Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng qua lời bài hát Từng cho nhau tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát là phương pháp bổ sung kiến thức hiệu quả, vừa giúp đầu óc thư giãn vừa giúp nhanh chóng tiếp thu từ vựng, ngữ pháp. Ở bài viết này, hãy cùng PREP học tiếng Trung qua bài hát Từng cho nhau tiếng Trung nhé!
I. Giới thiệu bài hát Từng cho nhau tiếng Trung
Từng cho nhau, tiếng Trung là 拥抱你离去, phiên âm “Yǒngbào nǐ lí qù”, là ca khúc nhạc Hoa ngữ do Trương Bối Bối trình bày. Bài hát này đã từng nổi tiếng một thời và được rất nhiều nghệ sĩ cover. Tại Việt Nam cũng có rất nhiều nghệ sĩ cover hoặc viết lại lời mới cho ca khúc nhạc Hoa ngữ này.
II. Lời bài hát Từng cho nhau tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát là cách học tạo ra sự hứng khởi, giúp luyện nghe và bổ sung kiến thức một cách thụ động. Sau đây, bạn hãy cùng PREP luyện tập qua lời bài hát Từng cho nhau tiếng Trung nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Từng cho nhau tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
拥抱着你的离去 数着一行行的泪滴 枕着梦这回忆不忍睡 寂寞夜里只剩我的狼狈 谎言天花乱坠 目睹你和他的暧昧 我的心在慢慢枯萎 悄悄地碎 如果亲爱的心痛 不爱的保重 难爱的却成空 让我再一次感受你的温柔 如果他更适合依偎 悲伤该如何全身而退 爱情已经已无所谓 谎言天花乱坠 目睹你和他的暧昧 我的心在慢慢枯萎 悄悄地碎 如果亲爱的心痛 不爱的保重 难爱的却成空 让我再一次感受你的温柔 如果他更适合依偎 悲伤该如何全身而退 爱情已经已无所谓 如果亲爱的心痛 不爱的保重 难爱的却成空 让我再一次感受你的温柔 如果他更适合依偎 悲伤该如何全身而退 你的干脆我没防备 如果他更适合依偎 悲伤该如何全身而退 爱情已经已无所谓 | Yǒngbàozhe nǐ de lí qù shùzhe yī háng háng de lèi dī zhěnzhe mèng zhè huíyì bùrěn shuì jìmò yèlǐ zhǐ shèng wǒ de lángbèi huǎngyán tiānhuāluànzhuì mùdǔ nǐ hé tā de àimèi wǒ de xīn zài màn man kūwěi qiāoqiāo de suì rúguǒ qīn'ài de xīntòng bù ài de bǎozhòng nán ài de què chéng kōng ràng wǒ zài yīcì gǎnshòu nǐ de wēnróu rúguǒ tā gèng shìhé yīwēi bēishāng gāi rúhé quánshēn ér tuì àiqíng yǐjīng yǐ wúsuǒwèi huǎngyán tiānhuāluànzhuì mùdǔ nǐ hé tā de àimèi wǒ de xīn zài màn man kūwěi qiāoqiāo de suì rúguǒ qīn'ài de xīntòng bù ài de bǎozhòng nán ài de què chéng kōng ràng wǒ zài yīcì gǎnshòu nǐ de wēnróu rúguǒ tā gèng shìhé yīwēi bēishāng gāi rúhé quánshēn ér tuì àiqíng yǐjīng yǐ wúsuǒwèi rúguǒ qīn'ài de xīntòng bù ài de bǎozhòng nán ài de què chéng kōng ràng wǒ zài yīcì gǎnshòu nǐ de wēnróu rúguǒ tā gèng shìhé yīwēi bēishāng gāi rúhé quánshēn ér tuì nǐ de gāncuì wǒ méi fángbèi rúguǒ tā gèng shìhé yīwēi bēishāng gāi rúhé quánshēn ér tuì àiqíng yǐjīng yǐ wúsuǒwèi | Chấp nhận sự rời đi của em Đếm từng hàng nước mắt Anh không thể chợp mắt nổi với giấc mơ này trên gối Trong đêm cô đơn chỉ còn lại sự rối bời Đã dối lòng rất nhiều Chứng kiến sự mơ hồ của em với anh ta Trái tim anh dần héo mòn Lặng lẽ nghỉ ngơi Nếu trái tim anh quá đau đớn, nếu em không yêu anh thì hãy quan tâm Những thứ khó khăn trở nên trống rỗng Hãy để anh cảm nhận sự dịu dàng của em một lần nữa Nếu anh ta thích hợp để em dựa vào, làm thế nào để thoát khỏi buồn đau đây Tình yêu không còn quan trọng nữa Đã dối lòng rất nhiều Chứng kiến sự mơ hồ của em với anh ta Trái tim anh dần héo mòn Lặng lẽ nghỉ ngơi Nếu trái tim anh quá đau đớn, nếu em không yêu anh thì hãy quan tâm Những thứ khó khăn trở nên trống rỗng Hãy để anh cảm nhận sự dịu dàng của em một lần nữa Nếu anh ta thích hợp để em dựa vào, làm thế nào để thoát khỏi buồn đau đây Tình yêu không còn quan trọng nữa |
III. Kiến thức qua bài hát Từng cho nhau tiếng Trung
Hãy cùng PREP nâng cao từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Từng cho nhau tiếng Trung ở bài viết này nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 拥抱 | yōngbào | Ôm, ôm nhau |
2 | 寂寞 | jìmò | Cô đơn, lạnh lẽo, cô quạnh |
3 | 狼狈 | lángbèi | Nhếch nhác, thảm hại |
4 | 谎言 | huǎngyán | Lời nói dóc, lời bịa đặt |
5 | 天花乱坠 | tiānhuāluànzhuì | Ba hoa chích chòe |
6 | 目睹 | mùdǔ | Mắt thấy |
7 | 暧昧 | àimèi | Tối, mờ, khuất, thâm sâu |
8 | 枯萎 | kūwěi | Khô héo, thui chột |
9 | 保重 | bǎozhòng | Bảo trọng, chú ý giữ gìn sức khỏe |
10 | 温柔 | wēnróu | Dịu dàng, thùy mị |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ |
Cấu trúc câu với 如果 | 如果亲爱的心痛 不爱的保重, 难爱的却成空, 让我再一次感受你的温柔 /rúguǒ qīn'ài de xīntòng bù ài de bǎozhòng nán ài de què chéng kōng ràng wǒ zài yīcì gǎnshòu nǐ de wēnróu/: Nếu trái tim anh quá đau đớn, nếu em không yêu anh thì hãy quan tâm, những thứ khó khăn trở nên trống rỗng, hãy để anh cảm nhận sự dịu dàng của em một lần nữa |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết kiến thức về bài hát Từng cho nhau tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Cách quy đổi điểm Aptis sang TOEIC và một số chứng chỉ tiếng Anh khác
Yêu cầu và mẫu Aptis Speaking Part 2 kèm đáp án chi tiết
Học giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 24: 我想学太极拳。 (Tôi muốn học Thái Cực quyền.)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 23: 学校里边有邮局吗?(Trong trường học có bưu điện không?)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 22: 我打算请老师教我京剧 (Tôi định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!