Tìm kiếm bài viết học tập

Cách gọi tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung

Bạn đã biết cách gọi tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết cách gọi tên các quận, huyện, phường và đường phố tại Hà Nội bằng tiếng Trung nhé!

các quận huyện hà nội bằng tiếng trung
các quận huyện hà nội bằng tiếng trung

I. Tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung

Dưới đây là danh sách từ vựng về tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay bây giờ nhé!

STT

Tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên âm

Tên tiếng Việt

1

巴亭郡

Bātíng jùn

Quận Ba Đình

2

纸桥郡

Zhǐqiáo jùn

Quận Cầu Giấy

3

栋多郡

Dòngduō jùn

Quận Đống Đa

4

二征夫人郡

Èrzhēngfūrén jùn

Quận Hai Bà Trưng

5

河东郡

Hédōng jùn

Quận Hà Đông

6

还剑郡

Huánjiàn jùn

Quận Hoàn Kiếm

7

黄梅郡

Huángméi jùn

Quận Hoàng Mai

8

龙边郡

Lóngbiān jùn

Quận Long Biên

9

西湖郡

Xīhú jùn

Quận Tây Hồ

10

青春郡

Qīngchūn jùn

Quận Thanh Xuân

11

南慈廉郡

Nán Cílián jùn

Quận Nam Từ Liêm

12

北慈廉郡

Běi Cílián jùn

Quận Bắc Từ Liêm

13

东英县

Dōngyīng xiàn

Huyện Đông Anh

14

嘉林县

Jiālín xiàn

Huyện Gia Lâm

15

朔山县

Shuòshān xiàn

Huyện Sóc Sơn

16

青池县

Qīngchí xiàn

Huyện Thanh Trì

17

麋泠县

Mílíng xiàn

Huyện Mê Linh

18

巴维县

Bawéi xiàn

Huyện Ba Vì

19

彰美县

Zhāngměi xiàn

Huyện Chương Mỹ

20

丹凤县

Dānfèng xiàn

Huyện Đan Phượng

21

怀德县

Huáidé xiàn

Huyện Hoài Đức

22

美德县

Měidé xiàn

Huyện Mỹ Đức

23

富川县

Fùchuān xiàn

Huyện Phú Xuyên

24

福寿县

Fúshòu xiàn

Huyện Phúc Thọ

25

国威县

Guówēi xiàn

Huyện Quốc Oai

26

石室县

Shíshì xiàn

Huyện Thạch Thất

27

青威县

Qīngwēi xiàn

Huyện Thanh Oai

28

常信县

Chángxìn xiàn

Huyện Thường Tín

29

应和县

Yìnghè xiàn

Huyện Ứng Hòa

Từ vựng về tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung
Từ vựng về tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung

II. Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phường trong tiếng Trung là gì? Ngoài danh sách từ vựng về tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung mà PREP cung cấp ở trên thì bạn có thể học thêm bộ từ vựng về tên các phường dưới bảng sau nhé!

1. Quận Ba Đình

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

福厙坊

Fúshè fāng

Phường Phúc Xá

2

玉河坊

Yùhé fāng

Phường Ngọc Hà

3

队艮坊

Dùigěn fāng

Phường Đội Cấn

  4

玉庆坊

Yùqìng fāng

Phường Ngọc Khánh

  5

金马坊

Jīnmǎ fāng

Phường Kim Mã

  6

讲武坊

Jiǎngwǔ fāng

Phường Giảng Võ

  7

成功坊

Chénggōng fāng

Phường Thành Công

  8

贡渭坊

Gòngwèi fāng

Phường Cống Vị

  9

柳佳坊

Liǔjiā fāng

Phường Liễu Giai

10

永福坊

Yǒngfú fāng

Phường Vĩnh Phúc

11

奠边坊

Diànbiān fāng

Phường Điện Biên

12

竹帛坊

Zhúbó fāng

Phường Trúc Bạch

13

圣馆坊

Shèngguǎn fāng

Phường Quán Thánh

14

阮忠直坊

Ruǎnzhōngzhí fāng

Phường Nguyễn Trung Trực

2. Quận Hoàn Kiếm

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

同春坊

Tóngchún

Đồng Xuân

2

南门坊

Nánmén

Cửa Nam

3

章阳坊

Zhāngyáng fāng

Phường Chương Dương

4

福新坊

Fúxīn

Phúc Tân

5

帆市街

Fānshì jiē

Phố Hàng Buồm

6

陈兴道

Chénxìngdào

Trần Hưng Đạo

7

幛钱坊

Zhàngqián fāng

Phường Tràng Tiền

8

李太祖

Lǐtàizǔ

Lý Thái Tổ

9

鼓市街

Gǔshì jiē

Phố Hàng Trống

10

马市街

Mǎshì jiē

Phố Hàng Mã

11

棉市街

Miánshì jiē

Phố Hàng Bông

12

东门

Dōngmén

Cửa Đông

13

排市街

Páishì jiē

Phố Hàng Bài

14

麻市街

Máshì jiē

Phố Hàng Gai

15

莆市街

Púshì jiē

Phố Hàng Bồ

16

潘珠侦

Pānzhū zhēn

Phan Chu Trinh

17

银市街

Yínshì jiē

Phố Hàng Bạc

18

鱼露市街

Yúlù shì jiē

Phố Hàng Mắm

19

桃市街

Táoshì jiē

Phố Hàng Đào

3. Quận Long Biên

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

玉瑞坊

Yùruì fāng

Phường Ngọc Thụy

2

菩提坊

Pútí fāng

Phường Bồ Đề

3

德江坊

Déjiāng fāng

Phường Đức Giang

4

上清坊

Shàngqīng fāng

Phường Thượng Thanh

5

玉林坊

Yùlín fāng

Phường Ngọc Lâm

6

柴同坊

Cháitóng fāng

Phường Sài Đồng

7

石磐坊

Shípán fāng

Phường Thạch Bàn

8

福利坊

Fúlì fāng

Phường Phúc Lợi

9

福同坊

Fútóng fāng

Phường Phúc Đồng

10

江编坊

Jiāngbiān fāng

Phường Giang Biên

11

巨块坊

Jùkuài fāng

Phường Cự Khối

12

嘉瑞坊

Jiāshì fāng

Phường Gia Thụy

13

越兴坊

Yuèxìng fāng

Phường Việt Hương

4. Quận Thanh Xuân

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

北青春坊

Běiqīngchūn fāng

Phường Thanh Xuân Bắc

2

中青春坊

Zhōngqīngchūn fāng

Phường Thanh Xuân Trung

3

南青春坊

Nánqīngchūn fāng

Phường Thanh Xuân Nam

4

姜忠坊

Jiāngzhōng fāng

Phường Khương Trung

5

芳烈坊

Fāngliè fāng

Phường Phương Liệt

6

仁政坊

Rénzhèng fāng

Phường Nhân Chính

7

姜梅坊

Jiāngméi fāng

Phường Khương Mai

8

上亭坊

Shàngtíng fāng

Phường Thượng Đình

9

姜亭坊

Jiāngtíng fāng

Phường Khương Đình

10

下亭坊

Xiàjiāng fāng

Phường Hạ Đình

11

金江坊

Jīnjiāng fāng

Phường Kim Giang

5. Quận Cầu Giấy

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

义都坊

Yìdōu fāng

Phường Nghĩa Đô

2

义新坊

Yìxīn fāng

Phường Nghĩa Tân

3

枚驿坊

Méiyì fāng

Phường Mai Dịch

4

官花坊

Guānhuā fāng

Phường Quan Hoa

5

驿望坊

Yìwàng fāng

Phường Dịch Vọng

6

后望驿坊

Hòuwàngyì fāng

Phường Dịch Vọng Hậu

7

安和坊

Ānhé fāng

Phường Yên Hòa

8

中和坊

Zhōnghé fāng

Phường Trung Hòa

6. Quận Hoàng Mai

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

大金坊

Dàjīn fāng

Phường Đại Kim

2

定公坊

Dìnggōng fāng

Phường Định Công

3

黄文授坊

Huángwénshòu fāng

Phường Hoàng Văn Thụ

4

黄烈坊

Huángliè fāng

Phường Hoàng Liệt

5

新梅坊

Xīnméi fāng

Phường Tân Mai

6

缃梅坊

Xiāngméi fāng

Phường Tương Mai

7

岭南坊

Lǐngnán fāng

Phường Lĩnh Nam

8

盛烈坊

Shèngliè fāng

Phường Thịnh Liệt

9

郏八坊

Jiábā fāng

Phường Giáp Bát

10

永兴坊

Yǒngxìng fāng

Phường Vĩnh Hưng

11

青池坊

Qīngchí fāng

Phường Thanh Trì

12

安所坊

Ānsuǒ fāng

Phường Yên Sở

13

陈富坊

Chénfù fāng

Phường Trần Phú

14

霾动坊

Máidòng fāng

Phường Mai Động

7. Quận Tây Hồ

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

嫣埠坊

Yānbù fāng

Phường Yên Phụ

2

富上坊

Fùshàng fāng

Phường Phú Thượng

3

睡闺坊

Shuìguī fāng

Phường Thụy Khuê

4

春罗坊

Chūnluō fāng

Phường Xuân La

5

柚坊

Yōu fāng

Phường Bưởi

6

四莲坊

Sìlián fāng

Phường Tứ Liên

7

日新坊

Rìxīn fāng

Phường Nhật Tân

8

犷安坊

Guǎngān fāng

Phường Quảng An

8. Quận Đống Đa

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

行勃坊

Hángbó fāng

Phường Hàng Bột

2

文章坊

Wénzhāng fāng

Phường Văn Chương

3

土关坊

Tǔguān fāng

Phường Thổ Quan

4

方莲坊

Fānglián fāng

Phường Phương Liên

5

金莲坊

Jīnlián fāng

Phường Kim Liên

6

方梅坊

Fāngméi fāng

Phường Phương Mai

7

姜上坊

Jiāngshàng fāng

Phường Khương Thượng

8

盛光坊

Shèngguāng fāng

Phường Thịnh Quang

9

中烈坊

Zhōngliè fāng

Phường Trung Liệt

10

光中坊

Guāngzhōng fāng

Phường Quang Trung

11

南同坊

Nántóng fāng

Phường Nam Đồng

12

吉灵坊

Jílíng fāng

Phường Cát Linh

13

浪下坊

Làngxià fāng

Phường Láng Hạ

14

浪上坊

Làngshàng fāng

Phường Láng Thượng

15

中奉坊

Zhōngfèng fāng

Phường Trung Phụng

16

十字所口坊

Shízìsuǒkǒu fāng

Phường Ngã Tư Sở

17

中子坊

Zhōngzǐ fāng

Phường Trung Tự

18

欽天坊

Qīntiān fāng

Phường Khâm Thiên

19

国子鉴坊

Guózǐjiàn fāng

Phường Quốc Tử Giám

20

文庙坊

Wénmiào fāng

Phường Văn Miếu

9. Quận Hai Bà Trưng

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

同心坊

Tóngxīn fāng

Đồng Tâm

2

张定坊

Zhāngdìng fāng

Trương Định

3

明开坊

Míngkāi fāng

Minh Khai

4

永绥坊

Yǒngsuí fāng

Vĩnh Tuy

5

白藤坊

Báiténg fāng

Bạch Đằng

6

青良坊

Qīngliáng fāng

Thanh Lương

7

青娴坊

Qīngxián fāng

Thanh Nhàn

8

白梅坊

Báiméi fāng

Bạch Mai

9

阮游坊

Ruǎnyóu fāng

Nguyễn Du

10

裴氏春坊

Péishìchūn fāng

Bùi Thị Xuân

11

黎大行坊

Lídàxíng fāng

Lê Đại Hành

12

吴氏任坊

Wúshìrèn fāng

Ngô Thì Nhậm

13

喙捕坊

Huìbù fāng

Phố Huế

14

范廷琥坊

Fàntínghǔ fāng

Phạm Đình Hổ

15

琼雷坊

Qióngléi fāng

Quỳnh Lôi

16

琼梅坊

Qióngméi fāng

Quỳnh Mai

17

百科坊

Bǎikē fāng

Phường Bách Khoa

10. Quận Nam Từ Liêm

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

美亭一坊

Měitíngyī fāng

Phường Mỹ Đình 1

2

美亭二坊

Měitíngèr fāng

Phường Mỹ Đình 2

3

米池坊

Mǐchí fāng

Phường Mễ Trì

4

桥戭坊

Qiáoyǎn fāng

Phường Cầu Diễn

5

富都坊

Fùdōu fāng

Phường Phú Đô

6

大某坊

Dàmǒu fāng

Phường Đại Mỗ

7

西某坊

Xīmǒu fāng

Phường Tây Mỗ

8

中文坊

Zhōngwén fāng

Phường Trung Văn

9

方埂坊

Fānggěng fāng

Phường Phương Canh

10

春方坊

Chūnfāng fāng

Phường Xuân Phương

11. Quận Bắc Từ Liêm

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

睡方坊

Shuìfāng fāng

Phường Thụy Phương

2

莲漠坊

Liánmò fāng

Phường Liên Mạc

3

西就坊

Xījiù fāng

Phường Tây Tựu

4

明开坊

Míngkāi fāng

Phường Minh Khai

5

上吉坊

Shàngjí fāng

Phường Thượng Cát

6

春早坊

Chūnzǎo fāng

Phường Xuân Tảo

7

春鼎坊

Chūndǐng fāng

Phường Xuân Đỉnh

8

东鄂坊

Dōngè fāng

Phường Đông Ngạc

9

德赢坊

Déyíng fāng

Phường Đức Thắng

10

福戭坊

Fúyǎn fāng

Phường Phúc Diễn

11

古芮一坊

Gǔruìyì fāng

Phường Cổ Nhuế 1

12

古芮二坊

Gǔruìèr fāng

Phường Cổ Nhuế 2

13

富戭坊

Fùyǎn fāng

Phường Phú Diễn

12. Quận Hà Đông

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

富览坊

Fùlǎn fāng

Phường Phú Lãm

2

富梁坊

Fùliáng fāng

Phường Phú Lương

3

光忠坊

Guāngzhōng fāng

Phường Quang Trung

4

阮廌坊

Ruǎnzhì fāng

Phường Nguyễn Trãi

5

万福坊

Wànfú fāng

Phường Vạn Phúc

6

福罗坊

Fúluō fāng

Phường Phúc La

7

河桥坊

Héqiáo fāng

Phường Hà Cầu

8

羯骁坊

Jiéxiāo fāng

Phường Yết Kiêu

9

嫣义坊

Yānyì fāng

Phường Yên Nghĩa

10

文官坊

Wénguǎn fāng

Phường Văn Quán

11

某劳坊

Mǒuláo fāng

Phường Mỗ Lao

12

罗溪坊

Luōxī fāng

Phường La Khê

13

同梅坊

Tóngméi fāng

Phường Đồng Mai

14

杨内坊

Yángnèi fāng

Phường Dương Nội

15

毽兴坊

Jiànxìng fāng

Phường Kiến Hưng

16

富坊

Fùluō fāng

Phường Phú La

17

边和坊

Biānhé fāng

Phường Biên Giang

ten-cac-phuong-ha-noi-bang-tieng-trung.jpg
Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

III. Tên các đường Hà Nội bằng tiếng Trung

Học nhanh bộ từ vựng về tên các con đường nổi tiếng ở Hà Nội bằng tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!

STT

Tên các phường Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

阮志清街 

Yuǎn Zhì Qīng jiē

Đường Nguyễn Chí Thanh

2

金马街 

Jīn Mǎ jiē

Đường Kim Mã

3

讲武街

Jiǎng Wǔ jiē

Đường Giảng Võ

4

陈维兴街

Chén Wéixīng jiē

Đường Trần Duy Hưng

5

范雄街

Fàn Xióng jiē

Đường Phạm Hùng

6

黎文良街 

Lí Wénliáng jiē

Đường Lê Văn Lương

7

阮文仲街

Yuǎn Wénzhòng jiē

Đường Nguyễn Trãi

8

春水街

Chūn Shuǐ jiē

Đường Xuân Thủy

9

纸桥街 

Zhǐ Qiáo jiē

Đường Cầu Giấy

10

黄花探街

Huáng Huā Tàn jiē

Đường Hoàng Hoa Thám

11

瑞奎街

Ruì Kuí jiē

Đường Thụy Khuê

12

駱龍君街

Luò Lóng Jūn jiē

Đường Lạc Long Quân

13

欧姬街

Ōu Jī jiē

Đường Âu Cơ

14

武智公街

Wǔ Zhì Gōng jiē

Đường Võ Chí Công

15

范文同街

Fàn Wéntóng jiē

Đường Phạm Văn Đồng

16

长征街

Chángzhēng jiē

Đường Trường Chinh

17

黎筍街

Lí Sǔn jiē

Đường Lê Duẩn

18

陈克真街

Chén Kèzhēn jiē

Đường Trần Khát Chân

19

百梅街

Bǎi Méi jiē

Đường Bạch Mai

20

明开街

Míng Kāi jiē

Đường Minh Khai

21

大罗街

Dà Luó jiē

Đường Đại La

22

武元甲街

Wǔ Yuánjiǎ jiē

Đường Võ Nguyên Giáp

23

李常杰街

Lǐ Chángjié jiē

Đường Lý Thường Kiệt

24

二征夫人街

Èr Zhēng Fūrén jiē

Đường Hai Bà Trưng

25

征昭夫人街

Zhēng Zhāo Fūrén jiē

Đường Bà Triệu

26

光中街

Guāng Zhōng jiē

Đường Quang Trung

27

陈兴道街

Chén Xìngdào jiē

Đường Trần Hưng Đạo

 

ten-cac-duong-ha-noi-bang-tieng-trung.jpg
Tên các đường Hà Nội bằng tiếng Trung

IV. Mẫu câu giao tiếp chủ đề các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung

Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp hỏi và trả lời về các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

STT

Mẫu câu giao tiếp tên các quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Phiên Âm

Tên Tiếng Việt

1

你知道河内市有哪些郡吗?

Nǐ zhīdào Hénèi shì yǒu nǎxiē jùn ma?

Bạn có biết Hà Nội có những quận nào không?

2

我最喜欢还剑郡,那里有很多历史建筑。

Wǒ zuì xǐhuan Huánjiàn jùn, nàli yǒu hěnduō lìshǐ jiànzhù.

Tôi rất thích Quận Hoàn Kiếm, nơi đó có rất nhiều kiến trúc lịch sử.

3

西湖郡也很漂亮,那里有著名的西湖景区。

Xīhú jùn yě hěn piàoliang, nàli yǒu zhùmíng de Xīhú jǐngqū.

Quận Tây Hồ cũng rất đẹp, nơi đó có khu du lịch nổi tiếng Hồ Tây.

4

从我家到东郊的嘉林县大概需要一个小时的车程。

Cóng wǒ jiā dào dōng jiāo de Jiālín xiàn dàgài xūyào yígè xiǎoshí de chēchéng.

Từ nhà tôi đến huyện Gia Lâm ở phía đông mất khoảng một giờ lái xe.

5

很多外国人都喜欢去河内的巴亭郡游览。那里有许多名胜古迹。

Hěnduō wàiguó rén dōu xǐhuan qù Hénèi de Bātíng jùn yóulǎn. Nàli yǒu xǔduō míngshèng gǔjī.

Rất nhiều người nước ngoài thích đến tham quan quận Ba Đình ở Hà Nội. Nơi đó có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng.

6

东英县是河内重要的工业区之一,有很多大型工厂。

Dōngyīng xiàn shì Hénèi zhòngyào de gōngyè qū zhī yī, yǒu hěnduō dàxíng gōngchǎng.

Huyện Đông Anh là một trong những khu công nghiệp quan trọng của Hà Nội, có rất nhiều nhà máy lớn.

7

我有个朋友住在青春郡,那里环境很好,交通也很便利。

Wǒ yǒu gè péngyou zhù zài qīngchūn jùn, nàlǐ huánjìng hěn hǎo, jiāotōng yě hěn biànlì.

Tôi có một người bạn sống ở quận Thanh Xuân, nơi đó môi trường rất tốt và giao thông cũng rất thuận tiện.

V. Cách chỉ đường, nói về địa chỉ bằng tiếng Trung

Cách nói địa chỉ nhà (cụ thể tên đường, phố,...): Thứ tự sắp xếp từ đơn vị lớn đến bé (Tỉnh, thành phố, quận, phố, đường, ngõ, hẻm,...), ngược so với tiếng Việt.

Ví dụ: 

  • 河内市,青春郡,文良街2号。/Hénèi shì, Qīngchūn jùn, Lí Wénliáng jiē 2 hào./: Nhà số 2, đường Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • 我的地址是人和街80号。/Wǒ de dìzhǐ shì rén hé jiē bāshí hào./: Địa chỉ nhà mình ở số 80 phố Nhân Hòa.
  • 我地址是泰河街26号。/Wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 26 hào./: Địa chỉ của tôi là số 26, phố Thái Hà.
cach-chi-duong-noi-ve-dia-chi-bang-tieng-trung.jpg
Cách chỉ đường, nói về địa chỉ bằng tiếng Trun

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là tất tần tật từ vựng về cách gọi tên các quận huyện Hà Nội bằng tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal