Tìm kiếm bài viết học tập
“Bỏ túi” 170+ từ vựng con vật tiếng Trung thông dụng
Bạn đã biết gọi tên các con vật bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP bật mí tất tần tật từ vựng về con vật tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

I. Từ vựng về con vật tiếng Trung thông dụng
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các con vật cực kỳ đa dạng và phong phú. PREP cũng đã hệ thống lại danh sách các từ vựng theo nhóm động vật bằng tiếng Trung ở dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng lưu lại và cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Các loài động vật
Cùng PREP học ngay loài động vật - con vật tiếng Trung ở dưới bảng sau nhé!

STT |
Từ vựng con vật tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
脊椎动物 |
Jǐchuí dòngwù |
Động vật có xương sống |
2 |
爬行动物 |
Páxíng dòngwù |
Động vật bò sát |
3 |
四足动物 |
Sì zú dòngwù |
Động vật bốn chân |
4 |
哺乳动物 |
Bǔrǔ dòngwù |
Động vật có vú |
5 |
灵长类动物 |
Língzhǎnglèi dòng wù |
Động vật linh trưởng |
6 |
两栖动物 |
Liǎngqī dòngwù |
Động vật lưỡng cư |
7 |
反刍类动物 |
Fǎnchú lèi dòngwù |
Động vật nhai lại |
8 |
棘皮动物 |
Jípí dòngwù |
Động vật thân mềm |
9 |
节肢动物 |
Jiézhī dòngwù |
Động vật chân khớp |
10 |
浮游动物 |
Fúyóu dòngwù |
Động vật phù du |
2. Vật nuôi
Hãy cùng PREP cập nhật bộ từ vựng về con vật tiếng Trung - vật nuôi ở dưới bảng sau nhé!

STT |
Từ vựng con vật tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
鳖 甲鱼 |
Biē (jiǎ yú) |
Ba ba |
2 |
黄牛、牛 |
Huáng niú, niú |
Bò |
3 |
奶牛 |
Nǎiniú |
Bò sữa |
4 |
狗 |
Gǒu |
Chó |
5 |
牧羊狗 |
Mù yáng gǒu |
Chó chăn cừu |
6 |
猪 |
Zhū |
Lợn |
7 |
猫 |
Māo |
Mèo |
8 |
兔子 |
Tùzi |
Thỏ |
9 |
水牛 |
Shuǐ niú |
Trâu |
10 |
鹅 |
É |
Ngỗng |
11 |
鸡子 |
jīzi |
Con gà |
12 |
鸭子 |
Yāzi |
Vịt |
13 |
仓鼠 |
Cāng shǔ |
Chuột hang, chuột hamster |
14 |
马 |
Mǎ |
Ngựa |
3. Động vật hoang dã
Động vật hoang dã gồm những loài nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu và học ngay bộ từ vựng về con vật tiếng Trung - các loài động vật hoang dã dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng con vật tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
豹 |
Bào |
Báo |
2 |
云豹 |
Yúnbào |
Báo gấm, |
3 |
猎豹 |
lièbào |
Báo gêpa, báo săn, báo bờm |
4 |
印度野牛 |
Yìndù yěniú |
Bò tót |
5 |
麝牛 |
Shè niú |
Bò xạ |
6 |
狐狸 |
Húlí |
Cáo |
7 |
灵猫 |
Língmāo |
Cầy |
8 |
斑林狸 |
Bān lín lí |
Cầy gấm |
9 |
小灵猫 |
Xiǎo líng māo |
Cầy hương |
10 |
熊狸 |
Xióng lí |
Cầy mực |
11 |
椰子猫 |
Yēzi māo |
Cầy vòi hương, cầy vòi đốm |
12 |
狼 |
Láng |
Chó sói |
13 |
河马 |
Hémǎ |
Hà mã |
14 |
黑猩猩 |
Hēixīngxīng |
Tinh tinh |
15 |
猴 |
Hóu |
Khỉ |
16 |
狒狒 |
Fèifèi |
Khỉ đầu chó |
17 |
虎 |
Hǔ |
Hổ, cọp |
18 |
鹿 |
Lù |
Hươu, nai |
19 |
长颈鹿 |
Cháng jǐnglù |
Hươu cao cổ |
20 |
梅花鹿 |
Méi huālù |
Hươu sao |
21 |
獐子 |
Zhāngzi |
Hươu xạ |
22 |
巨蜥 |
Jù xī |
Kỳ đà |
23 |
鬣狗 |
Liègǒu |
Linh cẩu |
24 |
羚羊 |
Língyáng |
Linh dương |
25 |
猞猁 |
Shē lì |
Linh miêu, mèo rừng |
26 |
驴 |
Lǘ |
Lừa |
27 |
獾 |
Huān |
Lửng |
28 |
树懒 |
Shù lǎn |
Lười |
29 |
斑猫 |
Bān māo |
Mèo rừng |
30 |
斑马 |
Bānmǎ |
Ngựa vằn |
31 |
松鼠 |
Sōng shǔ |
Sóc |
32 |
狮子 |
Shīzi |
Sư tử |
33 |
犀牛 |
Xīniú |
Tê giác |
34 |
鲮鲤 穿山甲 |
Líng lǐ chuān shān jiǎ |
Tê tê |
35 |
驯鹿 |
Xùnlù |
Tuần lộc |
36 |
象 |
Xiàng |
Voi |
37 |
银色乌叶猴 |
Yínsè wū yè hóu |
Voọc bạc |
38 |
猿 |
Yuán |
Vượn |
39 |
狐猴 |
Hú hóu |
Vượn cáo |
4. Các loại thú
Hãy lưu ngay danh sách từ vựng con vật tiếng Trung - các loại thú mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng con vật tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
刺猬 |
Cìwèi |
Nhím gai |
2 |
豪猪 箭猪 |
Háozhū jiàn zhū |
Nhím lông |
3 |
狗熊 黑熊 |
Gǒuxióng hēixióng |
Gấu chó |
4 |
熊猫 |
Xióng māo |
Gấu mèo, gấu trúc |
5 |
亚洲黑熊 |
Yàzhōu hēixióng |
Gấu ngựa |
6 |
白熊 北极熊 |
Báixióng běijíxióng |
Gấu trắng, gấu Bắc Cực |
7 |
考拉熊 树袋熊 |
Kǎo lā xióng shù dà |
Gấu túi, gấu Koala |
8 |
灰熊 |
Huī xióng |
Gấu xám |
9 |
野猪 |
Yězhū |
Lợn rừng |
5. Các loại côn trùng
Bạn đã biết gọi tên các loại côn trùng bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bộ từ vựng về con vật tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây để nâng cao vốn từ của mình nhé!
STT |
Từ vựng con vật tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
甲虫 |
Jiǎchóng |
Bọ cánh cứng |
2 |
瓢虫 |
Piáo chóng |
Bọ rùa |
3 |
臭虫 |
Chòuchóng |
Bọ xít |
4 |
螳螂 |
Tángláng |
Bọ ngựa |
5 |
蚊子 |
Wénzi |
Con muỗi |
6 |
蜜蜂 |
Mìfēng |
Con ong |
7 |
虱子 |
Shīzi |
Con rận |
8 |
蚜虫 |
Yáchóng |
Con rệp |
9 |
蝉 |
Chán |
Con ve sầu |
10 |
蜻蜓 |
Qīngtíng |
Chuồn chuồn |
11 |
蟋蟀 |
Xīshuài |
Dế, dế mèn |
12 |
萤火虫 |
Yínghuǒchóng |
Đom đóm |
13 |
苍蝇 |
Cāngyíng |
Ruồi |
14 |
果蝇 |
Guǒ ying |
Ruồi giấm |
15 |
壁虎 |
Bìhǔ |
Thạch sùng, thằn lằn |
16 |
蜥蜴 |
Xīyì |
Thằn lằn |
17 |
跳蚤 |
Tiàozǎo |
Bọ chó |
18 |
蝴蝶 |
Húdié |
Bướm |
19 |
蟑螂 |
Zhāngláng |
Con gián |
20 |
蚂蚁 |
Mǎyǐ |
Con kiến |
21 |
白蚁 |
Báiyǐ |
Con mối |
22 |
蜘蛛 |
Zhīzhū |
Con nhện |
23 |
蝗虫 |
Huáng chóng |
Châu chấu |
24 |
黄蜂 |
Huángfēng |
Ong vàng |
25 |
蚕 |
Cán |
Tằm |
26 |
飞蛾 |
Fēi é |
Sâu bướm/ ấu trùng bay |
6. Các loại lưỡng cư
Học ngay bộ từ vựng về con vật tiếng Trung - các loài lưỡng cư mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng con vật tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
蟾蜍 |
Chánchú |
Cóc |
2 |
青蛙 |
Qīngwā |
Con ếch |
3 |
牛蛙 |
Niúwā |
Êch, ễnh ương |
4 |
雨蛙 |
Yǔwā |
Ếch/ nhái |
5 |
蛤蚧 |
Gé jiè |
Tắc kè |
6 |
避役 变色龙 |
Bì yì, biànsè lóng |
Tắc kè hoa |
7 |
壁虎 |
Bìhǔ |
Thằn lằn |
8 |
鱼龙 |
Yú lóng |
Thằn lằn cá |
9 |
毒蜥 |
Dúxī |
Thằn lằn độc |
10 |
伞蜥 |
Sǎnxī |
Thằn lằn cổ bạnh |
11 |
赤颈蜥 |
Chì jǐngxī |
Thằn lằn cổ đỏ |
12 |
龟 |
Guī |
Rùa |
13 |
海龟 |
Hǎiguī |
Rùa biển |
14 |
绿毛龟 |
Lǜ máo guī |
Rùa lông xanh |
7. Động vật dưới nước
Chinh phục vốn từ vựng về con vật tiếng Trung - các loài động vật dưới nước với bộ từ mà PREP chia sẻ dưới đây bạn nhé!

STT |
Từ vựng con vật tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
章鱼 |
Zhāngyú |
Bạch tuộc |
2 |
海鱼 |
Hǎiyú |
Cá biển |
3 |
海豚 |
Hǎitún |
Cá heo |
4 |
鲸鱼 |
Jīngyú |
Cá voi |
5 |
鲨鱼 |
Shāyú |
Cá mập |
6 |
海龟 |
hǎiguī |
Rùa biển |
7 |
海狗 |
hǎigǒu |
Hải cẩu |
8 |
海马 |
hǎimǎ |
Cá ngựa |
9 |
海星 |
hǎixīng |
Sao biển |
10 |
海牛 |
hǎiniú |
Trâu biển; hải ngưu |
11 |
螃蟹 |
pángxiè |
Cua |
12 |
虾 |
xiā |
Tôm |
13 |
鳗鱼 |
mányú |
Con lươn |
Tham khảo thêm bài viết:
8. Các loài chim
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng về con vật tiếng Trung - các loài chim dưới bảng sau để nâng cao vốn từ bạn nhé!
STT |
Từ vựng con vật tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
飞禽 |
Fēiqín |
Chim |
2 |
麦鸡 |
Màijī |
Chim te te |
3 |
鸽子 |
Gēzi |
Chim bồ câu |
4 |
莺 |
Yīng |
Chim chích |
5 |
雕 |
Diāo |
Chim đại bàng |
6 |
隼 |
Sǔn |
Chim cắt |
7 |
鹈鹕 |
Tí hú |
Bồ nông |
8 |
绿鹭 |
Lǜlù |
Cò xanh, diệc xanh |
9 |
鹡鸰 |
Jí líng |
Chìa vôi |
10 |
麻雀 |
Máquè |
Chim sẻ |
11 |
鹬鸵 |
Yù tuó |
Chim kiwi |
12 |
百灵鸟 |
Bǎi líng niǎo |
Chim sơn ca |
13 |
小白腰雨燕 |
Xiǎo bái yāo yǔyàn |
Yến cằm trắng |
14 |
啄木鸟 |
Zhuómùniǎo |
Chim gõ kiến |
15 |
孔雀 |
Kǒngquè |
Chim khổng tước, chim công |
16 |
天鹅 |
Tiāné |
Chim thiên nga |
17 |
麻雀 |
Má què |
Chim sẻ, chim gi |
18 |
鹌鹑 |
Ānchún |
Chim cút |
19 |
鸻 |
Héng |
Chim choi choi |
20 |
海鸥 |
Hǎi’ōu |
Chim hải âu |
21 |
雨燕 |
Yǔyàn |
Chim yến |
22 |
鹪鹩 |
Jiāo liáo |
Chim hồng tước, chim chích |
23 |
翠鸟 |
Cuì niǎo |
Chim bói cá |
24 |
夜莺 |
Yèyīng |
Dạ oanh, chim sơn ca |
25 |
画眉 |
Huàméi |
Chim họa mi |
9. Bò sát
Lưu ngay bộ từ vựng về con vật tiếng Trung - các loài bò sát mà PREP đã hệ thống lại dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng con vật tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
银环蛇 |
Yín huán shé |
Rắn cạp nia |
2 |
金环蛇 |
Jīn huán shé |
Rắn cạp nong |
3 |
响尾蛇 |
Xiǎngwěishé |
Rắn chuông, rắn đuôi chuông |
4 |
眼镜蛇 |
Yǎnjìngshé |
Rắn hổ mang |
5 |
眼镜王蛇 |
Yǎnjìng wáng shé |
Rắn hổ mang chúa |
6 |
水蛇 |
Shuǐshé |
Rắn nước |
7 |
珊瑚蛇 |
Shānhú shé |
Rắn san hô |
8 |
三索锦蛇 |
Sān suǒ jǐn shé |
Rắn sọc dưa |
9 |
百花锦蛇 |
Bǎihuā jǐn shé |
Rắn sọc khoanh |
10 |
蜈蚣 |
Wúgōng |
Rết |
11 |
蝎子 |
Xiēzi |
Bọ cạp |
12 |
蟒蛇 |
Mǎng shé |
Trăn |
II. Lượng từ chỉ con vật tiếng Trung
Dưới đây là danh sách một số lượng từ tiếng Trung đi kèm với các con vật trong tiếng Trung mà bạn cần nhớ:
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tiếng Việt |
Ví dụ |
只 |
zhī |
Con |
一只狗 /Yī zhī gǒu/: Một con chó. |
头 |
Tóu |
Con (chỉ những con như trâu,…) |
两头牛 /Liǎng tóu niú/: Hai con bò. |
匹 |
Pǐ |
Con (chỉ những con như ngựa) |
一匹马 /Yī pǐ mǎ/: Một con ngựa. |
条 |
Tiáo |
Con (chỉ những con bò trườn như rắn) |
三条蟒蛇 /Sāntiáo mǎngshé/: 3 con trăn. |
群 |
Qún |
Đàn, bầy |
一群狐狸 /Yīqún húlí/: 1 bầy cáo. |
缸 |
Gāng |
Bể (cá) |
一缸鱼 /Yī gāng yú/: 1 bể cá. |
III. Quốc bảo của Trung Quốc
Cùng với đề tài các con vật tiếng Trung, bạn đã biết “quốc bảo” của Trung Quốc là loài nào chưa? Nếu như thường xuyên cập nhật mạng xã hội, bạn sẽ dễ dàng nhận thấy, loài vật được xem là “quốc bảo” của đất nước Trung Hoa đó chính là gấu trúc, tên tiếng Trung là 熊猫, phiên âm xióngmāo.

Vào năm 1988, Trung Quốc chính thức xác nhận gấu trúc chính là loài động vật cần bảo vệ cấp độ 1 quốc gia. Đây cũng là thời điểm mà loài gấu trúc trở thành “quốc bảo” tại Trung Quốc sau hàng chục năm đối diện với nguy cơ tuyệt chủng do nạn săn bắn.
IV. Mẫu câu giao tiếp chủ đề con vật tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp chủ đề con vật bằng tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
STT |
Mẫu câu giao tiếp con vật tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你喜欢什么动物? |
Nǐ xǐhuān shénme dòngwù? |
Bạn thích loài động vật nào? |
2 |
我喜欢狗。 |
Wǒ xǐhuān gǒu. |
Tôi thích chó. |
3 |
这是一只猫,它看起来很可爱。 |
Zhè shì yī zhǐ māo, tā kàn qǐlái hěn kě'ài. |
Đây là một con mèo, nó trông rất đáng yêu. |
4 |
你见过袋鼠吗? |
Nǐ jiànguò dàishǔ ma? |
Bạn đã từng nhìn thấy chuột túi chưa? |
5 |
我在动物园见过。 |
Wǒ zài dòngwùyuán jiànguò. |
Tôi đã từng thấy chúng ở vườn thú. |
6 |
有些鸟类也会说话。 |
Yǒuxiē niǎolèi yě huì shuōhuà. |
Một số loài chim cũng biết nói. |
7 |
你知道海龟寿命有多长吗? |
Nǐ zhīdào hǎiguī shòumìng yǒu duō cháng ma? |
Bạn có biết tuổi thọ của loài rùa biển là bao lâu không? |
8 |
海龟可以活到一百多岁。 |
Hǎiguī kěyǐ huódào yībǎi duō suì. |
Rùa biển có thể sống hơn trăm tuổi. |
9 |
那只狼在森林里,它是群居动物。 |
Nà zhī láng zài sēnlín lǐ, Tā shì qúnjū dòngwù. |
Con sói đang ở trong rừng, nó là loài động vật sống theo bầy. |
10 |
你想养宠物吗? |
Nǐ xiǎngyǎng chǒngwù ma? |
Bạn có muốn nuôi thú cưng không? |
11 |
我想养 一只小猫。 |
wǒ xiǎng yǎng yī zhī xiǎo māo. |
Tôi muốn nuôi một con mèo nhỏ. |
12 |
你知道大象有多重吗? |
Nǐ zhīdào dàxiàng yǒu duō zhòng ma? |
Bạn có biết con voi nặng bao nhiêu không? |
13 |
大象是陆地上最大的动物,体重可达到几吨。 |
Dàxiàng shì lùdì shàng zuìdà de dòngwù, tǐzhòng kě dádào jǐ tún. |
Voi là loài động vật lớn nhất trên cạn, cân nặng có thể lên đến vài tấn. |
V. Bài văn mẫu nói về loài vật yêu thích
Dưới đây là một bài văn nói về loài vật yêu thích bằng tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ. Hãy tham khảo để tự viết cho mình một bài văn nói về các con vật trong tiếng Trung hay nhé!
Tiếng Trung: Nói về chú chó cưng trong gia đình
大家好!今天我想和大家分享一下我最喜欢的动物就是狗。
狗是人类最好的朋友之一,也是我最亲近的伙伴。我爱狗的原因有很多。首先,狗非常忠诚。无论你在什么时候,狗总是陪伴在你的身边,从不离开。无论你有好的时候还是坏的时候,它都会一直默默地支持你。这种无条件的爱和忠诚让我觉得很幸福。
其次,狗是非常聪明的动物。它们可以学会很多指令和技巧。我记得我小时候养了一只聪明的狗,它能够听懂很多简单的指令,比如坐下、握手等等。
另外,狗给人带来了很多乐趣和欢笑。它们活泼好动,总是充满了生命力。和狗一起玩耍,我可以感受到它们的快乐和活力,这也让我感到快乐。无论是散步、追逐球还是和它们玩耍,每一刻都充满了欢声笑语。
总的来说,狗是我最喜欢的动物。它们的忠诚、聪明和活泼使我感到快乐和幸福。每当我看到一只狗,我就会感到内心的平静和温暖。我希望未来可以继续和狗建立深厚的友谊,并且为它们带来快乐和关爱。
Phiên âm:
Dàjiā hǎo! Jīntiān wǒ xiǎng hé dàjiā fēnxiǎng yīxià wǒ zuì xǐhuān de dòngwù jiùshì gǒu.
Gǒu shì rénlèi zuì hǎo de péngyǒu zhī yī, yěshì wǒ zuì qīnjìn de huǒbàn. Wǒ ài gǒu de yuányīn yǒu hěnduō. Shǒuxiān, gǒu fēicháng zhōngchéng. Wúlùn nǐ zài shénme shíhòu, gǒu zǒng shì péibàn zài nǐ de shēnbiān, cóng bù líkāi. Wúlùn nǐ yǒu hǎo de shíhòu háishì huài de shíhòu, tā dūhuì yīzhí mòmò dì zhīchí nǐ. Zhè zhǒng wútiáojiàn de ài hé zhōngchéng ràng wǒ juédé hěn xìngfú.
Qícì, gǒu shì fēicháng cōngmíng de dòngwù. Tāmen kěyǐ xuéhuì hěnduō zhǐlìng hé jìqiǎo. Wǒ jìde wǒ xiǎoshíhòu yǎngle yī zhǐ cōngmíng de gǒu, tā nénggòu tīng dǒng hěnduō jiǎndān de zhǐlìng, bǐrú zuò xià, wòshǒu děng děng.
Lìngwài, gǒu jǐ rén dài láile hěnduō lèqù hé huānxiào. Tāmen huópō hǎo dòng, zǒng shì chōngmǎnle shēngmìnglì. Hé gǒu yīqǐ wánshuǎ, wǒ kěyǐ gǎnshòu dào tāmen de kuàilè he huólì, zhè yě ràng wǒ gǎndào kuàilè. Wúlùn shì sànbù, zhuīzhú qiú háishì hé tāmen wánshuǎ, měi yīkè dōu chōngmǎnle huānshēng xiàoyǔ.
Zǒng de lái shuō, gǒu shì wǒ zuì xǐhuān de dòngwù. Tāmen de zhōngchéng, cōngmíng hé huópō shǐ wǒ gǎndào kuàilè he xìngfú. Měi dāng wǒ kàn dào yī zhǐ gǒu, wǒ jiù huì gǎndào nèixīn de píngjìng hé wēnnuǎn. Wǒ xīwàng wèilái kěyǐ jìxù hé gǒu jiànlì shēnhòu de yǒuyì, bìngqiě wèi tāmen dài lái kuàilè he guān'ài.
Dịch nghĩa:
Xin chào mọi người! Hôm nay tôi muốn chia sẻ với mọi người về loài vật yêu thích nhất của tôi - chó.
Chó được xem là người bạn tốt nhất của con người và cũng là bạn đồng hành thân thiết nhất của tôi. Tôi yêu chó vì rất nhiều lý do. Đầu tiên, loài chó rất trung thành. Dù bạn ở đâu, chúng luôn ở bên cạnh bạn, không bao giờ rời xa. Dù có khoảng thời gian buồn hay vui thì thì nó luôn lặng lẽ bên bạn. Tình yêu và lòng trung thành vô điều kiện này khiến tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
Thứ hai, chó là một loài động vật rất thông minh. Chúng có thể học được mệnh lệnh con người và kỹ năng. Tôi nhớ khi tôi còn nhỏ, tôi đã nuôi một con chó thông minh, nó có thể hiểu ám hiểu cơ bản mà tôi dạy như ngồi, bắt tay và còn nhiều lệnh nữa.
Ngoài ra, chó còn mang lại nhiều niềm vui và tiếng cười cho con người. Nó hoạt bát, năng động và luôn tràn đầy sức sống. Lúc vui đùa với nó, tôi có thể cảm nhận được niềm vui và năng lượng của chúng, điều đó khiến tôi cảm thấy vui. Dù là đi dạo, đuổi bóng hay chơi cùng chúng, mọi khoảnh khắc đều tràn ngập tiếng cười.
Nhìn chung, chó là động vật tôi yêu thích nhất. Sự trung thành, thông minh và hoạt bát của chúng luôn khiến tôi cảm thấy vui vẻ và hạnh phúc. Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy một chú chó, tôi cảm thấy bình yên và ấm áp trong lòng. Tôi hy vọng sẽ tiếp tục xây dựng tình bạn gắn bó, đồng hành với những chú chó và mang lại cho chúng niềm vui, sự yêu thương trong tương lai..
Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật từ vựng và mẫu câu thông dụng chủ đề con vật tiếng Trung. Hy vọng, bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và rèn luyện Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.