Tìm kiếm bài viết học tập

CLIENT và CUSTOMER là gì? Phân biệt CLIENT và CUSTOMER trong tiếng Anh

Khi nhắc tới khách hàng trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng rất nhiều từ vựng, và hai từ tiêu biểu trong số từ vựng đó được sử dụng một cách thường xuyên nhất chính là CLIENT và CUSTOMER. Tuy nhiên, tùy thuộc vào từng ngữ cảnh sử dụng, hai từ này lại có tầng nghĩa khác nhau. Vậy hãy cùng prepedu.com đi phân biệt CLIENT và CUSTOMER chi tiết trong tiếng Anh. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để ôn luyện thi thật hiệu quả bạn nhé!

Phân biệt Client và Customer
CLIENT và CUSTOMER là gì? Phân biệt CLIENT và CUSTOMER trong tiếng Anh!

I. Client trong tiếng Anh là gì?

Trước khi đi so sánh, phân biệt CLIENT và CUSTOMER, hãy cùng prepedu.com tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách dùng của Client trong tiếng Anh bạn nhé!

Ý nghĩa: Client là khách hàng, những người sử dụng dịch vụ liên quan đến: tư vấn, pháp lý hoặc bảo hiểm,…. từ các chuyên gia/ tổ chức chuyên nghiệp nào đó. Tham khảo ví dụ dưới đây để hiểu hơn về danh từ Client bạn nhé:

  • Counsel for the defense argued convincingly that his client was not guilty. (Luật sư bào chữa lập luận thuyết phục rằng thân chủ của mình không có tội.)
  • Mr. Black has been a client of my firm for many years. (Ông Black là khách hàng của công ty tôi trong nhiều năm.)

Client trong tiếng Anh là gì?
Client trong tiếng Anh là gì?

Cách dùng:

  • Client sử dụng trong trường hợp nhắc đến một người sử dụng dịch vụ/ lời khuyên của của một tổ chức/ cá nhân chuyên nghiệp nào đó. Ví dụ: He’s a sports agent and has a lot of basketball players as clients. (Anh ấy có một đại lý thể thao và có rất nhiều cầu thủ bóng rổ là khách hàng.)
  • Client sử dụng trong trường hợp nhắc đến một máy tính/ mảnh của phần mềm/ thiết bị được kết nối đến một máy chủ mà từ đó nó được thông tin. Ví dụ: A diskless node is a mixture of the two client models. (Máy trạm không đĩa là sự kết hợp của hai mô hình máy khách.)

Một số cụm từ thường đi kèm với Client:

STT Cụm từ Ý nghĩa Ví dụ
1 client base cơ sở khách hàng/ nền tảng khách hàng

We have a well-thought-out infrastructure and our client base is growing quickly.

Chúng tôi có một cơ sở hạ tầng chu đáo và cơ sở khách hàng của chúng tôi đang phát triển nhanh chóng.

2 client service dịch vụ khách hàng

His customer service skills will often indicate the quality of the hotel.

Kỹ năng phục vụ khách hàng của anh ấy thường sẽ chỉ ra chất lượng của khách sạn.

3 client list danh sách khách hàng

Their client list covers a wide spectrum of industries.

Danh sách khách hàng của họ bao gồm nhiều ngành công nghiệp.

4 client funds tiền của khách hàng/ quỹ của khách hàng/ quỹ đầu tư của khách hàng

Only approximately C$70 million of those client funds is in cash.

Chỉ có khoảng 70 triệu đô la Canada trong quỹ đầu tư của khách hàng đó là tiền mặt.

5 client support hỗ trợ khách hàng

How quickly and easily I can get the help of client support from the Canadian casino?

Tôi có thể nhận được sự trợ giúp của bộ phận hỗ trợ khách hàng từ sòng bạc Canada nhanh chóng và dễ dàng như thế nào?

6 client computers máy tính khách

The following table explains three methods you can use to apply Office updates to client computers.

Bảng sau đây giải thích ba phương pháp bạn có thể sử dụng để áp dụng các bản cập nhật Office cho máy khách.

7 client's account tài khoản khách hàng

The money will be added to the client's account.

Tiền sẽ được cộng vào tài khoản của khách hàng.

8 email client khách email

Please see your email client for more information.

Vui lòng xem ứng dụng email khách của bạn để biết thêm thông tin.

9 client information thông tin khách hàng

A client information form can be used to ask clients a purposeful set of questions and gather some information about the clients.

Một biểu mẫu thông tin khách hàng có thể được sử dụng để hỏi khách hàng một bộ câu hỏi có mục đích và thu thập một số thông tin về khách hàng.

10 client data dữ liệu khách hàng

A contact's name, email address, phone number, job title, and linked organizations are examples of basic client data.

Tên liên hệ, địa chỉ email, số điện thoại, chức danh công việc và các tổ chức được liên kết là những ví dụ về dữ liệu khách hàng cơ bản.

11 client satisfaction sự hài lòng của khách hàng

Client satisfaction is a measure of how people feel when interacting with your brand.

Sự hài lòng của khách hàng là thước đo cảm nhận của mọi người khi tương tác với thương hiệu của bạn.

12 client portal cổng thông tin khách hàng

Our new Client Portal homepage provides a streamlined view of your account that includes all of the information you need.

 

Trang chủ Cổng thông tin khách hàng mới của chúng tôi cung cấp chế độ xem hợp lý về tài khoản của bạn bao gồm tất cả thông tin bạn cần.

II. Customer trong tiếng Anh là gì?

Tiếp theo, cùng prepedu.com đi tìm hiểu Customer trong tiếng Anh để phân biệt Client và Customer chi tiết nhé! Customer là khách hàng – chỉ những người hoặc tổ chức mua sản phẩm, dịch vụ nào đó từ cửa hàng/ công ty/ doanh nghiệp. Một số cụm từ đi kèm với Customer:

STT Cụm từ Ý nghĩa Ví dụ
1 Ugly customer Khách hàng khó tính

There are some ugly customers in this part of the city, so watch your back.

Có một số khách hàng khó tính ở khu vực này của thành phố, vì vậy hãy cẩn thận.

2 Cool customer Khách hàng tuyệt vời

Anna is such a cool customer. Nothing ever seems to bother her.

Anna là một khách hàng tuyệt vời. Dường như không có gì làm phiền cô ấy.

3 Online customer Khách hàng trực tuyến

Online customers buying on Shopee are increasing day by day.

Lượng khách mua hàng trực tuyến trên Shopee ngày một tăng.

4 Customer relation Quan hệ khách hàng

Customer relationships are built on a long-term relationship with the business.

Mối quan hệ khách hàng được xây dựng trên mối quan hệ lâu dài với doanh nghiệp.

5 Customer service Dịch vụ khách hàng

Customer service is the interaction between the person who buys the product and the company that sells the product or service.

Dịch vụ khách hàng là sự tương tác giữa người mua sản phẩm và công ty bán sản phẩm hoặc dịch vụ.

6 Regular customer Khách hàng thường xuyên

In mass retail stores, it is not always possible to identify the regular customer.

Trong các cửa hàng bán lẻ đại chúng, không phải lúc nào cũng có thể xác định được khách hàng thường xuyên.

7 Loyal customer Khách hàng thân thiết

You should accumulate points for loyal customers.

Bạn nên tích điểm cho khách hàng thân thiết.

8 Potential customer Khách hàng tiềm năng

You are one of my sister's potential customers.

Bạn là một trong những khách hàng tiềm năng của chị tôi.

Customer trong tiếng Anh là gì?
Customer trong tiếng Anh là gì?

III. Phân biệt Client và Customer trong tiếng Anh

Dưới đây là bảng phân biệt Client và Customer chi tiết nhất bạn nên tham khảo:

Tiêu chí phân biệt Client và Customer Customer (n) /ˈkʌs.tə.mər Client /ˈklaɪ.ənt/
Định nghĩa, bản chất Customer được định nghĩa là người mua hàng hóa hoặc một dịch vụ từ một đơn vị kinh doanh có sẵn nào đó. Client được định nghĩa là người mua dịch vụ ví dụ như: tư vấn, giải pháp, lời khuyên,... từ chuyên gia cho từng trường hợp cụ thể, chi tiết của mỗi khách hàng.
Customer luôn hoàn thành hành vi mua hàng trọn vẹn 1 lần, ví dụ: lựa chọn hàng hóa/ sản phẩm/ dịch vụ rồi trả tiền luôn. Client được sử dụng trong một quy trình mua - bán hàng diễn ra song song, cả hai bên mua hàng và bán hàng cùng xây dựng, chỉnh sửa để dịch vụ trở nên hoàn thiện.
Customer - có thể không phải người tiêu dùng sản phẩm/ dịch vụ cuối cùng. Customer - người tiêu thụ dịch vụ cuối cùng.
Ví dụ
  • retail stores (cửa hàng bán lẻ hàng hóa)
  • restaurants (nhà hàng)
  • service stations (dịch vụ sửa chữa xe)
  • supermarkets (siêu thị)
  • banks (ngân hàng) 
  • law offices (văn phòng tư vấn luật)
  • graphic design firms (công ty thiết kế ấn phẩm đồ họa)
  • talent agencies (công ty về môi giới nhân lực)
  • accounting firms (công ty về kế toán)
  • health care providers (dịch vụ chăm sóc sức khỏe)

Tham khảo thêm bài viết:

Who Whom Whose là gì? Phân biệt Who Whom Whose trong tiếng Anh như thế nào?

IV. Bài tập phân biệt Client và Customer

Tham khảo bài tập phân biệt Client và Customer, cụ thể:

  1. My………..is waiting for me. She wants me to design a website for her. (client/customer)
  2. If your mother needs advice, go for a consultant. They help………..with all the issues. (client/customer)
  3. Do you know the………..who purchase a book yesterday, she came back today to return. (client/customer)
  4. She's one of our regular………...(client/customer)
  5. A solicitor and his………...were sitting at the next table. (client/customer)

Đáp án bài tập phân biệt Client và Customer:

  1. client
  2. client
  3. customer
  4. customer
  5. client

V. Lời Kết

Trên đây là cách phân biệt Client và Customer chi tiết nhất trong tiếng Anh. Chúc bạn học luyện thi hiệu quả và chinh phục được band điểm thật cao trong các kỳ thi thực chiến sắp tới! 

Nếu bạn đang cần người đồng hành trên con đường chinh phục tiếng anh thì hãy đăng ký ngay cho mình 1 khóa học bên đưới dây và cùng thầy cô tại Prep chinh phục tiếng anh bạn nhé.

  1. Ôn thi toeic
  2. Ôn thi ielts
Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự