa, bọt chữa cháy |
9 |
石棉衣 |
shí miányī |
Áo bằng sợi a-mi-ăng |
10 |
金属防护服 |
jīnshǔ fánghù fú |
Áo bảo hộ bằng sợi kim loại |
11 |
灭火器 |
mièhuǒqì |
Bình chữa cháy |
12 |
消防艇 |
xiāofáng tǐng |
Ca nô cứu hỏa |
13 |
消防起重车 |
xiāofáng qǐ zhòng chē |
Cần cẩu chữa cháy |
14 |
灭火沙 |
mièhuǒ shā |
Cát dập lửa |
15 |
火警警钟 |
huǒjǐng jǐngzhōng |
Chuông báo cháy |
16 |
挂钩皮带 |
guàgōu pídài |
Dây đai có móc |
17 |
救生绳 |
jiùshēng shéng |
Dây thừng cứu hộ |
18 |
消防提灯 |
xiāofáng tídēng |
Đèn cứu hỏa cầm tay |
19 |
探照灯 |
tànzhàodēng |
Đèn pha |
20 |
开门器 |
kāimén qì |
Dụng cụ mở cửa |
21 |
消防水龙车 |
xiāofáng shuǐlóng chē |
Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước |
22 |
防火障 |
fánghuǒ zhàng |
Hàng rào ngăn lửa |
23 |
救生网 |
Jiùshēng wǎng |
Lưới cứu hộ |
24 |
消防面罩 |
xiāofáng miànzhào |
Mặt nạ phòng cháy chữa cháy |
25 |
步话机 |
bù huàjī |
Máy bộ đàm |
26 |
消防帽 |
xiāofáng mào |
Mũ cứu hỏa |
27 |
灭火备用水 |
mièhuǒ bèiyòng shuǐ |
Nước dự phòng dập lửa |
28 |
消防服 |
xiāofáng fú |
Quần áo cứu hỏa |
29 |
防火工作服 |
fánghuǒ gōngzuòfú |
Quần áo phòng cháy |
30 |
消防斧 |
xiāofáng fǔ |
Rìu cứu hỏa |
31 |
救火长杆 拍火器 |
jiùhuǒ cháng gān pāi huǒqì |
Sào chữa cháy |
32 |
泡沫灭火抢 |
pàomò mièhuǒ qiāng |
Súng phun bọt dập lửa |
33 |
救生布单 |
jiùshēng bù dān |
Tấm vải đỡ |
34 |
消防船 |
xiāofáng chuán |
Tàu cứu hỏa |
35 |
消防梯 |
xiāofáng tī |
Thang cứu hỏa |
36 |
架空消防梯 |
jiàkōng xiāofáng tī |
Thang cứu hỏa có bàn xoay |
37 |
自动伸缩梯 |
zìdòng shēnsuō tī |
Thang kéo dài tự động |
38 |
消防钩梯 |
xiāofáng gōu tī |
Thang móc cứu hỏa |
39 |
火警瞭望塔 |
huǒjǐng liàowàng tǎ |
Tháp chữa cháy |
40 |
消防水桶 |
xiāofáng shuǐtǒng |
Thùng nước cứu hỏa |
41 |
消防栓 |
xiāofáng shuān |
Trụ nước chữa cháy |
42 |
消防水带 |
xiāofáng shuǐ dài |
Vòi mềm chữa cháy |
43 |
撬棒 |
qiào bàng |
Xà beng |
44 |
泵车 |
bèng chē |
Xe bơm |
45 |
消防车 |
xiāofáng chē |
Xe cứu hỏa |
46 |
云梯消防车 云梯车 |
yúntī xiāofáng chē yúntī chē |
Xe cứu hỏa có thang, xe thang |
47 |
防火墙 |
fánghuǒqiáng |
Tường chắn lửa, vách ngăn lửa |
48 |
消防靴 |
xiāofáng xuē |
Ủng cứu hỏa |
49 |
灭火器的扳阀 |
mièhuǒqì de bān fá |
Van bình chữa cháy |
50 |
防火材料 |
fánghuǒ cáiliào |
Vật liệu phòng |

II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành Phòng cháy chữa cháy mà bạn có thể tham khảo nhé!
STT |
Mẫu câu giao tiếp về Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
救命啊,这里有房子着火了。 |
Jiùmìng a, zhèlǐ yǒu fángzi zháohuǒ le. |
Cứu tôi với, ở đây có nhà bị cháy rồi. |
2 |
着火了,着火了,快叫消防车吧。 |
Zháohuǒ le, zháohuǒ le, kuài jiào xiāofáng chēba. |
Cháy rồi, cháy rồi, mau gọi xe cứu hỏa đi. |
3 |
十万火急!快来帮我们吧。 |
Shíwànhuǒjí! Kuài lái bāng wǒmen ba. |
Vô cùng khẩn cấp, mau đến giúp chúng tôi đi. |
4 |
请保持安静,听从消防人员的指示。 |
Qǐng bǎochí ānjìng, tīngcóng xiāofáng rényuán de zhǐshì. |
Xin hãy yên lặng và tuân theo chỉ dẫn của nhân viên cứu hỏa. |
5 |
如果发生火灾,请按下火警报警器并立即撤离建筑物。 |
Rúguǒ fāshēng huǒzāi, qǐng ànxià huǒjiǔ bàojǐngqì bìng lìjí chèlí jiànzhúwù. |
Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn, xin hãy nhấn nút báo động và ngay lập tức di tản khỏi tòa nhà. |
6 |
请勿使用电梯,使用楼梯进行疏散。 |
Qǐng wù shǐyòng diàntī, shǐyòng lóutī jìnxíng shūsàn. |
Xin đừng sử dụng thang máy, hãy sử dụng thang bộ để sơ tán. |
7 |
如果你看到有人困在建筑物里,请通知消防人员。 |
Rúguǒ nǐ kàn dào yǒurén kùn zài jiànzhú wù lǐ, qǐng tōngzhī xiāofáng rényuán. |
Nếu bạn thấy ai đó mắc kẹt trong tòa nhà, xin hãy thông báo cho nhân viên cứu hỏa. |
8 |
请问这里的火灾疏散路线在哪里? |
Qǐngwèn zhèlǐ de huǒzāi shūsàn lùxiàn zài nǎlǐ? |
Xin hỏi lối thoát hiểm khẩn cấp ở đâu? |
9 |
请注意不要在建筑物内抽烟,以防止火灾发生。 |
Qǐng zhùyì bùyào zài jiànzhúwù nèi chōuyān, yǐ fángzhǐ huǒzāi fāshēng. |
Xin lưu ý không hút thuốc trong tòa nhà để ngăn chặn nguy cơ cháy nổ. |
10 |
如果你被困在烟雾中,请尽量贴近地面前进。 |
Rúguǒ nǐ bèi kùn zài yānwù zhōng, qǐng jǐnliàng tiējìn dìmiàn qiánjìn. |
Nếu bạn bị mắc kẹt trong khói, hãy cố gắng đi sát mặt đất nhé. |
11 |
在火灾发生时,用湿毛巾捂住口鼻以防吸入烟雾。 |
Zài huǒzāi fāshēng shí, yòng shī máotǔn wǔzhù kǒubí yǐfáng xīrù yānwù. |
Khi có hỏa hoạn xin hãy dùng khăn ướt che miệng và mũi để tránh hít phải khói. |
12 |
如果你看到有人受伤,请立即呼叫急救电话。
|
Rúguǒ nǐ kàn dào yǒurén shòushāng, qǐng lìjí hūjiào jíjiù diànhuà. |
Nếu bạn thấy có ai bị thương, vui lòng gọi điện thoại cấp cứu ngay lập tức. |
III. Học chủ đề Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung qua video
Bạn có thể tham khảo một số nguồn luyện nghe theo chủ đề Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung với các video mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
- 消防員:
- 汉语故事:
Trên đây là danh sách từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành Phòng cháy chữa cháy tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng cập nhật và bổ sung cho mình nhiều từ vựng hữu ích.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.