Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng & mẫu câu về các món lẩu tiếng Trung thông dụng

Bạn đã biết cách gọi tên các món lẩu tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy cùng PREP học danh sách từ vựng về các món lẩu nổi tiếng ở Trung Quốc và Việt Nam trong bài viết này nhé để bổ sung thêm nhiều kiến thức Hán ngữ hữu ích.

Lẩu tiếng Trung
Lẩu tiếng Trung

I. Lẩu tiếng Trung là gì?

Lẩu tiếng Trung là gì? Lẩu tiếng Trung được gọi là 火锅, phiên âm huǒguō. Đây là loại món ăn phổ biến có nguồn gốc từ Mông Cổ nhưng ngày nay được rất nhiều nước ở khu vực Đông Á yêu thích.

Một nổi lầu sẽ bao gồm có bếp ga hoặc bếp điện, nồi nước dùng cùng các món ăn sống để xung quanh. Khi ăn, bạn chỉ cần gắp đồ sống bỏ vào nồi nước đợi nước sôi và chín tới là có thể ăn nóng.

II. Các loại hình của lẩu

Dưới đây là từ vựng một số loại hình lẩu tiếng Trung phổ biến mà bạn có thể tham khảo:

Từ vựng về các loại hình lẩu tiếng Trung
Từ vựng về các loại hình lẩu tiếng Trung

STT

Từ vựng về các món lẩu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

火锅自助餐

Huǒguō zìzhùcān

Buffet lẩu

2

传送带火锅

Chuánsòngdài huǒguō

Lẩu băng chuyền

3

一人份火锅

Yīrén fèn huǒguō

Lẩu một người

4

蒸汽火锅

Zhēngqì huǒguō

Lẩu hơi

5

四格火锅

sì gé huǒguō

Lẩu 4 ngăn

6

两格火锅

liǎng gé huǒguō

Lẩu 2 ngăn

III. Cách gọi tên các món lẩu đặc trưng của Trung Quốc

Lẩu Thái tiếng Trung là gì? Lẩu Tứ Xuyên tiếng Trung là gì? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều bạn quan tâm hiện nay. Dưới đây là danh sách từ vựng về các món lẩu nổi tiếng bên Trung Quốc mà bạn có thể tham khảo!

Từ vựng về các món lẩu đặc trưng của Trung Quốc
Từ vựng về các món lẩu đặc trưng của Trung Quốc

STT

Từ vựng về các món lẩu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

四川火锅

Sìchuān huǒguō

Lẩu Tứ Xuyên

2

鸳鸯火锅

Yuānyāng huǒguō

Lẩu uyên ương (nước lẩu có hai ngăn)

3

北京火锅

Běijīng huǒguō

Lẩu Bắc Kinh

4

菊花火锅

Júhuā huǒguō

Lẩu hoa cúc

5

湖南火锅

Húnán huǒguō

Lẩu Hồ Nam

6

广东海鲜火锅

Guǎngdōng hǎixiān huǒguō

Lẩu hải sản Quảng Đông

7

啤酒鸭火锅

Píjiǔ yā huǒguō

Lẩu vịt nấu bia

8

重庆火锅

Chóngqìng huǒguō

Lẩu Trùng Khánh

9

药膳汤锅 

Yàoshàn tāngguō

Lẩu Dược Thực

10

麻辣汤锅

Málà tāngguō

Lẩu Mala Dầu Cay

IV. Tên gọi các món lẩu của Việt Nam bằng tiếng Trung

Dưới đây là danh sách các món lẩu tiếng Trung - lẩu Việt Nam mà PREP đã tổng hợp lại đầy đủ và chi tiết. Hãy tham khảo và bỏ túi cho mình nhiều từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hữu ích nhé!

Từ vựng về các món lẩu đặc trưng của Việt Nam
Từ vựng về các món lẩu đặc trưng của Việt Nam

STT

Từ vựng về các món lẩu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

海鲜火锅

Hǎixiān huǒguō

Lẩu hải sản

2

啤酒鸭火锅

Píjiǔ yā huǒguō

Lẩu vịt nấu bia

3

老鸭汤锅

Lǎoyā tāngguō

Lẩu vịt

4

羊肉汤锅

Yángròu tāngguō

Lẩu dê

5

宁平羊肉火锅

Níngpíng yángròu huǒguō

Lẩu dê Ninh Bình

6

牛肉火锅

niúròu huǒguō

Lẩu bò

7

鱼露 火锅

yúlù huǒguō

Lẩu mắm

8

酸笋火锅

suānsǔn huǒguō

Lẩu măng chua

9

鱼火锅

yú huǒguō

Lẩu cá

10

鸡肉火锅

jīròu huǒguō

Lẩu gà

11

青蛙火锅

qīngwā huǒguō

Lẩu ếch

12

素食锅 

sù shí guō

Lẩu chay

13

蘑菇火锅

mógū huǒguō

Lẩu nấm

14

全素汤锅

Quán sù tāngguō

Lẩu chay

15

酸菜味汤 

Suāncài wèi tāng

Lẩu cải chua

16

野山菌汤锅

Yěshān jūn tāngguō

Lẩu nấm rừng

17

大骨汤锅

Dà gǔ tāngguō

Lẩu xương ống

18

螃蟹火锅

pángxiè huǒguō

Lẩu cua

19

什锦火锅

shíjǐn huǒguō

Lẩu thập cẩm

V. Các món nhúng lẩu

Một món lẩu ngon không thể thiếu đồ nhúng. Dưới đây là danh sách từ vựng về các đồ nhúng lẩu kèm trong tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo!

STT

Từ vựng về các món lẩu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

鸡肉

jī ròu

Thịt gà

2

猪肉

zhūròu

Thịt lợn

3

牛肉

niúròu

Thịt bò

4

xiā

Tôm

5

章鱼

zhāng yú

Bạch tuộc

6

鱼丸

yú wán

Cá viên

7

肠儿

chángr

Xúc xích

8

芹菜

qíncài

Rau cần tây

9

娃娃菜

wáwácài

Rau cải thảo

10

青菜

qīngcài

Rau cải xanh, cải thìa

11

红薯

hóngshǔ

Khoai lang

12

玉米

yùmǐ

Ngô

13

金针菇

jīnzhēngū

Nấm kim châm

14

    杏鲍菇

xìng bào gū

Nấm đùi gà

15

汤粉

tāngfěn

Bún

16

面食

miànshí

Các loại mì

VI. Từ vựng chung khi đi ăn lẩu tiếng Trung

Dưới đây là một số từ vựng bổ sung chủ đề lẩu tiếng Trung. Mời bạn theo dõi và củng cố vốn từ nhé!

STT

Từ vựng về các món lẩu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

蘸料

zhànliào

Nước chấm

2

味碟芝麻味

wèi dié zhīma wèi

Nước chấm vị mè

3

零食

língshí

Món ăn vặt

4

泰式火锅

泰国火锅

Tài shì huǒguō

Tàiguó huǒguō

Lẩu thái

5

捞面

lāomiàn

Múa mì

6

预订

yùdìng

Đặt trước

7

点菜

diǎncài

Gọi món

8

买单

mǎi dān

Thanh toán

9

抱怨

bàoyuàn

Phàn nàn

10

评价

píngjià

Đánh giá

Tham khảo thêm một số bài viết:

IV. Mẫu câu giao tiếp liên quan đến chủ đề lẩu tiếng Trung

Sau khi đã bổ sung cho mình vốn từ vựng về các món lẩu trong tiếng Trung thông dụng, bạn hoàn toàn có thể vận dụng vào giao tiếp. Dưới đây là một số mẫu câu mà bạn có thể tham khảo nhé!

Mẫu câu giao tiếp chủ đề đi ăn lẩu tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp chủ đề đi ăn lẩu tiếng Trung

STT

Mẫu câu về các món lẩu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

你点过菜了吗?

Nǐ diǎnguò cài le ma?

Anh đã gọi món chưa ạ?

2

请你推荐一些好吃的菜,好吗?

Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo chī de cài, hǎo ma?

Cậu có thể giới thiệu một số món ăn ngon được không?

3

我们同时吃泰国火锅和越南火锅, 都很好吃。

Wǒmen tóngshí chī Tàiguó huǒguō hé Yuènán huǒguō, dōu hěn hǎo chī.

Chúng tôi ăn cả lẩu Thái và lẩu Việt, đều rất là ngon.

4

我要点菜两格火锅。

Wǒ yàodiǎn cài liǎng gé huǒguō.

Tôi muốn gọi lẩu 2 ngăn.

5

我和他下班后出去吃海底撈火鍋了。

Wǒ hé tā xiàbān hòu chūqù chī hǎidǐ lāo huǒguōle.

Sau khi tan làm, tôi với anh ta sẽ đi ăn lẩu Haidilao.

6

你喜欢吃泰国火锅还是中国火锅?

Nǐ xǐhuān chī Tàiguó huǒguō háishì Zhōngguó huǒguō?

Cậu thích ăn lẩu Trung Quốc hay lẩu Thái?

7

因为我喜欢吃辛辣的食物,所以我想吃泰国的火锅。

Yīnwèi wǒ xǐhuān chī xīnlà de shíwù, suǒyǐ wǒ xiǎng chī Tàiguó de huǒguō.

Vì tôi thích ăn đồ cay nên tôi ăn lẩu Thái Lan.

8

我不吃麻辣,所以我想吃越南火锅。

Wǒ bù chī málà, suǒyǐ wǒ xiǎng chī Yuènán huǒguō.

Tôi không ăn được cay nên tôi ăn lẩu Việt Nam.

9

我们都吃中国火锅和泰国火锅。

Wǒmen dōu chī Zhōngguó huǒguō hé Tàiguó huǒguō.

Chúng tôi đều ăn cả lẩu Thái và lẩu Trung.

10

你喜欢吃什么火锅?

Nǐ xǐhuān chī shénme huǒguō?

Cậu thích ăn lẩu gì?

11

一个火锅将包括许多工具和配料。

Yīgè huǒguō jiāng bāokuò xǔduō gōngjù hé pèiliào.

Một nồi lẩu sẽ đi kèm nhiều dụng cụ và nguyên liệu.

12

泰式火锅是泰国的特色菜。

Tài shì huǒguō shì Tàiguó de tèsè cài.

Lẩu Thái chính là đặc sản của Thái Lan.

Như vậy, PREP đã bật mí các từ vựng và mẫu câu về chủ đề các món lẩu tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn học và củng cố từ vựng nhanh chóng và hiệu quả.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status