Tìm kiếm bài viết học tập
Cách gọi tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung
Bạn đã biết cách gọi tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết cách gọi tên các quận, huyện, phường và đường phố tại Hà Nội bằng tiếng Trung nhé!

I. Tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung
Dưới đây là danh sách từ vựng về tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay bây giờ nhé!
STT |
Tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Tên tiếng Việt |
1 |
巴亭郡 |
Bātíng jùn |
Quận Ba Đình |
2 |
纸桥郡 |
Zhǐqiáo jùn |
Quận Cầu Giấy |
3 |
栋多郡 |
Dòngduō jùn |
Quận Đống Đa |
4 |
二征夫人郡 |
Èrzhēngfūrén jùn |
Quận Hai Bà Trưng |
5 |
河东郡 |
Hédōng jùn |
Quận Hà Đông |
6 |
还剑郡 |
Huánjiàn jùn |
Quận Hoàn Kiếm |
7 |
黄梅郡 |
Huángméi jùn |
Quận Hoàng Mai |
8 |
龙边郡 |
Lóngbiān jùn |
Quận Long Biên |
9 |
西湖郡 |
Xīhú jùn |
Quận Tây Hồ |
10 |
青春郡 |
Qīngchūn jùn |
Quận Thanh Xuân |
11 |
南慈廉郡 |
Nán Cílián jùn |
Quận Nam Từ Liêm |
12 |
北慈廉郡 |
Běi Cílián jùn |
Quận Bắc Từ Liêm |
13 |
东英县 |
Dōngyīng xiàn |
Huyện Đông Anh |
14 |
嘉林县 |
Jiālín xiàn |
Huyện Gia Lâm |
15 |
朔山县 |
Shuòshān xiàn |
Huyện Sóc Sơn |
16 |
青池县 |
Qīngchí xiàn |
Huyện Thanh Trì |
17 |
麋泠县 |
Mílíng xiàn |
Huyện Mê Linh |
18 |
巴维县 |
Bawéi xiàn |
Huyện Ba Vì |
19 |
彰美县 |
Zhāngměi xiàn |
Huyện Chương Mỹ |
20 |
丹凤县 |
Dānfèng xiàn |
Huyện Đan Phượng |
21 |
怀德县 |
Huáidé xiàn |
Huyện Hoài Đức |
22 |
美德县 |
Měidé xiàn |
Huyện Mỹ Đức |
23 |
富川县 |
Fùchuān xiàn |
Huyện Phú Xuyên |
24 |
福寿县 |
Fúshòu xiàn |
Huyện Phúc Thọ |
25 |
国威县 |
Guówēi xiàn |
Huyện Quốc Oai |
26 |
石室县 |
Shíshì xiàn |
Huyện Thạch Thất |
27 |
青威县 |
Qīngwēi xiàn |
Huyện Thanh Oai |
28 |
常信县 |
Chángxìn xiàn |
Huyện Thường Tín |
29 |
应和县 |
Yìnghè xiàn |
Huyện Ứng Hòa |

II. Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung
Phường trong tiếng Trung là gì? Ngoài danh sách từ vựng về tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung mà PREP cung cấp ở trên thì bạn có thể học thêm bộ từ vựng về tên các phường dưới bảng sau nhé!
1. Quận Ba Đình
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
福厙坊 |
Fúshè fāng |
Phường Phúc Xá |
2 |
玉河坊 |
Yùhé fāng |
Phường Ngọc Hà |
3 |
队艮坊 |
Dùigěn fāng |
Phường Đội Cấn |
4 |
玉庆坊 |
Yùqìng fāng |
Phường Ngọc Khánh |
5 |
金马坊 |
Jīnmǎ fāng |
Phường Kim Mã |
6 |
讲武坊 |
Jiǎngwǔ fāng |
Phường Giảng Võ |
7 |
成功坊 |
Chénggōng fāng |
Phường Thành Công |
8 |
贡渭坊 |
Gòngwèi fāng |
Phường Cống Vị |
9 |
柳佳坊 |
Liǔjiā fāng |
Phường Liễu Giai |
10 |
永福坊 |
Yǒngfú fāng |
Phường Vĩnh Phúc |
11 |
奠边坊 |
Diànbiān fāng |
Phường Điện Biên |
12 |
竹帛坊 |
Zhúbó fāng |
Phường Trúc Bạch |
13 |
圣馆坊 |
Shèngguǎn fāng |
Phường Quán Thánh |
14 |
阮忠直坊 |
Ruǎnzhōngzhí fāng |
Phường Nguyễn Trung Trực |
2. Quận Hoàn Kiếm
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
同春坊 |
Tóngchún |
Đồng Xuân |
2 |
南门坊 |
Nánmén |
Cửa Nam |
3 |
章阳坊 |
Zhāngyáng fāng |
Phường Chương Dương |
4 |
福新坊 |
Fúxīn |
Phúc Tân |
5 |
帆市街 |
Fānshì jiē |
Phố Hàng Buồm |
6 |
陈兴道 |
Chénxìngdào |
Trần Hưng Đạo |
7 |
幛钱坊 |
Zhàngqián fāng |
Phường Tràng Tiền |
8 |
李太祖 |
Lǐtàizǔ |
Lý Thái Tổ |
9 |
鼓市街 |
Gǔshì jiē |
Phố Hàng Trống |
10 |
马市街 |
Mǎshì jiē |
Phố Hàng Mã |
11 |
棉市街 |
Miánshì jiē |
Phố Hàng Bông |
12 |
东门 |
Dōngmén |
Cửa Đông |
13 |
排市街 |
Páishì jiē |
Phố Hàng Bài |
14 |
麻市街 |
Máshì jiē |
Phố Hàng Gai |
15 |
莆市街 |
Púshì jiē |
Phố Hàng Bồ |
16 |
潘珠侦 |
Pānzhū zhēn |
Phan Chu Trinh |
17 |
银市街 |
Yínshì jiē |
Phố Hàng Bạc |
18 |
鱼露市街 |
Yúlù shì jiē |
Phố Hàng Mắm |
19 |
桃市街 |
Táoshì jiē |
Phố Hàng Đào |
3. Quận Long Biên
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
玉瑞坊 |
Yùruì fāng |
Phường Ngọc Thụy |
2 |
菩提坊 |
Pútí fāng |
Phường Bồ Đề |
3 |
德江坊 |
Déjiāng fāng |
Phường Đức Giang |
4 |
上清坊 |
Shàngqīng fāng |
Phường Thượng Thanh |
5 |
玉林坊 |
Yùlín fāng |
Phường Ngọc Lâm |
6 |
柴同坊 |
Cháitóng fāng |
Phường Sài Đồng |
7 |
石磐坊 |
Shípán fāng |
Phường Thạch Bàn |
8 |
福利坊 |
Fúlì fāng |
Phường Phúc Lợi |
9 |
福同坊 |
Fútóng fāng |
Phường Phúc Đồng |
10 |
江编坊 |
Jiāngbiān fāng |
Phường Giang Biên |
11 |
巨块坊 |
Jùkuài fāng |
Phường Cự Khối |
12 |
嘉瑞坊 |
Jiāshì fāng |
Phường Gia Thụy |
13 |
越兴坊 |
Yuèxìng fāng |
Phường Việt Hương |
4. Quận Thanh Xuân
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
北青春坊 |
Běiqīngchūn fāng |
Phường Thanh Xuân Bắc |
2 |
中青春坊 |
Zhōngqīngchūn fāng |
Phường Thanh Xuân Trung |
3 |
南青春坊 |
Nánqīngchūn fāng |
Phường Thanh Xuân Nam |
4 |
姜忠坊 |
Jiāngzhōng fāng |
Phường Khương Trung |
5 |
芳烈坊 |
Fāngliè fāng |
Phường Phương Liệt |
6 |
仁政坊 |
Rénzhèng fāng |
Phường Nhân Chính |
7 |
姜梅坊 |
Jiāngméi fāng |
Phường Khương Mai |
8 |
上亭坊 |
Shàngtíng fāng |
Phường Thượng Đình |
9 |
姜亭坊 |
Jiāngtíng fāng |
Phường Khương Đình |
10 |
下亭坊 |
Xiàjiāng fāng |
Phường Hạ Đình |
11 |
金江坊 |
Jīnjiāng fāng |
Phường Kim Giang |
5. Quận Cầu Giấy
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
义都坊 |
Yìdōu fāng |
Phường Nghĩa Đô |
2 |
义新坊 |
Yìxīn fāng |
Phường Nghĩa Tân |
3 |
枚驿坊 |
Méiyì fāng |
Phường Mai Dịch |
4 |
官花坊 |
Guānhuā fāng |
Phường Quan Hoa |
5 |
驿望坊 |
Yìwàng fāng |
Phường Dịch Vọng |
6 |
后望驿坊 |
Hòuwàngyì fāng |
Phường Dịch Vọng Hậu |
7 |
安和坊 |
Ānhé fāng |
Phường Yên Hòa |
8 |
中和坊 |
Zhōnghé fāng |
Phường Trung Hòa |
6. Quận Hoàng Mai
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
大金坊 |
Dàjīn fāng |
Phường Đại Kim |
2 |
定公坊 |
Dìnggōng fāng |
Phường Định Công |
3 |
黄文授坊 |
Huángwénshòu fāng |
Phường Hoàng Văn Thụ |
4 |
黄烈坊 |
Huángliè fāng |
Phường Hoàng Liệt |
5 |
新梅坊 |
Xīnméi fāng |
Phường Tân Mai |
6 |
缃梅坊 |
Xiāngméi fāng |
Phường Tương Mai |
7 |
岭南坊 |
Lǐngnán fāng |
Phường Lĩnh Nam |
8 |
盛烈坊 |
Shèngliè fāng |
Phường Thịnh Liệt |
9 |
郏八坊 |
Jiábā fāng |
Phường Giáp Bát |
10 |
永兴坊 |
Yǒngxìng fāng |
Phường Vĩnh Hưng |
11 |
青池坊 |
Qīngchí fāng |
Phường Thanh Trì |
12 |
安所坊 |
Ānsuǒ fāng |
Phường Yên Sở |
13 |
陈富坊 |
Chénfù fāng |
Phường Trần Phú |
14 |
霾动坊 |
Máidòng fāng |
Phường Mai Động |
7. Quận Tây Hồ
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
嫣埠坊 |
Yānbù fāng |
Phường Yên Phụ |
2 |
富上坊 |
Fùshàng fāng |
Phường Phú Thượng |
3 |
睡闺坊 |
Shuìguī fāng |
Phường Thụy Khuê |
4 |
春罗坊 |
Chūnluō fāng |
Phường Xuân La |
5 |
柚坊 |
Yōu fāng |
Phường Bưởi |
6 |
四莲坊 |
Sìlián fāng |
Phường Tứ Liên |
7 |
日新坊 |
Rìxīn fāng |
Phường Nhật Tân |
8 |
犷安坊 |
Guǎngān fāng |
Phường Quảng An |
8. Quận Đống Đa
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
行勃坊 |
Hángbó fāng |
Phường Hàng Bột |
2 |
文章坊 |
Wénzhāng fāng |
Phường Văn Chương |
3 |
土关坊 |
Tǔguān fāng |
Phường Thổ Quan |
4 |
方莲坊 |
Fānglián fāng |
Phường Phương Liên |
5 |
金莲坊 |
Jīnlián fāng |
Phường Kim Liên |
6 |
方梅坊 |
Fāngméi fāng |
Phường Phương Mai |
7 |
姜上坊 |
Jiāngshàng fāng |
Phường Khương Thượng |
8 |
盛光坊 |
Shèngguāng fāng |
Phường Thịnh Quang |
9 |
中烈坊 |
Zhōngliè fāng |
Phường Trung Liệt |
10 |
光中坊 |
Guāngzhōng fāng |
Phường Quang Trung |
11 |
南同坊 |
Nántóng fāng |
Phường Nam Đồng |
12 |
吉灵坊 |
Jílíng fāng |
Phường Cát Linh |
13 |
浪下坊 |
Làngxià fāng |
Phường Láng Hạ |
14 |
浪上坊 |
Làngshàng fāng |
Phường Láng Thượng |
15 |
中奉坊 |
Zhōngfèng fāng |
Phường Trung Phụng |
16 |
十字所口坊 |
Shízìsuǒkǒu fāng |
Phường Ngã Tư Sở |
17 |
中子坊 |
Zhōngzǐ fāng |
Phường Trung Tự |
18 |
欽天坊 |
Qīntiān fāng |
Phường Khâm Thiên |
19 |
国子鉴坊 |
Guózǐjiàn fāng |
Phường Quốc Tử Giám |
20 |
文庙坊 |
Wénmiào fāng |
Phường Văn Miếu |
9. Quận Hai Bà Trưng
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
同心坊 |
Tóngxīn fāng |
Đồng Tâm |
2 |
张定坊 |
Zhāngdìng fāng |
Trương Định |
3 |
明开坊 |
Míngkāi fāng |
Minh Khai |
4 |
永绥坊 |
Yǒngsuí fāng |
Vĩnh Tuy |
5 |
白藤坊 |
Báiténg fāng |
Bạch Đằng |
6 |
青良坊 |
Qīngliáng fāng |
Thanh Lương |
7 |
青娴坊 |
Qīngxián fāng |
Thanh Nhàn |
8 |
白梅坊 |
Báiméi fāng |
Bạch Mai |
9 |
阮游坊 |
Ruǎnyóu fāng |
Nguyễn Du |
10 |
裴氏春坊 |
Péishìchūn fāng |
Bùi Thị Xuân |
11 |
黎大行坊 |
Lídàxíng fāng |
Lê Đại Hành |
12 |
吴氏任坊 |
Wúshìrèn fāng |
Ngô Thì Nhậm |
13 |
喙捕坊 |
Huìbù fāng |
Phố Huế |
14 |
范廷琥坊 |
Fàntínghǔ fāng |
Phạm Đình Hổ |
15 |
琼雷坊 |
Qióngléi fāng |
Quỳnh Lôi |
16 |
琼梅坊 |
Qióngméi fāng |
Quỳnh Mai |
17 |
百科坊 |
Bǎikē fāng |
Phường Bách Khoa |
10. Quận Nam Từ Liêm
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
美亭一坊 |
Měitíngyī fāng |
Phường Mỹ Đình 1 |
2 |
美亭二坊 |
Měitíngèr fāng |
Phường Mỹ Đình 2 |
3 |
米池坊 |
Mǐchí fāng |
Phường Mễ Trì |
4 |
桥戭坊 |
Qiáoyǎn fāng |
Phường Cầu Diễn |
5 |
富都坊 |
Fùdōu fāng |
Phường Phú Đô |
6 |
大某坊 |
Dàmǒu fāng |
Phường Đại Mỗ |
7 |
西某坊 |
Xīmǒu fāng |
Phường Tây Mỗ |
8 |
中文坊 |
Zhōngwén fāng |
Phường Trung Văn |
9 |
方埂坊 |
Fānggěng fāng |
Phường Phương Canh |
10 |
春方坊 |
Chūnfāng fāng |
Phường Xuân Phương |
11. Quận Bắc Từ Liêm
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
睡方坊 |
Shuìfāng fāng |
Phường Thụy Phương |
2 |
莲漠坊 |
Liánmò fāng |
Phường Liên Mạc |
3 |
西就坊 |
Xījiù fāng |
Phường Tây Tựu |
4 |
明开坊 |
Míngkāi fāng |
Phường Minh Khai |
5 |
上吉坊 |
Shàngjí fāng |
Phường Thượng Cát |
6 |
春早坊 |
Chūnzǎo fāng |
Phường Xuân Tảo |
7 |
春鼎坊 |
Chūndǐng fāng |
Phường Xuân Đỉnh |
8 |
东鄂坊 |
Dōngè fāng |
Phường Đông Ngạc |
9 |
德赢坊 |
Déyíng fāng |
Phường Đức Thắng |
10 |
福戭坊 |
Fúyǎn fāng |
Phường Phúc Diễn |
11 |
古芮一坊 |
Gǔruìyì fāng |
Phường Cổ Nhuế 1 |
12 |
古芮二坊 |
Gǔruìèr fāng |
Phường Cổ Nhuế 2 |
13 |
富戭坊 |
Fùyǎn fāng |
Phường Phú Diễn |
12. Quận Hà Đông
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
富览坊 |
Fùlǎn fāng |
Phường Phú Lãm |
2 |
富梁坊 |
Fùliáng fāng |
Phường Phú Lương |
3 |
光忠坊 |
Guāngzhōng fāng |
Phường Quang Trung |
4 |
阮廌坊 |
Ruǎnzhì fāng |
Phường Nguyễn Trãi |
5 |
万福坊 |
Wànfú fāng |
Phường Vạn Phúc |
6 |
福罗坊 |
Fúluō fāng |
Phường Phúc La |
7 |
河桥坊 |
Héqiáo fāng |
Phường Hà Cầu |
8 |
羯骁坊 |
Jiéxiāo fāng |
Phường Yết Kiêu |
9 |
嫣义坊 |
Yānyì fāng |
Phường Yên Nghĩa |
10 |
文官坊 |
Wénguǎn fāng |
Phường Văn Quán |
11 |
某劳坊 |
Mǒuláo fāng |
Phường Mỗ Lao |
12 |
罗溪坊 |
Luōxī fāng |
Phường La Khê |
13 |
同梅坊 |
Tóngméi fāng |
Phường Đồng Mai |
14 |
杨内坊 |
Yángnèi fāng |
Phường Dương Nội |
15 |
毽兴坊 |
Jiànxìng fāng |
Phường Kiến Hưng |
16 |
富坊 |
Fùluō fāng |
Phường Phú La |
17 |
边和坊 |
Biānhé fāng |
Phường Biên Giang |

III. Tên các đường Hà Nội bằng tiếng Trung
Học nhanh bộ từ vựng về tên các con đường nổi tiếng ở Hà Nội bằng tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!
STT |
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
阮志清街 |
Yuǎn Zhì Qīng jiē |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
2 |
金马街 |
Jīn Mǎ jiē |
Đường Kim Mã |
3 |
讲武街 |
Jiǎng Wǔ jiē |
Đường Giảng Võ |
4 |
陈维兴街 |
Chén Wéixīng jiē |
Đường Trần Duy Hưng |
5 |
范雄街 |
Fàn Xióng jiē |
Đường Phạm Hùng |
6 |
黎文良街 |
Lí Wénliáng jiē |
Đường Lê Văn Lương |
7 |
阮文仲街 |
Yuǎn Wénzhòng jiē |
Đường Nguyễn Trãi |
8 |
春水街 |
Chūn Shuǐ jiē |
Đường Xuân Thủy |
9 |
纸桥街 |
Zhǐ Qiáo jiē |
Đường Cầu Giấy |
10 |
黄花探街 |
Huáng Huā Tàn jiē |
Đường Hoàng Hoa Thám |
11 |
瑞奎街 |
Ruì Kuí jiē |
Đường Thụy Khuê |
12 |
駱龍君街 |
Luò Lóng Jūn jiē |
Đường Lạc Long Quân |
13 |
欧姬街 |
Ōu Jī jiē |
Đường Âu Cơ |
14 |
武智公街 |
Wǔ Zhì Gōng jiē |
Đường Võ Chí Công |
15 |
范文同街 |
Fàn Wéntóng jiē |
Đường Phạm Văn Đồng |
16 |
长征街 |
Chángzhēng jiē |
Đường Trường Chinh |
17 |
黎筍街 |
Lí Sǔn jiē |
Đường Lê Duẩn |
18 |
陈克真街 |
Chén Kèzhēn jiē |
Đường Trần Khát Chân |
19 |
百梅街 |
Bǎi Méi jiē |
Đường Bạch Mai |
20 |
明开街 |
Míng Kāi jiē |
Đường Minh Khai |
21 |
大罗街 |
Dà Luó jiē |
Đường Đại La |
22 |
武元甲街 |
Wǔ Yuánjiǎ jiē |
Đường Võ Nguyên Giáp |
23 |
李常杰街 |
Lǐ Chángjié jiē |
Đường Lý Thường Kiệt |
24 |
二征夫人街 |
Èr Zhēng Fūrén jiē |
Đường Hai Bà Trưng |
25 |
征昭夫人街 |
Zhēng Zhāo Fūrén jiē |
Đường Bà Triệu |
26 |
光中街 |
Guāng Zhōng jiē |
Đường Quang Trung |
27 |
陈兴道街 |
Chén Xìngdào jiē |
Đường Trần Hưng Đạo |

IV. Mẫu câu giao tiếp chủ đề các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp hỏi và trả lời về các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu giao tiếp tên các quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung |
Phiên Âm |
Tên Tiếng Việt |
1 |
你知道河内市有哪些郡吗? |
Nǐ zhīdào Hénèi shì yǒu nǎxiē jùn ma? |
Bạn có biết Hà Nội có những quận nào không? |
2 |
我最喜欢还剑郡,那里有很多历史建筑。 |
Wǒ zuì xǐhuan Huánjiàn jùn, nàli yǒu hěnduō lìshǐ jiànzhù. |
Tôi rất thích Quận Hoàn Kiếm, nơi đó có rất nhiều kiến trúc lịch sử. |
3 |
西湖郡也很漂亮,那里有著名的西湖景区。 |
Xīhú jùn yě hěn piàoliang, nàli yǒu zhùmíng de Xīhú jǐngqū. |
Quận Tây Hồ cũng rất đẹp, nơi đó có khu du lịch nổi tiếng Hồ Tây. |
4 |
从我家到东郊的嘉林县大概需要一个小时的车程。 |
Cóng wǒ jiā dào dōng jiāo de Jiālín xiàn dàgài xūyào yígè xiǎoshí de chēchéng. |
Từ nhà tôi đến huyện Gia Lâm ở phía đông mất khoảng một giờ lái xe. |
5 |
很多外国人都喜欢去河内的巴亭郡游览。那里有许多名胜古迹。 |
Hěnduō wàiguó rén dōu xǐhuan qù Hénèi de Bātíng jùn yóulǎn. Nàli yǒu xǔduō míngshèng gǔjī. |
Rất nhiều người nước ngoài thích đến tham quan quận Ba Đình ở Hà Nội. Nơi đó có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng. |
6 |
东英县是河内重要的工业区之一,有很多大型工厂。 |
Dōngyīng xiàn shì Hénèi zhòngyào de gōngyè qū zhī yī, yǒu hěnduō dàxíng gōngchǎng. |
Huyện Đông Anh là một trong những khu công nghiệp quan trọng của Hà Nội, có rất nhiều nhà máy lớn. |
7 |
我有个朋友住在青春郡,那里环境很好,交通也很便利。 |
Wǒ yǒu gè péngyou zhù zài qīngchūn jùn, nàlǐ huánjìng hěn hǎo, jiāotōng yě hěn biànlì. |
Tôi có một người bạn sống ở quận Thanh Xuân, nơi đó môi trường rất tốt và giao thông cũng rất thuận tiện. |
V. Cách chỉ đường, nói về địa chỉ bằng tiếng Trung
Cách nói địa chỉ nhà (cụ thể tên đường, phố,...): Thứ tự sắp xếp từ đơn vị lớn đến bé (Tỉnh, thành phố, quận, phố, đường, ngõ, hẻm,...), ngược so với tiếng Việt.
Ví dụ:
- 河内市,青春郡,黎文良街2号。/Hénèi shì, Qīngchūn jùn, Lí Wénliáng jiē 2 hào./: Nhà số 2, đường Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
- 我的地址是人和街80号。/Wǒ de dìzhǐ shì rén hé jiē bāshí hào./: Địa chỉ nhà mình ở số 80 phố Nhân Hòa.
- 我地址是泰河街26号。/Wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 26 hào./: Địa chỉ của tôi là số 26, phố Thái Hà.

Tham khảo thêm bài viết:
- Từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung thông dụng
- Từ vựng và ngữ pháp về cách hỏi đường bằng tiếng Trung
- Từ vựng và ngữ pháp về cách nói địa chỉ tiếng Trung thông dụng
Trên đây là tất tần tật từ vựng về cách gọi tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.