Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng về các loài cây trong tiếng Trung thông dụng
Bạn đã biết cách gọi tên các loại cây trong tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau để được PREP bật mí tất tần tật từ vựng về các loài cây trong tiếng Trung thông dụng nhé!

I. Cách gọi tên các loại cây trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loài cây khá đa dạng và phong phú. PREP đã hệ thống đầy đủ danh sách từ vựng về các loài cây tiếng Trung dưới đây!
1. Bộ phận và những điều liên quan đến cây cối
Dưới đây là từ vựng chủ đề các loại cây trong tiếng Trung - bộ phận của cây cối:!
STT |
Từ vựng các loài cây trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
树林 |
shùlín |
rừng cây |
2 |
树阴 |
shùyīn |
bóng cây |
3 |
树丛 |
shùcóng |
bụi cây, lùm cây |
4 |
灌木丛 |
guànmù cóng |
bụi cây |
5 |
树瘤 |
shù liú |
bướu cây |
6 |
连理枝 |
lián lǐzhī |
cành (của hai cây) giao nhau, (cây) liền cành |
7 |
枝 |
zhī |
cành cây |
8 |
树桩 |
shùzhuāng |
gốc cây (đã bị đốn) |
9 |
树叶 |
shùyè |
lá cây |
10 |
皮层 |
pícéng |
lớp vỏ cây (còn dùng để chỉ lớp da bên ngoài hoặc vỏ não) |
11 |
树芽 |
shù yá |
mầm cây |
12 |
树胶 ,树液 |
shùjiāo, shù yè |
nhựa cây |
13 |
树冠 |
shùguān |
tán cây |
14 |
树干 |
shùgàn |
thân cây |
15 |
树皮 |
shù pí |
vỏ cây |
16 |
树芯 |
shù xīn |
lõi cây |
17 |
花 |
huā |
hoa |
18 |
果 |
guǒ |
quả |
19 |
颗 |
kē |
hạt |

2. Tên các loài cây trong tiếng Trung (cây cảnh, cây thuốc,...)
Các loại cây cảnh trong tiếng Trung đọc là gì? Bạn đã biết gọi tên các loại cây thuốc bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bảng sau để được PREP bật mí chi tiết nhé!
STT |
Từ vựng các loài cây trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
Các loại cây thuốc |
|||
1 |
杜松/桧树 |
dù sōng |
Cây bách xù/Cây đỗ tùng (Juniper)
|
2 |
白杨,银白杨 |
báiyáng, yín báiyáng |
cây bạch dương, dương trắng |
3 |
银杏树,白果树 |
yínxìng shù, bái guǒshù |
cây bạch quả |
4 |
桧柏 |
guìbǎi |
cây bách xù, tùng xà, tùng tháp |
5 |
牛心果 |
niú xīn guǒ |
cây bình bát |
6 |
兰撒/龙贡 |
lán sā/lóng gòng |
cây bòn bon |
7 |
菩提树 |
pútí shù |
cây bồ đề |
8 |
颠茄 |
diān qié |
cây cà dược/cà độc dược |
9 |
西印度醋栗 |
xīyìndùcùlì |
cây chùm ruột/tầm ruộc |
10 |
栗子树 |
lìzǐ shù |
cây hạt dẻ |
11 |
洋槐,刺槐 |
yánghuái, cìhuái |
cây dương hòe/cây hoè gai/ cây keo |
12 |
赤杨 |
chì yáng |
cây dương tía/ dương đỏ/ xích dương |
13 |
檀香木 |
tán xiāngmù |
cây đàn hương trắng/đàn hương Ấn |
14 |
四棱豆,翼豆 |
sì léng dòu, yì dòu |
cây đậu rồng |
15 |
丁香 |
dīngxiāng |
cây đinh hương |
16 |
红树 |
hóng shù |
cây đước |
17 |
胡桃 |
hútáo |
cây bạch đào, hồ đào, óc chó |
18 |
杏仁树 |
xìngrén shù |
cây hạnh nhân |
19 |
黄皮树 |
huáng pí shù |
cây hoàng bá |
20 |
黄杨 |
huángyáng |
cây hoàng dương |
21 |
依兰 |
yī lán |
cây hoàng lan |
22 |
黄连木 |
huánglián mù |
cây hoàng liên mộc |
23 |
槐树,龙爪槐 |
huái shù, lóng zhuǎ huái |
cây hòe |
24 |
红豆树 |
hóngdòu shù |
cây hồng đậu |
25 |
合欢 |
héhuān |
cây hợp hoàn |
26 |
黄栌 |
huánglú |
cây khói tía |
27 |
樟树 |
zhāngshù |
cây long não |
28 |
盐肤木 |
yán fū mù |
cây muối |
29 |
蓟根草,大蓟 |
jì gēn cǎo, dà jì |
cây ô rô cạn |
30 |
木麻黄 |
mù máhuáng |
cây phi lao |
31 |
肉桂,玉桂 |
ròuguì, yù guì |
cây quế |
32 |
落地生根 |
luòdì shēnggēn |
cây sống đời, cây thuốc bỏng |
33 |
漆树 |
qīshù |
cây sơn |
34 |
山楂树 |
shānzhā shù |
cây sơn tra |
35 |
山茶 |
shānchá |
cây sơn trà |
36 |
苏铁 |
sūtiě |
cây thiên tuế |
37 |
糖椰子 |
táng yēzi |
cây thốt nốt |
38 |
橄榄树 |
gǎnlǎn shù |
cây trám |
39 |
百千层 |
bǎi qiān céng |
cây tràm |
40 |
沉香木 |
chénxiāng mù |
cây trầm hương |
41 |
紫藤 |
zǐténg |
cây tử đằng |
Các loại cây cảnh |
|||
42 |
樱树,樱桃树 |
yīng shù, yīngtáo shù |
cây anh đào |
43 |
棕榈 |
zōnglǘ |
cây cọ cảnh, cọ núi |
44 |
橡皮树,印度榕 |
xiàngpí shù, yìndù róng |
cây đa búp đỏ |
45 |
榆树 |
yúshù |
cây du |
46 |
木棉树 |
mùmián shù |
cây hoa gạo |
47 |
黑板树,乳木 |
hēibǎn shù, rǔ mù |
cây hoa sữa |
48 |
蛋黄树 |
dànhuáng shù |
cây lêkima |
49 |
柳树 |
liǔshù |
cây liễu |
50 |
金莲木 |
jīnlián mù |
cây mai vàng Việt Nam |
51 |
阿勃勒,金急雨,金链花 |
ā bó lēi, jīn jí yǔ, jīn liàn huā |
cây muồng hoàng yến, bò сạр nước, cây hoa hoàng hậu |
52 |
凤凰树 |
fènghuáng shù |
cây phượng vĩ |
53 |
紫杉 |
zǐ shān |
cây thông đỏ, thanh tùng |
Các loại cây ăn quả |
|||
54 |
柚树 |
yòu shù |
cây bưởi |
55 |
可可树 |
kěkě shù |
cây ca cao |
56 |
桑树 |
sāngshù |
cây dâu tằm |
57 |
椰树 |
yē shù |
cây dừa |
58 |
秋葵,羊角豆 |
qiū kuí, yángjiǎo dòu |
cây đậu bắp |
59 |
番木瓜树 |
fān mùguā shù |
cây đu đủ |
60 |
木鳖 |
mù biē |
cây gấc |
61 |
海棠树 |
hǎitáng shù |
cây hải đường |
62 |
梨树 |
lí shù |
cây lê |
63 |
树 莓 |
shù méi |
cây mâm xôi |
64 |
黑刺莓 |
hēi cì méi |
cây mâm xôi đen |
65 |
李子树 |
lǐzǐ shù |
cây mận |
66 |
梅子树 |
méi zǐ shù |
cây mơ |
67 |
葡萄 |
pútáo |
cây nho |
68 |
枇杷树 |
pípá shù |
cây nhót tây |
69 |
桃金娘 |
táo jīn niáng |
cây sim |
70 |
佛手瓜 |
fóshǒu guā |
cây su su |
71 |
无花果 |
wúhuāguǒ |
cây sung |
72 |
苹果树 |
píngguǒ shù |
cây táo |
73 |
枣树 |
zǎo shù |
cây táo tàu |
74 |
石榴 |
shíliú |
cây thạch lựu |
Các loại cây khác |
|||
75 |
榄仁树 |
lǎnrénshù |
cây bàng |
76 |
美洲木棉 |
měizhōu mùmián |
cây bông gòn |
77 |
橡胶树 |
xiàngjiāoshù |
cây cao su |
78 |
槟榔 |
bīnláng |
cây cau |
79 |
岗松 |
gāng sōng |
cây chổi sể |
80 |
油棕 |
yóu zōng |
cây cọ dầu |
81 |
木奶果 |
mù nǎi guǒ |
cây dâu da |
82 |
针叶树 |
zhēnyèshù |
cây lá kim |
83 |
梧桐树 |
wútóng shù |
cây ngô đồng |
84 |
月橘,九里香 |
yuè jú, jiǔ lǐxiāng |
cây nguyệt quế |
85 |
油橄榄 |
yóugǎnlǎn |
cây ô liu |
86 |
枫树 |
fēng shù |
cây phong |
87 |
木芙蓉 |
mùfúróng |
cây phù dung |
88 |
杉木 |
shānmù |
cây sa mộc |
89 |
面包树 |
miànbāo shù |
cây sa – kê |
90 |
锤叶榕 |
chuí yèróng |
cây si |
91 |
标,橡树 |
biāo, xiàngshù |
cây sồi |
92 |
黄杉 |
huáng shān |
cây thiết sam giả |
93 |
枞树 |
cōng shù |
cây thông |
94 |
水榕 |
shuǐ róng |
cây vối |
95 |
西洋杉,雪松 |
xīyáng shān, xuěsōng |
tuyết tùng |

Tham khảo thêm bài viết:
- Cách gọi tên các loài hoa trong tiếng Trung thông dụng
- 100+ từ vựng chủ đề Trái cây tiếng Trung nhất định bạn phải biết!
II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề các loài cây trong tiếng Trung
Hãy nhanh chóng lưu ngay những mẫu câu giao tiếp chủ đề các loài cây trong tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu giao tiếp chủ đề các loài cây trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
这棵树是什么种类的? |
Zhè kē shù shì shénme zhǒnglèi de? |
Loài cây này là loại gì? |
2 |
这种花需要多少阳光和水? |
Zhè zhǒng huā xūyào duōshǎo yángguāng hé shuǐ? |
Loài hoa này cần bao nhiêu ánh sáng mặt trời và nước? |
3 |
这个季节是种植什么树木的好时机? |
Zhège jìjié shì zhòngzhí shénme shùmù de hǎo shíjī? |
Mùa này là thời điểm tốt để trồng loại cây gì? |
4 |
如何照顾这棵植物? |
Rúhé zhàogù zhè kē zhíwù? |
Làm thế nào để chăm sóc cây này? |
5 |
这些树木需要修剪吗? |
Zhèxiē shùmù xūyào xiūjiǎn ma? |
Cây này cần được cắt tỉa không? |
6 |
你知道这种树木的生长周期吗? |
Nǐ zhīdào zhè zhǒng shùmù de shēngzhǎng zhōuqī ma? |
Bạn có biết về chu kỳ sinh trưởng của loại cây này không? |
7 |
这种树木在哪些环境下生长得最好? |
Zhè zhǒng shùmù zài nǎxiē huánjìng xià shēngzhǎng dé zuìhǎo? |
Loại cây này phát triển tốt nhất trong những môi trường nào? |
8 |
这棵树有什么特殊的用途吗? |
Zhè kē shù yǒu shénme tèshū de yòngtú ma? |
Cây này có mục đích đặc biệt nào không? |
9 |
你知道在这个地区有哪些特色的植物吗? |
Nǐ zhīdào zài zhège dìqū yǒu nǎxiē tèsè de zhíwù ma? |
Bạn có biết về những loài cây đặc trưng ở khu vực này không? |
10 |
这棵树木需要多长时间才能开花? |
Zhè kē shùmù xūyào duō cháng shíjiān cái néng kāihuā? |
Bao lâu thì cây này mới nở hoa? |
11 |
这棵树是一棵橡树。 |
Zhè kē shù shì yī kē xiàngshù. |
Cây này là một cây sồi. |
12 |
苹果树每年能结多少个苹果? |
Píngguǒ shù měi nián néng jié duōshǎo gè píngguǒ? |
Mỗi năm cây táo có thể cho ra bao nhiêu quả táo? |
13 |
红松是一种常见的针叶树。 |
Hóng sōng shì yī zhǒng chángjiàn de zhēnyè shù. |
Cây thông đỏ là một loại cây lá kim phổ biến. |
14 |
椰子树在热带地区生长得很好。 |
Yēzi shù zài rèdài dìqū shēngzhǎng dé hěn hǎo. |
Cây dừa phát triển tốt trong khu vực nhiệt đới. |
15 |
橄榄树可以长到多高? |
Gǎnlǎn shù kěyǐ zhǎng dào duō gāo? |
Cây ôliu có thể cao đến đâu? |

Trên đây là 100+ từ vựng về các loài cây trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao vốn từ vựng.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.