Tìm kiếm bài viết học tập

Bộ từ vựng, thuật ngữ & từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm

Tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm bao gồm nhiều thuật ngữ chuyên môn nâng cao. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp các từ vựng, thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm, đồng thời cung cấp một số nguồn tự học hữu ích. Hãy cùng xem ngay nhé!

Bỏ túi 375+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm hữu ích
Bỏ túi 375+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm hữu ích

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm

Trước tiên, chúng mình cùng tham khảo tất tần tật các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm trong các chủ đề dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh liên quan tới sợi dệt

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Yarn

/jɑːrn/

sợi

Warp

/wɔːrp/

sợi dọc

Weft

/wɛft/

sợi ngang

Spinning

/ˈspɪnɪŋ/

kéo sợi, xe sợi

Weave

/wiːv/

dệt

Sewing

/ˈsoʊɪŋ/

may

Loom

/luːm/

máy dệt

Edge

/ɛdʒ/

mép, biên, mí

circular knit

/ˈsɜːkjʊlə nɪt/

dệt kim tròn

woven

/woʊvən/

Dệt thoi

2. Từ vựng tiếng Anh về chất liệu vải

Bỏ túi 375+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm hữu ích

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Fabric

/ˈfæbrɪk/

vải

Woven

/ˈwoʊvən/

vải dệt thoi

Knitted

/ˈnɪtɪd/

vải dệt kim

Gray fabric

/ɡreɪ ˈfæbrɪk/

vải mộc

Cotton fabric

/ˈkɑːtn ˈfæbrɪk/

vải cotton, vải bông

Polyester fabric

/ˌpɑːliˈɛstər ˈfæbrɪk/

vải poly

Elastane = Lycra = Spandex fabric

/ɪˈlæsteɪn = ˈlaɪkrə = ˈspændɛks ˈfæbrɪk/

vải spandex

Nylon fabric

/ˈnaɪlɑːn ˈfæbrɪk/

vải nylon

Rayon fabric

/ˈreɪɒn ˈfæbrɪk/

vải rayon

Wool fabric

/wʊl ˈfæbrɪk/

vải lông thú

Silk fabric

/sɪlk ˈfæbrɪk/

vải tơ tằm

Fabric construction

/ˈfæbrɪk kənˈstrʌkʃən/

cấu trúc vải

Fabric content

/ˈfæbrɪk ˈkɒntɛnt/

thành phần vải

Jersey knit

/ˈʤɜːzi nɪt/

vải dệt kim jersey

Muslin

/ˈmʌzlɪn/

vải xô / vải màn

Acrylic

/əˈkrɪlɪk/

vải acrylic

Cloth

/klɒθ/

vải (nói chung)

Cotton

/ˈkɒtn/

vải cotton

Lace

/leɪs/

ren

Leather

/ˈlɛðə/

da

Linen

/ˈlɪnɪn/

vải lanh

Man-made fibres

/ˈmænˈmeɪd ˈfaɪbəz/

vải sợi thủ công

Nylon

/ˈnaɪlən/

ni-lông

Polyester

/ˌpɒlɪˈɛstə/

vải polyester

Silk

/sɪlk/

lụa

Wool

/wʊl/

sợi len

Satin

/ˈsætɪn/

Vải sa tanh

Toile

/twal/

Vải Toile

Velvet

/ˈvɛlvɪt/

vải nhung

Canvas

/ˈkænvəs/

Vải toan

Tweed

/twiːd/

Vải Tweed

TOP hay T/OP

Vải pha polyester/spandex

NOP hay N/OP

vải pha nilon/spandex

CVC

vải pha cotton/polyester với tỉ lệ cotton nhiều hơn (Thường là 65-35, 60-40, 70-30…)

TC

vải pha polyester/cotton với tỉ lệ polyester nhiều hơn.

3. Từ vựng tiếng Anh liên quan tới thời trang, phong cách may

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

theme

/θiːm/

chủ đề

theme board (mood board)

/θiːm bɔːd/

bảng chủ đề (bảng tâm trạng)

trend

/trɛnd/

xu hướng

trendy

/ˈtrɛndi/

hợp thời trang, thời thượng

tone on tone

/təʊn ɒn təʊn/

phối đồ đồng màu

minimalist

/ˈmɪnɪmlɪst/

tối giản

neutral colours

/ˈnjuːtrəl ˈkʌləz/

màu trung tính

ombre

/ˈɒmbə/

màu hòa trộn (thường sáng màu)

monotone

/ˈmɒnətəʊn/

đơn sắc

vintage

/ˈvɪntɪʤ/

cổ điển

silhouette

/ˌsɪlu(ː)ˈɛt/

kiểu, dáng, đường nét bên ngoài của trang phục

full-fashioned

/ˈfʊlˈfæʃənd/

bó sát thân người, vừa khít

slim fit

/slɪm fɪt/

may ôm vừa vặn

oversize

/ˈəʊvə saɪz/

Quá rộng, quá cỡ

unisex style

/ˈjuː.nə.seks staɪl/

phong cách unisex (phù hợp với nam nữ)

motif

/məʊˈtiːf/

khuôn mẫu

pattern

/ˈpætən/

họa tiết

slogan

/ˈsləʊgən/

khẩu hiệu

yoke

/jəʊk/

cầu ngực

neck tape

/nɛk teɪp/

viền cổ

bartack

/bɑːtæk/

đính bọ

binding

/ˈbaɪndɪŋ/

dây trang trí, viền

cap sleeve

/ˈkæp sliːv/

tay nhí, tay rất ngắn chỉ nằm trên phía đầu vai

4. Từ vựng tiếng Anh về thuốc nhuộm

Bỏ túi 375+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm hữu ích

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Dyes

/daɪz/

thuốc nhuộm

Fabric dye

/ˈfæbrɪk daɪ/

thuốc nhuộm vải

Dyestuff

/ˈdaɪstʌf/

thuốc nhuộm

Disperse dye

/dɪˈspɜːrs daɪ/

thuốc nhuộm phân tán

Reactive dye

/riˈæktɪv daɪ/

thuốc nhuộm hoạt tính

Direct dye

/dɪˈrɛkt daɪ/

thuốc nhuộm trực tiếp

Acid dye

/ˈæsɪd daɪ/

thuốc nhuộm acid

Sulfur dye

/ˈsʌlfər daɪ/

thuốc nhuộm lưu huỳnh

Indigo dye

/ˈɪndɪɡoʊ daɪ/

thuốc nhuộm màu chàm

Solvent dye

/ˈsɒlvənt daɪ/

thuốc nhuộm dạng dung môi

Cationic dye

/ˌkætaɪˈɒnɪk daɪ/

thuốc nhuộm cation

Basic dye

/ˈbeɪsɪk daɪ/

thuốc nhuộm cơ bản

Pigment

/ˈpɪɡmənt/

Chất phẩm màu

Ink

/ɪŋk/

mực in

Optical Brightening Agent (OBA)

/ˈɒptɪkəl ˈbraɪtnɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất tăng trắng quang học

Optical Brightener

/ˈɒptɪkəl ˈbraɪtnər/

chất tăng trắng quang học

5. Từ vựng tiếng Anh về trợ chất dệt nhuộm

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Auxiliaries

/ɔːɡˈzɪliəriz/

Chất phụ trợ

Sequestrant = sequestering agent

/sɪˈkwɛstrənt = sɪˈkwɛstərɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất càng hóa

Dispersing agent

/dɪˈspɜːrsɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất phân tán

Oil-removing agent

/ɔɪl-rɪˈmuːvɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất tẩy dầu

Detergent

/dɪˈtɜːrdʒənt/

chất nấu tẩy

Scouring agent

/ˈskaʊrɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất nấu

Bleaching agent

/ˈbliːtʃɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất tẩy

Wetting agent

/ˈwɛtɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất ngấm

Scouring and wetting agent

/ˈskaʊrɪŋ ænd ˈwɛtɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất nấu tẩy

Penetrating agent

/ˈpɛnɪtreɪtɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất thấm ướt

Mercerizing agent

/ˈmɜːrsəraɪzɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất làm bóng

H2O2 stabilizer

/heɪʧ tuː əʊ tuː ˈsteɪbəlaɪzər/

chất ổn định H2O2

Levelling agent

/ˈlɛvəlɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất đều màu

Crease inhibitor

/kriːs ɪnˈhɪbɪtər/

chất chống nhăn

Anti-crease agent

/ˈænti-kriːs ˈeɪdʒənt/

chất chống nhăn

Wicking agent

/ˈwɪkɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất tăng độ hút nước theo chiều dọc

Reduction clearing agent

/rɪˈdʌkʃən ˈklɪrɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất giặt khử

Acid reduction clearing agent

/ˈæsɪd rɪˈdʌkʃən ˈklɪrɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất giặt khử môi trường acid

Alkali reduction agent

/ˈælkəlaɪ rɪˈdʌkʃən ˈeɪdʒənt/

chất giặt khử môi trường kiềm

Lubricant

/ˈluːbrɪkənt/

chất bôi trơn

Yarn lubricant

/jɑːrn ˈluːbrɪkənt/

chất bôi trơn cho sợi

Yarn protector

/jɑːrn prəˈtɛktər/

chất bảo vệ sợi

Defoamer = Defoaming agent

/diːˈfoʊmər/ = /diːˈfoʊmɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất kháng bọt, khử bọt

Deaerating agent

/ˈdiːˌerˌeɪtɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất khử khí

Soaping agent

/ˈsoʊpɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất giặt

Fixing agent

/ˈfɪksɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất cầm màu

Oligomer removing agent

/ˈɑːlɪˌɡoʊmər rɪˈmuːvɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất khử oligomer, chất tẩy oligomer

Cross-linking agent = Crosslinker

/krɔːsˈlɪŋkɪŋ ˈeɪdʒənt/ = /ˈkrɔːsˌlɪŋkər/

chất liên kết chéo

Rubbing fastness improver

/ˈrʌbɪŋ ˈfæstnəs ɪmˈpruːvər/

chất cải thiện độ bền ma sát

Light fastness improver

/laɪt ˈfæstnəs ɪmˈpruːvər/

chất cải thiện độ bền ánh sáng

Tearing strength enhancer

/ˈtɪrɪŋ strɛŋθ ɪnˈhænsər/

chất tăng cường độ bền xé

Anti-freezing agent

/ˈæntaɪ ˈfriːzɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất chống đông

Anti-precipitation agent

/ˈæntaɪ prɪˌsɪpɪˈteɪʃən ˈeɪdʒənt/

chất chống kết tủa

Anti-migration agent

/ˈæntaɪ maɪˈɡreɪʃən ˈeɪdʒənt/

chất chống loang màu

Anti-back staining agent

/ˈæntaɪ bæk ˈsteɪnɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất chống tái loang màu trở lại, thường dùng khi wash enzyme

Anti-slip agent

/ˈæntaɪ slɪp ˈeɪdʒənt/

chất chống trượt sợi

Anti-yellowing agent

/ˈæntaɪ ˈjɛloʊɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất chống vàng vải

Anti-yellowing agent for storage

/ˈæntaɪ ˈjɛloʊɪŋ ˈeɪdʒənt fɔr ˈstɔrɪdʒ/

chất chống vàng vải do bảo quản

Anti-yellowing agent for thermosetting

/ˈæntaɪ ˈjɛloʊɪŋ ˈeɪdʒənt fɔr ˈθɜrməˌsɛtɪŋ/

chất chống vàng vải do định hình nhiệt

Cationic Retarder

/kætʌɪˈɒnɪk rɪˈtɑrdər/

Chất hãm màu cho nhuộm cation

Cationic Levelling

/kætʌɪˈɒnɪk ˈlɛvəlɪŋ/

chất đều màu cho nhuộm cation

Carrier

/ˈkæriər/

chất tải/chất mang

Softening agent = Softener

/ˈsɔːfənɪŋ ˈeɪdʒənt/ = /ˈsɔːfnər/

chất làm mềm/hồ mềm

Silicone softener

/ˈsɪlɪˌkoʊn ˈsɔːfnər/

chất làm mềm/hồ mềm silicone

Fatty acid softener

/ˈfæti ˈæsɪd ˈsɔːfnər/

chất làm mềm/hồ mềm acid béo

Water-repellent agent

/ˈwɔːtər rɪˈpɛlənt ˈeɪdʒənt/

chất chống thấm

Coating agent

/ˈkoʊtɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất phủ

Thickener

/ˈθɪkənər/

chất làm đặc

Binder

/ˈbaɪndər/

chất kết dính

Cationizing agent

/ˈkætʌɪˌənaɪzɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất cation hóa

Metal zipper protector

/ˈmɛtəl ˈzɪpər prəˈtɛktər/

chất bảo vệ zipper kim loại - bảo vệ nút, khóa kéo

Spandex elastic protection agent

/ˈspændɛks ɪˈlæstɪk prəˈtɛkʃən ˈeɪdʒənt/

chất bảo vệ sợi spandex

Fire retardant = Fire retarder

/ˈfaɪər rɪˈtɑrdənt/ = /ˈfaɪər rɪˈtɑrdər/

chất chống cháy

Machine cleaning agent

/məˈʃiːn ˈkliːnɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất vệ sinh máy nhuộm

Acid buffer

/ˈæsɪd ˈbʌfər/

đệm acid - thường dùng cho nhuộm phân tán

Acid donor

/ˈæsɪd ˈdoʊnər/

chất đệm pH - thường dùng cho nhuộm acid

Bio-polishing enzyme

/ˈbaɪoʊ pəˈlɪʃɪŋ ˈɛnzaɪm/

enzyme đánh bóng sinh học

Acid cellulose enzyme

/ˈæsɪd ˈsɛljʊˌloʊs ˈɛnzaɪm/

Enzyme acid

Neutral cellulose enzyme

/ˈnuːtrəl ˈsɛljʊˌloʊs ˈɛnzaɪm/

Enzyme trung tính

Neutral powder enzyme

/ˈnuːtrəl ˈpaʊdər ˈɛnzaɪm/

enzyme trung tính dạng bột

Scouring enzyme

/ˈskaʊrɪŋ ˈɛnzaɪm/

enzyme tẩy rửa

H2O2 removing enzyme

/ˌeɪtʃ tuː ˈoʊ tuː ˈrɪˌmuvɪŋ ˈɛnzaɪm/

enzyme khử H2O2

Stripping agent

/ˈstrɪpɪŋ ˈeɪdʒənt/

chất bóc màu

Deodorant

/diˈoʊdərənt/

chất khử mùi

Stiffener = Hardener

: /ˈstɪfənər/ = /ˈhɑrdənər/

chất làm cứng/hồ cứng

Catalyst for resin

/ˈkætəlɪst fɔr ˈrɛzɪn/

chất xúc tác cho resin

Resin

/ˈrɛzɪn/

chất resin

Booster for laser

/ˈbuːstər fɔr ˈleɪzər/

chất tăng cường cho bắn laser

Discharge of sulphur dyes

/dɪsˈtʃɑrdʒ ʌv ˈsʌlfər daɪz/

chất tẩy lưu huỳnh

Hypochlorite catalyst

/ˌhaɪpoʊˈklɔraɪt ˈkætəlɪst/

chất xúc tác cho hypochlorite - dùng để tẩy thuốc nhuộm indigo trên vải denim

6. Từ vựng tiếng Anh về các loại máy may

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Bind-stitching machine

/baɪnd-ˈstɪʧɪŋ məˈʃiːn/

Máy vắt lai quần

Binder machine

/ˈbaɪndə məˈʃiːn/

Máy viền

Blind stitch machine

/blaɪnd stɪʧ məˈʃiːn/

Máy may mũi giấu (may luôn)

Chainstitch machine

/ˈʧeɪnstɪʧ məˈʃiːn/

Máy may mũi móc xích

Cloth cutting table

/klɒθ ˈkʌtɪŋ ˈteɪbl/

Bàn cắt vải

Cutting machine

/ˈkʌtɪŋ məˈʃiːn/

Máy cắt

Cylinder bed interlock stitch machine

/ˈsɪlɪndə bɛd ˌɪntə(ː)ˈlɒk stɪʧ məˈʃiːn/

Máy đánh bông đế trụ

Double needle lockstitch

/ˈdʌbl ˈniːdl ˈlɒkstɪʧ/

Máy may 2 kim

Fusing machine

/ˈfjuːzɪŋ məˈʃiːn/

Máy ép keo

Hemming machine

/ˈhɛmɪŋ məˈʃiːn/

Máy lên lai, uốn mép

Hot air sealing machine

/hɒt eə ˈsiːlɪŋ məˈʃiːn/

Máy ép khí nóng

Industrial sewing machinery

/ɪnˈdʌstrɪəl ˈsəʊɪŋ məˈʃiːnəri/

Máy may công nghiệp

Interlock machine

/ˌɪntə(ː)ˈlɒk məˈʃiːn/

Máy đánh bông (kansai)

Multi-use interlock machine

/ˈmʌltɪ-juːz ˌɪntə(ː)ˈlɒk məˈʃiːn/

Máy đánh bông đa năng

One needle machine

/wʌn ˈniːdl məˈʃiːn/

Máy một kim

Overlock machine

/ˌəʊvəˈlɒk məˈʃiːn/

Máy vắt sổ

Plastic trip stabler

/ˈplæstɪk trɪp ˈsteɪblə/

Máy đóng nhãn

Rubber band stitch machine

/ˈrʌbə bænd stɪʧ məˈʃiːn/

Máy may dây cao su

S-shaped pleating machine

/ɛs-ʃeɪpt ˈpliːtɪŋ məˈʃiːn/

Máy tạo nếp gấp dạng chữ S

Sample cutter

/ˈsɑːmpl ˈkʌtə/

Máy cắt mẫu (dập các mẫu có sẵn)

Single needle lockstitch machine

/ˈsɪŋgl ˈniːdl ˈlɒkstɪʧ məˈʃiːn/

Máy may 1 kim

Special sewing machine

/ˈspɛʃəl ˈsəʊɪŋ məˈʃiːn/

Máy may chuyên dùng

Spinning machine

/ˈspɪnɪŋ məˈʃiːn/

Máy xe sợi

Spreading machine

/ˈsprɛdɪŋ məˈʃiːn/

Máy trải vải

Stroke saddle stitch machine

/strəʊk ˈsædl stɪʧ məˈʃiːn/

Máy may mũi yên ngựa

Zigzag machine

/ˈzɪɡ.zæɡ məˈʃiːn/

Máy may mũi ziczac

7. Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị, phụ kiện khi may

Bỏ túi 375+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm hữu ích

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

binding tape

/ˈbaɪndɪŋ teɪp/

nẹp viền

chalk

/ʧɔːk/

phấn may

chalk pencil

/ʧɔːk ˈpɛnsl/

phấn vẽ

chisel

/ˈʧɪzl/

cây đục lỗ

clipper

/ˈklɪpə/

kéo nhỏ (cắt chỉ), kẹp bọ

curves

/kɜːvz/

thước cong

cushion

/ˈkʊʃən/

đệm, gối

cutter

/ˈkʌtə/

dao chém

densimeter

/dɛnˈsɪmɪtə/

thước đo mật độ sợi

detector

/dɪˈtɛktə/

đầu dò tạp chất

grease

/griːs/

dầu mỡ

hinge

/hɪnʤ/

bản lề

hoop mark

/huːp mɑːrk/

khung thêu

oil

/ɔɪl/

dầu máy

oil pan

/ɔɪl pæn/

máng dầu

oil reservoir

/ɔɪl ˈrɛzəvwɑː/

bình chứa dầu

oil seal

/ɔɪl siːl/

phớt dầu, két dầu

oil stain

/ɔɪl steɪn/

vết dơ dầu

pin

/pɪn/

kim gút, đinh ghim

plastic staple attacher

/ˈplæstɪk ˈsteɪpl əˈtæʃeɪə/

thiết bị bấm ghim nhựa

spray gun

/spreɪ gʌn/

súng bắn tẩy vết dơ

8. Từ vựng tiếng Anh về quy trình dệt nhuộm

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

pattern making

/ˈpætən ˈmeɪkɪŋ/

tạo mẫu

cut

/kʌt/

cắt

sew

/səʊ/

may

knit

/nɪt/

đan

croquis

/krɒˈkiː/

phác thảo tượng trưng

flat sketches

/flæt ˈskɛʧɪz/

phác thảo phẳng

tailoring

/ˈteɪlərɪŋ/

cắt may

sourcing

/ˈsɔːsɪŋ/

tìm nguồn cung ứng

trim

/trɪm/

cắt và làm sạch chỉ

packing

/ˈpækɪŋ/

đóng gói

upcycle

/ˈʌpˌsaɪ.kəl/

tái chế thành quần áo từ chất liệu bỏ đi hoặc cũ

dyeing

/ˈdaɪɪŋ/

nhuộm

printing

/ˈprɪntɪŋ/

in hoa

transfer printing

/ˈtrænsfər ˈprɪntɪŋ/

in chuyển nhiệt

exhaust dyeing

/ɪɡˈzɔst ˈdaɪɪŋ/

nhuộm thải, nhuộm ngâm

discontinuous

/ˌdɪskənˈtɪnjuˌəs/

gián đoạn

continuous

/kənˈtɪnjuəs/

liên tục

cold-pad-batch

/koʊld ˈpæd ˈbætʃ/

cuộn ủ

padding

/ˈpædɪŋ/

ngấm ép

pad-dry pad-steam

/ˈpæd draɪ ˈpæd stim/

ngấm ép-sấy – ngấm ép-hấp

steaming

/ˈstimɪŋ/

hấp hơi

heating

/ˈhiːtɪŋ/

gia nhiệt

curing

/ˈkjʊrɪŋ/

sấy nhiệt khô/định hình

drying

/ˈdraɪɪŋ/

sấy

coating

/ˈkoʊtɪŋ/

phủ

low temperature scouring and bleaching

/loʊ ˈtɛmpərətʃər ˈskaʊrɪŋ ænd ˈbliːtʃɪŋ/

nấu tẩy nhiệt độ thấp

low temperature dyeing

/loʊ ˈtɛmpərətʃər ˈdaɪɪŋ/

nhuộm nhiệt độ thấp

rapid dye

/ˈræpɪd daɪ/

nhuộm nhanh

pick-up

/ˈpɪkʌp/

quy trình lấy mẫu vải hoặc sợi

water-extract

/ˈwɔtər ˈɛkstrækt/

tách nước

pretreatment

/ˈpritriːtmənt/

tiền xử lý

pre-production

/priːprəˈdʌkʃən/

chuẩn bị sản xuất

fabric and trim sourcing

/ˈfæbrɪk ənd trɪm ˈsɔːsɪŋ/

tìm nguồn cung ứng vải và trang trí

production planning

/prəˈdʌkʃən ˈplænɪŋ/

lên kế hoạch sản xuất

cutting process

/ˈkʌtɪŋ ˈprəʊsɛs/

quá trình cắt

manufacturing and quality control

/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ənd ˈkwɒlɪti kənˈtrəʊl/

sản xuất và kiểm soát chất lượng

delivery

/dɪˈlɪvəri/

vận chuyển

care instructions

/keər ɪnˈstrʌkʃənz/

hướng dẫn bảo quản

finishing

/ˈfɪnɪʃɪŋ/

hoàn tất

9.  Từ vựng tiếng Anh về độ bền màu 

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Grayscale

/ˈɡreɪskeɪl/

thang đo độ xám

Color Matching Cabinet

/ˈkʌlər ˈmætʃɪŋ ˈkæbɪnɪt/

tủ phối màu

Color fastness

/ˈkʌlər ˈfæstnəs/

độ bền màu

Color fastness to rubbing (Rubbing fastness)

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː ˈrʌbɪŋ/

độ bền màu với ma sát

Color fastness to crocking (Rubbing fastness)

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː ˈkrɒkɪŋ/

độ bền màu với ma sát

Color fastness to washing (Washing fastness)

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː ˈwɒʃɪŋ/

độ bền màu với giặt

Color fastness to dry cleaning (Dry cleaning fastness)

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː draɪ ˈkliːnɪŋ/

độ bền màu với giặt khô

Color fastness to perspiration (Perspiration fastness)

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː ˌpɜrˌspaɪˈreɪʃən/

độ bền màu với mồ hôi

Color fastness to chlorinated water (swimming pool water)

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː ˌklɔrəˌneɪtɪd ˈwɔtər/

độ bền màu với nước clo - nước hồ bơi

Color fastness to sea water

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː siː ˈwɔtər/

độ bền màu với nước biển

Color fastness to light (Light fastness)

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː laɪt/

độ bền màu với ánh sáng

Color fastness to ozone

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː ˈoʊzoʊn/

độ bền màu với ozon

Color fastness to phenolic yellowing

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː fɪˈnɒlɪk ˈjɛloʊɪŋ/

độ bền màu với vàng vải

Color fastness to heat

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː hit/

độ bền màu với nhiệt

Color fastness to sublimation (Sublimation fastness)

/ˈkʌlər ˈfæstnəs tuː ˌsʌbləˈmeɪʃən/

độ bền màu thăng hoa

II. Một số thuật ngữ và từ viết tắt chuyên ngành dệt nhuộm

Trong tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm, có rất nhiều các thuật ngữ riêng biệt nâng cao, sau đây là những thuật ngữ và từ ký hiệu viết tắt thông dụng nhất. Cùng học ngay nào!

1. Các thuật ngữ trong chuyên ngành dệt nhuộm

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

available accessories

/əˈveɪləbl əkˈsɛsəriz/

phụ kiện có sẵn

available fabric

/əˈveɪləbl ˈfæbrɪk/

vải có sẵn, vải thay thế

body length

/ˈbɒdi lɛŋθ/

dài áo

chest

/ʧɛst/

ngực, vòng ngực

clar wing paper

/Clar wɪŋ ˈpeɪpə/

giấy vẽ

clip

/klɪp/

cái kẹp, cái ghim, rút lại, xén, hớt

cross seam point

/krɒs siːm pɔɪnt/

Điểm ngã tư (đường may)

decorative zigzag stitch machine

/ˈdɛkərətɪv ˈzɪgzæg stɪʧ məˈʃiːn/

Mũi may zigzag để trang trí

fabric edge

/ˈfæbrɪk ɛʤ/

biên vải, mép vải

fabric roll end

/ˈfæbrɪk rəʊl ɛnd/

đầu cây vải

hood center piece

/hʊd ˈsɛntə piːs/

sóng nón

hood edge

/hʊd ɛʤ/

vành nón, mép nón

indented part

/ɪnˈdɛntɪd pɑːt/

Vẹt kim

knitted waistband

/ˈnɪtɪd ˈweɪstbænd/

bo lưng thun

lap

/læp/

vạt áo, vạt váy

lockstitch

/ˈlɒkstɪʧ/

Đường may khóa

looper

/ˈluːpə/

Móc (vắt sổ)

needle gauge

/ˈniːdl geɪʤ/

Cự ly kim

needle hole

/ˈniːdl həʊl/

Lỗ kim

needle plate set

/ˈniːdl pleɪt sɛt/

Mặt nguyệt, mặt đế

needle space

/ˈniːdl speɪs/

Cự ly kim

needle thread tension

/ˈniːdl θrɛd ˈtɛnʃən/

Sức căng chỉ kim

no of needle

/nəʊ ɒv ˈniːdl/

Số kim khâu

no of thread

/nəʊ ɒv θrɛd/

Số chỉ

opening for the thread

/ˈəʊpnɪŋ fɔː ðə θrɛd/

lỗ xỏ chỉ

overedge width

/ˌəʊvərˈɛʤ wɪdθ/

Bờ rộng vắt sổ

purl stitch

/pɜːl stɪʧ/

Mũi chỉ xương cá

side seam

/saɪd siːm/

đường may ở sườn ngoài của quần

blind seam

/blaɪnd siːm/

đường may giấu

blind stitch

/blaɪnd stɪʧ/

đường may giấu

blind stitch hemming

/blaɪnd stɪʧ ˈhɛmɪŋ/

gấp mép vải bằng đường may giấu

blind stitching

/blaɪnd ˈstɪʧɪŋ/

may khuất, may giấu

dart

/dɑːt/

nếp gấp may ở mặt trái

denier

/dɪˈnaɪə/

đơn vị xác định độ dày của từng sợi

ease

/iːz/

độ cử động

fabric yield

/ˈfæbrɪk jiːld/

sản lượng vải

interfacing

/ˈɪntəˌfeɪsɪŋ/

loại vải thêm (tăng độ ấm)

facing

/ˈfeɪsɪŋ/

ve, bề mặt, đáp trong

grading

/ˈgreɪdɪŋ/

nhảy cỡ vóc, nhảy size, nhảy mẫu

interlining

/ˌɪntə(ː)ˈlaɪnɪŋ/

lớp lót, keo

lab dips

/læb dɪps/

mẫu thử nghiệm vải được nhuộm để đạt tiêu chuẩn màu sắc

minimum

/ˈmɪnɪməm/

mức tối thiểu

outsourcing

/ˌaʊtˈsɔːsɪŋ /

gia công bên ngoài

panache

/pəˈnæʃ/

đuôi seo (mũ)

patch pocket

/pæʧ ˈpɒkɪt/

túi đắp

off the rack

/ɒf ðə ræk/

sản phẩm may sẵn & được bày bán hàng loạt

prototype

/ˈprəʊtəʊtaɪp/

mẫu chuẩn, nguyên mẫu

sample

/ˈsɑːmpl/

mẫu thử

purchase

/ˈpɜːʧəs /

mua

sanforized clothing

/ˈsɒnfəraɪzd ˈkləʊðɪŋ/

đã xử lý cho khỏi co (vải)

selvedge

/ˈsɛlvɪʤ/

biên vải, mép vải

washing label

/ˈwɒʃɪŋ ˈleɪbl/

nhãn giặt

sloper

/ˈsləʊpə/

Mẫu cơ bản

sweep

/swiːp/

chu vi lai quần áo

2. Các từ viết tắt trong chuyên ngành dệt nhuộm

Thuật ngữ

Tên đầy đủ

Ý nghĩa

AGM

Assistant General Manager

Trợ lý Tổng Giám đốc

AQL

Acceptable Quality Level

Mức chất lượng có thể chấp nhận được

BL

Bill of Lading

Vận đơn đường biển

BWTG

Better Worker in Textile Garments

Công nhân tốt hơn trong ngành dệt may

C & F

Cost & Freight

Tiền hàng và Cước phí

CAD

Computer Aided Design

Thiết kế có sự hỗ trợ của máy tính

CAM

Computer Aided Manufacturing

Sản xuất có sự hỗ trợ của máy tính

CB

Center Back 

Chính giữa trung tâm mặt sau của sản phẩm

CF

Center Front 

Chính giữa trung tâm mặt trước

HPS

High point shoulder

Điểm đầu vai 

SMV

Standard minute value

Tiêu chuẩn giá trị phút để hoàn thành một công việc

CPM

Cost per minute

Chi phí thời gian trên mỗi phút thực hiện công việc

CIF

Cost, Insurance and Freight

Chi phí, Bảo hiểm và Cước phí

CMO

Cost of Making Order

Chi phí đặt hàng

FOB

Free On Board

Miễn trách nhiệm Trên Boong tàu nơi đi, Giao lên tàu 

GATT

Generalized Agreement on Tariffs and Taxes

Hiệp định chung về thuế quan và thuế

GDP

Growth Domestic Product

Tăng trưởng sản phẩm nội địa

QI

Quality Inspector

Thanh tra chất lượng

QIP

Quality Improvement Plan

Kế hoạch cải tiến chất lượng

QMS

Quality Management System

Hệ thống quản lý chất lượng

RH

Relative Humidity

Độ ẩm tương đối

RMG

Ready Made Garments

Hàng may sẵn

S

Small (Size)

Kích thước nhỏ

M

Medium

Kích thước vừa

L

Large

Kích thước lớn

XL

Extra Large

Kích thước rất lớn

SAM

Standard Allowed Minute

Số phút được phép tiêu chuẩn để hoàn thành công việc

SCM

Supply Chain Management

Quản lý chuỗi cung ứng

3. Các tiêu chuẩn trong chuyên ngành dệt nhuộm

Các tiêu chuẩn ngành dệt nhuộm là một trong những yêu cầu bắt buộc đối với các doanh nghiệp dệt may và các nhà máy nhuộm. Mỗi tiêu chuẩn được áp dụng ở một quốc gia cụ thể hoặc trên toàn thế giới. Dựa vào các tiêu chuẩn để đánh giá một cách khách quan và chính xác về những chất lượng yêu cầu cho sản phẩm được đặt ra. Bảng dưới đây là tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm về các tiêu chuẩn phổ biến trên thế giới mà bạn cần nắm được:

Tiêu chuẩn

Tên đầy đủ

Ý nghĩa

AATCC

American Association of Textile Chemists and Colorists

Hiệp hội các nhà hóa học và nhà tạo màu dệt may Hoa Kỳ.

ASTM

American Society for Testing and Materials

Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ.

ISO

International Organization for Standardization

Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hoá.

ZDHC

Zero Discharge of Hazardous Chemicals

Chương trình không xả thải các hóa chất độc hại.

JIS

Japan Industrial Standard

Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.

GB

Guobiao

Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc.

EN

European standard

Tiêu chuẩn châu Âu.

BS

British Standard

Tiêu chuẩn quốc gia Anh

AS

Australia Standard

Tiêu chuẩn quốc gia Úc

DIN

Deutsches Institut für Normung

Tiêu chuẩn Đức

GHS

Globally Harmonized System of Classification and Labeling of Chemicals

Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất

SDS

Safety Data Sheet

Bảng an toàn hóa chất

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong ngành dệt nhuộm

Bên cạnh các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm, chúng mình cùng đến với một số mẫu câu giao tiếp khi làm việc trong công ty, doanh nghiệp dệt nhuộm nhé!

Mẫu câu giao tiếp

Ý nghĩa

Come over here and have a look at this fabric.

Hãy đến đây và xem qua mẫu vải này đi.

It looks like it will suit your body.

Có vẻ như nó sẽ phù hợp với dáng người của bạn.

If you need a different color, please just ask.

Nếu bạn cần màu khác, xin vui lòng yêu cầu.

The pattern on it is really beautiful.

Họa tiết trên đó thực sự đẹp.

It complements your design perfectly.

Nó tô điểm cho thiết kế của bạn một cách hoàn hảo.

I want to showcase the best quality!

Tôi muốn trưng bày sản phẩm có chất lượng tốt nhất!

The price tag indicates a 15% discount.

Nhãn giá cho biết được giảm giá 15%.

I would use this fabric for Ha's wedding dress.

Tôi sẽ sử dụng loại vải này để may váy cưới cho Hà.

I’m considering what fabric I should use for the wedding ceremony.

Tôi đang xem xét loại vải nào tôi nên sử dụng cho lễ cưới.

Try these samples to see if they meet your requirements.

Hãy thử những mẫu này để xem chúng đáp ứng yêu cầu của bạn không.

I hope that you have a wide range of textiles in stock.

Tôi hy vọng rằng bạn có nhiều loại vải trong kho.

Is there anything else I can help you with regarding fabrics?

Tôi có thể giúp bạn với vấn đề gì khác về vải không?

It’s next to the dyeing department.

Nó nằm bên cạnh phòng nhuộm màu.

The quality of the dye varied considerably.

Chất lượng thuốc nhuộm khác nhau đáng kể.

Mr. Nguyen is the best dyer in the industry!

Ông Nguyễn là nhà nhuộm giỏi nhất trong ngành!

I want to dye a batch of yarn.

Tôi muốn nhuộm một lô sợi.

We need to adjust the dyeing time for better color penetration.

Chúng ta cần điều chỉnh thời gian nhuộm để đạt hiệu quả thẩm thấu màu tốt hơn.

These textile samples were sourced from different suppliers.

Những mẫu vải này được lấy từ các nhà cung cấp khác nhau.

IV. Nguồn tự học tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm

Để có thể trau dồi hiệu quả tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm, các bạn hãy tham khảo một số nguồn học uy tín dưới đây:

1. Sách từ điển tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm

1.1. Garment and Textile Dictionary

Sách từ điển tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm Garment and Textile Dictionary của tác giả: George L. Conway được xuất bản từ năm 1997. Đây là một nguồn tài liệu tuyệt vời cho những ai muốn tìm hiểu sâu về từ vựng chuyên ngành dệt nhuộm. Sách bao gồm hơn 3.500 định nghĩa dễ hiểu về các thuật ngữ chính trong ngành dệt nhuộm. 

Đặc biệt, đối với một số thuật ngữ chuyên môn về loại vải, sách sẽ có thông tin tham khảo thêm để người học dễ dàng hiểu sâu hơn về lĩnh vực này. Bên cạnh đó, sách cũng cung cấp cách phát âm thông qua phiên âm IPA cùng với tài liệu phụ về các hiệp hội, nhà cung cấp và trang web tham khảo trực tuyến trong lĩnh vực dệt nhuộm.

1.2. Fabric Dyer's Dictionary

Sách tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm Fabric Dyer's Dictionary của tác giả Linda Johansen, xuất bản bởi C&T Publishing Inc vào năm 2010. Cuốn sách này cung cấp hơn 900 màu sắc và các kỹ thuật chuyên môn trong ngành nhuộm vải.

Quyển sách tiếp cận nhuộm vải một cách đơn giản và trực tiếp, biến việc sáng tạo với màu sắc trở nên thú vị và hấp dẫn. Bạn sẽ học được những từ vựng và kiến thức cơ bản về các nhiều kỹ thuật chuyên biệt trong ngành dệt nhuộm. Đặc biệt, sách giới thiệu hơn hơn 900 công thức pha màu nhuộm và tên tiếng Anh chuyên ngành của từng loại màu sắc.

2. Website tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm

2.1. Textile Focus

Link website: https://textilefocus.com/ 

Textile Focus là một trang website chuyên về tin tức ngành dệt may và may mặc, cung cấp thông tin về thị trường, công nghệ, bền vững, kiểm định, thử nghiệm và nhiều lĩnh vực khác liên quan đến ngành dệt may và may mặc. Do đó, bạn có thể tìm đọc được rất nhiều các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm. 

Trang Textile Focus cũng đề cập đến xu hướng thời trang và bán lẻ, các cuộc trò chuyện về ngành công nghiệp, công nghệ, quy trình nhuộm, hoàn thiện in ấn, vật liệu nguyên liệu dệt may, và các bài viết về kỹ thuật. Ngoài ra, Textile Focus còn cung cấp thông tin về sự kiện, video và các bài viết kỹ thuật về ngành dệt may và may mặc. Chính vì thế, bạn có thể vừa mở mang vốn ngoại ngữ vừa biết thêm nhiều kiến thức hữu ích về chuyên ngành công nghiệp dệt nhuộm và may mặc.

2.2. Business of Fashion

Link website: https://www.businessoffashion.com/ 

Business of Fashion là một website tin uy tín cập nhật về ngành thời trang, giúp bạn có thể trau dồi tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm và may mặc, đồng thời cập nhật thông tin liên tục về lĩnh vực này trên thế giới.

Trang web này cung cấp tin tức hàng ngày với những bài viết chuyên sâu về ngành công nghiệp thời trang, bao gồm các chủ đề như bán lẻ, hàng xa xỉ, công nghệ dệt nhuộm, tiêu dùng trực tiếp, thị trường toàn cầu, tuần lễ thời trang…. Ngoài ra, Business of Fashion còn cung cấp các bài phân tích sâu về các trường hợp thực tế về quá trình sản xuất may mặc hay cung cấp cơ hội việc làm trong giới thiết kế thời trang. Do đó, người học được tiếp cận phong phú các từ vựng về lĩnh vực thời trang.

3. Kênh Youtube tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm

3.1. Textile Vlog

Link kênh: https://www.youtube.com/@textilevlog

Học tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm qua kênh Textile Vlog sẽ tập trung vào các chủ đề liên quan đến vải và quy trình nhuộm. Kênh này có cung cấp các video vlog hướng dẫn và cái nhìn sâu sắc vào các khía cạnh khác nhau của ngành dệt may, bao gồm các kỹ thuật, quy trình, sáng tạo và có thể cả xu hướng trong ngành dệt may.

Người xem có thể biết được các thuật ngữ mới nhất trong quá trình sản xuất vải, công thức nhuộm và các vật liệu tân tiến được nâng cấp. Thời lượng của mỗi video không quá dài, do đó bạn học sẽ không bị nhàm chán.

3.2. Textile WIP

Link kênh: https://www.youtube.com/@textilewip

Kênh Textile WIP mang đến nhiều thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm về các công việc trong quá trình phát triển sản phẩm và sáng tạo công thức dệt nhuộm mới. Kênh trình bày chi tiết các giai đoạn khác nhau của quá trình sản xuất dệt may, từ các ý tưởng và thiết kế ban đầu đến các quy trình phát triển và sáng tạo đang diễn ra.

Người xem được trau dồi kiến thức ngoại ngữ về những bước hậu trường trong sản xuất dệt may, sự tiến triển của các sản phẩm dệt may và các quy trình sáng tạo trong thiết kế.

V. Bài tập tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm

Sau khi đã học về các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm, chúng mình cùng ôn lại thông qua bài tập trắc nghiệm dưới đây nhé!

Bài tập: Chọn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm khớp với mô tả nhất:

1. A small accessory used to secure or fasten fabric together

  • A. hem
  • B. button
  • C. clip

2. The measurement from the top of the garment to the bottom

  • A. body length
  • B. sleeve length
  • C. waist measurement

3. The measurement around the chest area

  • A. chest
  • B. hip
  • C. waist

4. A type of paper used for pattern drafting and design

  • A. tracing paper
  • B. tissue paper
  • C. construction paper

5. A machine stitch used for decorative purposes, often in a zigzag pattern

  • A. lockstitch
  • B. zigzag stitch
  • C. straight stitch

6. The edge of the fabric, often finished or bound

  • A. seam allowance
  • B. selvage
  • C. fabric edge

7. The end of a fabric roll or bolt

  • A. fabric roll end
  • B. fabric selvage
  • C. fabric fold

8. A piece at the center of a hood

  • A. hood centerpiece
  • B. hood lining
  • C. hood drawstring

9. The outer edge of a hood

  • A. hood opening
  • B. hood seam
  • C. hood edge

10. A decorative stitch that creates a raised or indented pattern

  • A. purl stitch
  • B. embroidery stitch
  • C. running stitch

11. Chọn từ vựng khớp với mô tả nhất: A process of creating a design or template for a garment before cutting the fabric

  • A. dyeing 
  • B. knitting
  • C. pattern making

12. The process of joining or attaching fabric pieces together using a needle and thread

  • A. cutting
  • B. sewing
  • C. printing 

13. The method of creating fabric by interlocking loops of yarn with knitting needles

  • A. sewing
  • B. knitting
  • C. coating 

14. A sketch or drawing that represents a basic outline or shape of a garment

  • A. croquis
  • B. tailoring
  • C. drying 

Đáp án:

1. C

2. A

3. A

4. B

5. B

6. C 

7. A

8. A

9. C

10. A

11. C

12. B

13. B

14. A

Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp đầy đủ các từ vựng, thuật ngữ, từ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành dệt nhuộm. Mong rằng đây sẽ là nguồn học luyện thi hữu ích dành cho bạn. Chúc các Preppies chinh phục ngoại ngữ thành công!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI