Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook

Cooking - nấu ăn là chủ đề phổ biến trong tiếng Anh, và Who likes to cook - Ai thích nấu ăn cũng nằm trong danh sách câu hỏi liên quan. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng PREP tìm hiểu đề bài và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook bạn nhé!

IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook
IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook

I. Các câu hỏi IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook

Dưới đây PREP xin chia sẻ danh sách câu hỏi IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook thông dụng, cùng tìm hiểu và chinh phục Topic IELTS Speaking Part 3 này nhé!

  1. Have you ever cooked for others?
  2. What do we need to prepare when we need to cook?
  3. Do you agree that food is an important part of Vietnamese festivals?
  4. Which dishes are a must at festivals?
  5. Do you think cooking should be a compulsory or an elective course? Why?
  6. Are there any differences between cooking today and in the past?
IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook
IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook

II. Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook

Cùng PREP tìm hiểu nhanh các câu hỏi nằm trong IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook bạn nhé!

1. Have you ever cooked for others?

I am such a foodie and I love being in the kitchen preparing meals for my family. I've had the pleasure of cooking for others on several occasions. It's a wonderful way to share love and creativity through food.

Từ vựng hay sử dụng trong IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook:

  • Foodie (n) : người sành ăn
  • Pleasure (n) : niềm vui, sự thích thú
  • Creativity (n) : sự sáng tạo

2. What do we need to prepare when we need to cook?

When getting ready to cook, you need to gather ingredientsutensils, and, most importantly, a recipe. A well-planned recipe ensures that you have all the necessary components and can execute the cooking process effectively.

Từ vựng hay sử dụng trong IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook:

  • Ingredients (n) : các thành phần, nguyên liệu
  • Utensils (n) : các dụng cụ (nhà bếp)
  • Recipe (n) : công thức (nấu ăn)
  • Components (n) : các thành phần, bộ phận
  • Execute (v) : thực hiện, thi hành

3. Do you agree that food is an important part of Vietnamese festivals?

Absolutely, food is a vital element of Vietnamese festivals. It's not just about the taste but also the cultural significance and symbolism associated with certain dishes during celebrations. For example, Xoi gac - red sticky rice is served during special occasions and festivals, symbolizing good luck and happiness.

Từ vựng hay sử dụng trong IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook:

  • Vital (adj) : quan trọng, sống còn
  • Taste (n) : vị giác, hương vị
  • Symbolism (n) : biểu tượng, tượng trưng

4. Which dishes are a must at festivals?

There are a few must-have dishes at Vietnamese festivals. For example, "Bánh Chưng" and "Bánh Tét", which are types of sticky rice cakes, and they are essential during Tet (Lunar New Year). They symbolize the Earth and the sky and are often offered to ancestors during this festive time.

Từ vựng hay sử dụng trong IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook:

  • Must-have (adj) : cần phải có
  • Essential (adj) : thiết yếu
  • Symbolize (v) : tượng trưng
  • Ancestors (n) : tổ tiên

5. Do you think cooking should be a compulsory or an elective course? Why?

I believe cooking should be an elective course, as it allows individuals to explore their culinary interests at their own pace. Compulsory courses may not cater to everyone's passion and may not yield the same enthusiasm for learning.

Từ vựng hay sử dụng trong IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook:

  • Elective (adj) : tự chọn
  • Culinary (adj) : thuộc về nấu nướng
  • Compulsory (adj) : bắt buộc
  • Enthusiasm (n) : sự nhiệt tình

6. Are there any differences between cooking today and in the past?

Cooking today differs significantly from the past due to technological advancements, such as modern kitchen appliances and access to a wider range of ingredients. Traditional cooking methods, on the other hand, have a timeless charm and cultural value. The key difference lies in the fusion of tradition and modernity in contemporary cooking.

Từ vựng hay sử dụng trong IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook:

  • Appliances (n) : các thiết bị (nhà bếp)
  • Timeless (adj) : vô tận, mãi mãi
  • Contemporary (adj) : đương đại, hiện đại

Tham khảo thêm bài mẫu:

III. Học IELTS Speaking Part 3 cùng phòng luyện Nói ảo VSR

Phòng Speaking ảo giúp việc luyện nói tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn với người học cùng nhiều tính năng vượt trội:

  • Phòng Speaking ảo cung cấp cho người dùng rất nhiều đề luyện tập, các bộ đề được biên soạn chuẩn chỉnh theo format của đề thi thực chiến.
  • Cấu hình phòng Speaking ảo được chia thành 2 chế độ: Chế độ luyện tập & Chế độ phòng thi. Phù hợp với nhu cầu người sử dụng.
  • Tính năng Note và Time to Think được thiết kế cho chế độ phòng thi, tính năng này được mô phỏng tương tự như trong kỳ thi thật. (Chỉ có ở chế độ phòng thi)
  • Ngay sau khi bạn làm xong bài và Submit, hệ thống sẽ bắt đầu chấm điểm và phân tích, giải thích từ tổng quan đến chi tiết cho mỗi câu trả lời.
  • Chấm chữa nổi bật theo 4 tiêu chí IELTS Speaking.

Còn chần chừ gì nữa mà chưa ấn vào link dưới đây để luyện IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook hiệu quả nhé!

LUYỆN IELTS SPEAKING PART 3 CÙNG PHÒNG NÓI ẢO VSR

Trên đây PREP đã cung cấp cho bạn đầy đủ câu trả lời hay nằm trong IELTS Speaking Part 3 Who likes to cook. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh chất lượng bạn nhé!

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI