Tìm kiếm bài viết học tập

“Bỏ túi” 170+ từ vựng con vật tiếng Trung thông dụng

Bạn đã biết gọi tên các con vật bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP bật mí tất tần tật từ vựng về con vật tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!
Con vật tiếng Trung

I. Từ vựng về con vật tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các con vật cực kỳ đa dạng và phong phú. PREP cũng đã hệ thống lại danh sách các từ vựng theo nhóm động vật bằng tiếng Trung ở dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng lưu lại và cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

1. Các loài động vật

Cùng PREP học ngay loài động vật - con vật tiếng Trung ở dưới bảng sau nhé!

tu-vung-con-vat-tieng-trung.jpg

STT

Từ vựng con vật tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

脊椎动物

Jǐchuí dòngwù

Động vật có xương sống

2

爬行动物

Páxíng dòngwù

Động vật bò sát

3

四足动物

Sì zú dòngwù

Động vật bốn chân

4

哺乳动物

Bǔrǔ dòngwù

Động vật có vú

5

灵长类动物

Língzhǎnglèi dòng wù

Động vật linh trưởng

6

两栖动物

Liǎngqī dòngwù

Động vật lưỡng cư

7

反刍类动物

Fǎnchú lèi dòngwù

Động vật nhai lại

8

棘皮动物

Jípí dòngwù

Động vật thân mềm

9

节肢动物

Jiézhī dòngwù

Động vật chân khớp

10

浮游动物

Fúyóu dòngwù

Động vật phù du

2. Vật nuôi

Hãy cùng PREP cập nhật bộ từ vựng về con vật tiếng Trung - vật nuôi ở dưới bảng sau nhé!

Vật nuôi tiếng Trung

STT

Từ vựng con vật tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

甲鱼

Biē

(jiǎ yú)

Ba ba

2

黄牛、牛

Huáng niú, niú

3

奶牛

Nǎiniú

Bò sữa

4

Gǒu

Chó    

5

牧羊狗

Mù yáng gǒu

Chó chăn cừu

6

Zhū

Lợn

7

Māo

Mèo

8

兔子

Tùzi 

Thỏ

9

水牛

Shuǐ niú

Trâu

10

É

Ngỗng

11

鸡子

jīzi

Con gà

12

鸭子

Yāzi

Vịt

13

仓鼠

Cāng shǔ

Chuột hang, chuột hamster

14

Ngựa

3. Động vật hoang dã

Động vật hoang dã gồm những loài nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu và học ngay bộ từ vựng về con vật tiếng Trung - các loài động vật hoang dã dưới bảng sau nhé!

con-vat-tieng-trung-dong-vat-hoang-da.jpg

STT

Từ vựng con vật tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

Bào

Báo

2

云豹

Yúnbào

Báo gấm,

3

猎豹

lièbào

Báo gêpa, báo săn, báo bờm

4

印度野牛

Yìndù yěniú

Bò tót

5

麝牛

Shè niú

Bò xạ

6

狐狸

Húlí

Cáo

7

灵猫

Língmāo

Cầy

8

斑林狸

Bān lín lí

Cầy gấm

9

小灵猫

Xiǎo líng māo

Cầy hương

10

熊狸

Xióng lí

Cầy mực

11

椰子猫

Yēzi māo

Cầy vòi hương, cầy vòi đốm

12

Láng

Chó sói

13

河马

Hémǎ

Hà mã

14

黑猩猩

Hēixīngxīng

Tinh tinh

15

Hóu

Khỉ

16

狒狒

Fèifèi

Khỉ đầu chó

17

Hổ, cọp

18

鹿

Hươu, nai

19

长颈鹿

Cháng jǐnglù

Hươu cao cổ

20

梅花鹿

Méi huālù

Hươu sao

21

獐子

Zhāngzi

Hươu xạ

22

巨蜥

Jù xī

Kỳ đà

23

鬣狗

Liègǒu

Linh cẩu

24

羚羊

Língyáng

Linh dương

25

猞猁

Shē lì

Linh miêu, mèo rừng

26

Lừa

27

Huān

Lửng

28

树懒

Shù lǎn

Lười

29

斑猫

Bān māo

Mèo rừng

30

斑马

Bānmǎ

Ngựa vằn

31

松鼠

Sōng shǔ

Sóc

32

狮子

Shīzi

Sư tử

33

犀牛

Xīniú

Tê giác

34

鲮鲤

穿山甲

Líng lǐ

chuān shān jiǎ

Tê tê

35

驯鹿

Xùnlù

Tuần lộc

36

Xiàng

Voi

37

银色乌叶猴

Yínsè wū yè hóu

Voọc bạc

38

Yuán

Vượn

39

狐猴

Hú hóu

Vượn cáo

4. Các loại thú

Hãy lưu ngay danh sách từ vựng con vật tiếng Trung - các loại thú mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng con vật tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

刺猬

Cìwèi

Nhím gai

2

豪猪

箭猪

Háozhū

jiàn zhū

Nhím lông

3

狗熊

黑熊

Gǒuxióng

hēixióng

Gấu chó

4

熊猫

Xióng māo

Gấu mèo, gấu trúc

5

亚洲黑熊

Yàzhōu hēixióng

Gấu ngựa

6

白熊

北极熊

Báixióng

běijíxióng

Gấu trắng, gấu Bắc Cực

7

考拉熊

树袋熊

Kǎo lā xióng

shù dà

Gấu túi, gấu Koala

8

灰熊

Huī xióng

Gấu xám

9

野猪

Yězhū

Lợn rừng

5. Các loại côn trùng

Bạn đã biết gọi tên các loại côn trùng bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bộ từ vựng về con vật tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây để nâng cao vốn từ của mình nhé!

STT

Từ vựng con vật tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

甲虫

Jiǎchóng

Bọ cánh cứng

2

瓢虫

Piáo chóng

Bọ rùa

3

臭虫

Chòuchóng

Bọ xít

4

螳螂

Tángláng

Bọ ngựa

5

蚊子

Wénzi

Con muỗi

6

蜜蜂

Mìfēng

Con ong

7

虱子

Shīzi

Con rận

8

蚜虫

Yáchóng

Con rệp

9

Chán

Con ve sầu

10

蜻蜓

Qīngtíng

Chuồn chuồn

11

蟋蟀

Xīshuài

Dế, dế mèn

12

萤火虫

Yínghuǒchóng

Đom đóm

13

苍蝇

Cāngyíng

Ruồi

14

果蝇

Guǒ ying

Ruồi giấm

15

壁虎

Bìhǔ

Thạch sùng, thằn lằn

16

蜥蜴

Xīyì

Thằn lằn

17

跳蚤

Tiàozǎo

Bọ chó

18

蝴蝶

Húdié

Bướm

19

蟑螂

Zhāngláng

Con gián

20

蚂蚁

Mǎyǐ

Con kiến

21

白蚁 

Báiyǐ

Con mối

22

蜘蛛

Zhīzhū

Con nhện

23

蝗虫

Huáng chóng

Châu chấu

24

黄蜂

Huángfēng

Ong vàng

25

Cán

Tằm

26

飞蛾

Fēi é

Sâu bướm/ ấu trùng bay

6. Các loại lưỡng cư

Học ngay bộ từ vựng về con vật tiếng Trung - các loài lưỡng cư mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng con vật tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

蟾蜍

Chánchú

Cóc

2

青蛙

Qīngwā

Con ếch

3

牛蛙

Niúwā

Êch, ễnh ương

4

雨蛙

Yǔwā

Ếch/ nhái

5

蛤蚧

Gé jiè

Tắc kè

6

避役

变色龙

Bì yì, biànsè lóng

Tắc kè hoa

7

壁虎

Bìhǔ

Thằn lằn

8

鱼龙

Yú lóng

Thằn lằn cá

9

毒蜥

Dúxī

Thằn lằn độc

10

伞蜥

Sǎnxī

Thằn lằn cổ bạnh

11

赤颈蜥

Chì jǐngxī

Thằn lằn cổ đỏ

12

Guī

Rùa

13

海龟

Hǎiguī

Rùa biển

14

绿毛龟

Lǜ máo guī

Rùa lông xanh

7. Động vật dưới nước

Chinh phục vốn từ vựng về con vật tiếng Trung - các loài động vật dưới nước với bộ từ mà PREP chia sẻ dưới đây bạn nhé!

con-vat-tieng-trung-dong-vat-duoi-nuoc.jpg

STT

Từ vựng con vật tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

章鱼 

Zhāngyú

Bạch tuộc

2

海鱼

Hǎiyú

Cá biển

3

海豚

Hǎitún

Cá heo

4

鲸鱼

Jīngyú

Cá voi

5

鲨鱼

Shāyú

Cá mập

6

海龟

hǎiguī

Rùa biển

7

海狗

hǎigǒu

Hải cẩu

8

海马

hǎimǎ

Cá ngựa

9

海星

hǎixīng

Sao biển

10

海牛

hǎiniú

Trâu biển; hải ngưu

11

螃蟹

pángxiè

Cua

12

xiā

Tôm

13

鳗鱼

mányú

Con lươn

Tham khảo thêm bài viết:

8. Các loài chim

Cùng PREP học ngay bộ từ vựng về con vật tiếng Trung - các loài chim dưới bảng sau để nâng cao vốn từ bạn nhé!

STT

Từ vựng con vật tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

飞禽

Fēiqín

Chim

2

麦鸡

Màijī

Chim te te

3

鸽子

Gēzi    

Chim bồ câu

4

Yīng

Chim chích

5

Diāo

Chim đại bàng

6

Sǔn

Chim cắt

7

鹈鹕

Tí hú

Bồ nông

8

绿鹭

Lǜlù

Cò xanh, diệc xanh

9

鹡鸰

Jí líng

Chìa vôi

10

麻雀

Máquè

Chim sẻ

11

鹬鸵

Yù tuó

Chim kiwi

12

百灵鸟

Bǎi líng niǎo

Chim sơn ca

13

小白腰雨燕

Xiǎo bái yāo yǔyàn

Yến cằm trắng

14

啄木鸟

Zhuómùniǎo

Chim gõ kiến

15

孔雀

Kǒngquè

Chim khổng tước, chim công

16

天鹅

Tiāné

Chim thiên nga

17

麻雀

Má què

Chim sẻ, chim gi

18

鹌鹑

Ānchún

Chim cút

19

Héng

Chim choi choi

20

海鸥

Hǎi’ōu

Chim hải âu

21

雨燕

Yǔyàn

Chim yến

22

鹪鹩

Jiāo liáo

Chim hồng tước, chim chích

23

翠鸟

Cuì niǎo

Chim bói cá

24

夜莺

Yèyīng

Dạ oanh, chim sơn ca

25

画眉

Huàméi

Chim họa mi

9. Bò sát

Lưu ngay bộ từ vựng về con vật tiếng Trung - các loài bò sát mà PREP đã hệ thống lại dưới đây nhé!

STT

Từ vựng con vật tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

银环蛇

Yín huán shé

Rắn cạp nia

2

金环蛇

Jīn huán shé

Rắn cạp nong

3

响尾蛇

Xiǎngwěishé

Rắn chuông, rắn đuôi chuông

4

眼镜蛇

Yǎnjìngshé

Rắn hổ mang

5

眼镜王蛇

Yǎnjìng wáng shé

Rắn hổ mang chúa

6

水蛇

Shuǐshé

Rắn nước

7

珊瑚蛇

Shānhú shé

Rắn san hô

8

三索锦蛇

Sān suǒ jǐn shé

Rắn sọc dưa

9

百花锦蛇

Bǎihuā jǐn shé

Rắn sọc khoanh

10

蜈蚣

Wúgōng

Rết

11

蝎子

Xiēzi

Bọ cạp

12

蟒蛇

Mǎng shé

Trăn

II. Lượng từ chỉ con vật tiếng Trung

Dưới đây là danh sách một số lượng từ tiếng Trung đi kèm với các con vật trong tiếng Trung mà bạn cần nhớ:

Tiếng Trung

Phiên Âm

Tiếng Việt

Ví dụ

zhī

Con 

一只狗 /Yī zhī gǒu/: Một con chó.

Tóu

Con 

(chỉ những con như trâu,…)

两头牛 /Liǎng tóu niú/: Hai con bò.

Con 

(chỉ những con  như ngựa)

一匹马 /Yī pǐ mǎ/: Một con ngựa.

Tiáo

Con 

(chỉ những con bò trườn như rắn)

三条蟒蛇 /Sāntiáo mǎngshé/: 3 con trăn.

Qún

Đàn, bầy

一群狐狸 /Yīqún húlí/: 1 bầy cáo.

Gāng

Bể (cá)

一缸鱼 /Yī gāng yú/: 1 bể cá.

III. Quốc bảo của Trung Quốc

Cùng với đề tài các con vật tiếng Trung, bạn đã biết “quốc bảo” của Trung Quốc là loài nào chưa? Nếu như thường xuyên cập nhật mạng xã hội, bạn sẽ dễ dàng nhận thấy, loài vật được xem là “quốc bảo” của đất nước Trung Hoa đó chính là gấu trúc, tên tiếng Trung là 熊猫, phiên âm xióngmāo.

Quốc bảo của Trung Quốc

Vào năm 1988, Trung Quốc chính thức xác nhận gấu trúc chính là loài động vật cần bảo vệ cấp độ 1 quốc gia. Đây cũng là thời điểm mà loài gấu trúc trở thành “quốc bảo” tại Trung Quốc sau hàng chục năm đối diện với nguy cơ tuyệt chủng do nạn săn bắn.

IV. Mẫu câu giao tiếp chủ đề con vật tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp chủ đề con vật bằng tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo:

STT

Mẫu câu giao tiếp con vật tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

你喜欢什么动物?

Nǐ xǐhuān shénme dòngwù?

Bạn thích loài động vật nào?

2

我喜欢狗。

Wǒ xǐhuān gǒu.

Tôi thích chó.

3

这是一只猫,它看起来很可爱。

Zhè shì yī zhǐ māo, tā kàn qǐlái hěn kě'ài.

Đây là một con mèo, nó trông rất đáng yêu.

4

你见过袋鼠吗?

Nǐ jiànguò dàishǔ ma?

Bạn đã từng nhìn thấy chuột túi chưa?

5

我在动物园见过。

Wǒ zài dòngwùyuán jiànguò.

Tôi đã từng thấy chúng ở vườn thú.

6

有些鸟类也会说话。

Yǒuxiē niǎolèi yě huì shuōhuà.

Một số loài chim cũng biết nói.

7

你知道海龟寿命有多长吗?

Nǐ zhīdào hǎiguī shòumìng yǒu duō cháng ma?

Bạn có biết tuổi thọ của loài rùa biển là bao lâu không?

8

海龟可以活到一百多岁。

Hǎiguī kěyǐ huódào yībǎi duō suì.

Rùa biển có thể sống hơn trăm tuổi.

9

那只狼在森林里,它是群居动物。

Nà zhī láng zài sēnlín lǐ, Tā shì qúnjū dòngwù.

Con sói đang ở trong rừng, nó là loài động vật sống theo bầy.

10

你想养宠物吗?

Nǐ xiǎngyǎng chǒngwù ma?

Bạn có muốn nuôi thú cưng không?

11

我想养 一只小猫。

wǒ xiǎng  yǎng  yī zhī xiǎo māo.

Tôi muốn nuôi một con mèo nhỏ.

12

你知道大象有多重吗?

Nǐ zhīdào dàxiàng yǒu duō zhòng ma?

Bạn có biết con voi nặng bao nhiêu không?

13

大象是陆地上最大的动物,体重可达到几吨。

Dàxiàng shì lùdì shàng zuìdà de dòngwù, tǐzhòng kě dádào jǐ tún.

Voi là loài động vật lớn nhất trên cạn, cân nặng có thể lên đến vài tấn.

V. Bài văn mẫu nói về loài vật yêu thích

Dưới đây là một bài văn nói về loài vật yêu thích bằng tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ. Hãy tham khảo để tự viết cho mình một bài văn nói về các con vật trong tiếng Trung hay nhé!

Tiếng Trung: Nói về chú chó cưng trong gia đình

大家好!今天我想和大家分享一下我最喜欢的动物就是狗。

狗是人类最好的朋友之一,也是我最亲近的伙伴。我爱狗的原因有很多。首先,狗非常忠诚。无论你在什么时候,狗总是陪伴在你的身边,从不离开。无论你有好的时候还是坏的时候,它都会一直默默地支持你。这种无条件的爱和忠诚让我觉得很幸福。

其次,狗是非常聪明的动物。它们可以学会很多指令和技巧。我记得我小时候养了一只聪明的狗,它能够听懂很多简单的指令,比如坐下、握手等等。

另外,狗给人带来了很多乐趣和欢笑。它们活泼好动,总是充满了生命力。和狗一起玩耍,我可以感受到它们的快乐和活力,这也让我感到快乐。无论是散步、追逐球还是和它们玩耍,每一刻都充满了欢声笑语。

总的来说,狗是我最喜欢的动物。它们的忠诚、聪明和活泼使我感到快乐和幸福。每当我看到一只狗,我就会感到内心的平静和温暖。我希望未来可以继续和狗建立深厚的友谊,并且为它们带来快乐和关爱。

Phiên âm: 

Dàjiā hǎo! Jīntiān wǒ xiǎng hé dàjiā fēnxiǎng yīxià wǒ zuì xǐhuān de dòngwù jiùshì gǒu.

Gǒu shì rénlèi zuì hǎo de péngyǒu zhī yī, yěshì wǒ zuì qīnjìn de huǒbàn. Wǒ ài gǒu de yuányīn yǒu hěnduō. Shǒuxiān, gǒu fēicháng zhōngchéng. Wúlùn nǐ zài shénme shíhòu, gǒu zǒng shì péibàn zài nǐ de shēnbiān, cóng bù líkāi. Wúlùn nǐ yǒu hǎo de shíhòu háishì huài de shíhòu, tā dūhuì yīzhí mòmò dì zhīchí nǐ. Zhè zhǒng wútiáojiàn de ài hé zhōngchéng ràng wǒ juédé hěn xìngfú.

Qícì, gǒu shì fēicháng cōngmíng de dòngwù. Tāmen kěyǐ xuéhuì hěnduō zhǐlìng hé jìqiǎo. Wǒ jìde wǒ xiǎoshíhòu yǎngle yī zhǐ cōngmíng de gǒu, tā nénggòu tīng dǒng hěnduō jiǎndān de zhǐlìng, bǐrú zuò xià, wòshǒu děng děng.

Lìngwài, gǒu jǐ rén dài láile hěnduō lèqù hé huānxiào. Tāmen huópō hǎo dòng, zǒng shì chōngmǎnle shēngmìnglì. Hé gǒu yīqǐ wánshuǎ, wǒ kěyǐ gǎnshòu dào tāmen de kuàilè he huólì, zhè yě ràng wǒ gǎndào kuàilè. Wúlùn shì sànbù, zhuīzhú qiú háishì hé tāmen wánshuǎ, měi yīkè dōu chōngmǎnle huānshēng xiàoyǔ.

Zǒng de lái shuō, gǒu shì wǒ zuì xǐhuān de dòngwù. Tāmen de zhōngchéng, cōngmíng hé huópō shǐ wǒ gǎndào kuàilè he xìngfú. Měi dāng wǒ kàn dào yī zhǐ gǒu, wǒ jiù huì gǎndào nèixīn de píngjìng hé wēnnuǎn. Wǒ xīwàng wèilái kěyǐ jìxù hé gǒu jiànlì shēnhòu de yǒuyì, bìngqiě wèi tāmen dài lái kuàilè he guān'ài.

Dịch nghĩa: 

Xin chào mọi người! Hôm nay tôi muốn chia sẻ với mọi người về loài vật yêu thích nhất của tôi - chó.

Chó được xem là người bạn tốt nhất của con người và cũng là bạn đồng hành thân thiết nhất của tôi. Tôi yêu chó vì rất nhiều lý do. Đầu tiên, loài chó rất trung thành. Dù bạn ở đâu, chúng luôn ở bên cạnh bạn, không bao giờ rời xa. Dù có khoảng thời gian buồn hay vui thì thì nó luôn lặng lẽ bên bạn. Tình yêu và lòng trung thành vô điều kiện này khiến tôi cảm thấy rất hạnh phúc.

Thứ hai, chó là một loài động vật rất thông minh. Chúng có thể học được mệnh lệnh con người và kỹ năng. Tôi nhớ khi tôi còn nhỏ, tôi đã nuôi một con chó thông minh, nó có thể hiểu ám hiểu cơ bản mà tôi dạy như ngồi, bắt tay và còn nhiều lệnh nữa. 

Ngoài ra, chó còn mang lại nhiều niềm vui và tiếng cười cho con người. Nó hoạt bát, năng động và luôn tràn đầy sức sống. Lúc vui đùa với nó, tôi có thể cảm nhận được niềm vui và năng lượng của chúng, điều đó khiến tôi cảm thấy vui. Dù là đi dạo, đuổi bóng hay chơi cùng chúng, mọi khoảnh khắc đều tràn ngập tiếng cười.

Nhìn chung, chó là động vật tôi yêu thích nhất. Sự trung thành, thông minh và hoạt bát của chúng luôn khiến tôi cảm thấy vui vẻ và hạnh phúc. Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy một chú chó, tôi cảm thấy bình yên và ấm áp trong lòng. Tôi hy vọng sẽ tiếp tục xây dựng tình bạn gắn bó, đồng hành với những chú chó và mang lại cho chúng niềm vui, sự yêu thương trong tương lai..

Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật từ vựng và mẫu câu thông dụng chủ đề con vật tiếng Trung. Hy vọng, bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và rèn luyện Hán ngữ.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status