Tìm kiếm bài viết học tập

Luận bàn về chữ Tửu trong tiếng Hán (酒) chi tiết!

Nếu thường xuyên xem phim hay đọc truyện cổ trang Trung Quốc, bạn sẽ hay bắt gặp chữ Tửu trong “tửu sắc”, liên quan đến rượu. Vậy chữ Tửu trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào mới đúng? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải mã chi tiết để học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!

[caption id="attachment_58612" align="aligncenter" width="500"]

Chữ Tửu trong tiếng Hán

 Chữ Tửu trong tiếng Hán[/caption]

I. Chữ Tửu trong tiếng Hán là gì?

Chữ Tửu trong tiếng Hán là , phiên âm jiǔ, mang ý nghĩa là “rượu” hoặc “họ Tửu”. Đây cũng là một trong những Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

[caption id="attachment_58651" align="aligncenter" width="500"]Chữ Tửu trong tiếng Hán 酒 Chữ Tửu trong tiếng Hán 酒[/caption]

  • Âm Hán Việt: tửu
  • Tổng nét: 10
  • Bộ: dậu 酉 (+3 nét)
  • Lục thư: hình thanh & hội ý
  • Hình thái: ⿰⺡酉
  • Nét bút: 丶丶一一丨フノフ一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Phân tích cấu tạo chữ Tửu trong tiếng Hán

Chữ Tửu trong tiếng Hán là kiểu chữ Hội ý kiêm Hình thanh có kết cấu trái phải. Cấu tạo chữ Tửu bao gồm:

  • Bên phải là Bộ chữ Thủy 水: Nước.
  • Bên trái là chữ Dậu 酉 (Thực ra riêng chữ Dậu đã mang nghĩa là rượu.)

Khi chữ Dậu 酉 kết hợp với bộ Thủy càng làm rõ được tính chất vật lý của chữ Tửu 酒 - rượu là loại chất lỏng. 

[caption id="attachment_58635" align="aligncenter" width="500"]Phân tích cấu tạo chữ Tửu trong tiếng Hán Phân tích cấu tạo chữ Tửu trong tiếng Hán[/caption]

Ngoài ra, chữ Dậu 酉 vốn là chữ tượng hình mô phỏng lại hình ảnh bình rượu mà bên trong chứa lưng chừng rượu. Đây cũng là bộ thủ biểu nghĩa tạo chữ Hán, nên bộ Dậu có nghĩa là rượu hoặc những gì liên quan đến rượu.

Hán tự này cũng xuất hiện trong chữ Tỉnh 醒 (tỉnh táo) và chữ Túy 醉 (say). Điều này cũng đã phản ảnh được tính chất hai mặt của rượu, nó có thể làm con người say cũng có khi làm người ta tỉnh.

III. Cách viết chữ Tửu trong tiếng Hán

Nếu bạn muốn viết chính xác chữ Tửu trong tiếng Hán, hãy vận dụng kiến thức đã học về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết Hán tự Tửu 酒 nhé!

Hướng dẫn nhanh Cách viết chữ Tửu
Hướng dẫn chi tiết Cách viết chữ Tửu nhanh

 

IV. Luận bàn về chữ Tửu trong tiếng Hán

Khi bàn về chữ Tửu trong tiếng Hán, bạn thấy đấy, rượu 酒 có thể làm người ta say cũng có thể làm người ta tỉnh. Do đó, trong đời sống của con người thì nó có tính chất hai mặt. 

Đối với tín ngưỡng tế lễ, thờ cúng thì “phi tửu bất thành lễ” (lễ tế bắt buộc phải có rượu). Những người bạn thân thiết thường giao lưu với nhau bằng rượu hay nói cách khác là lấy rượu làm chất xúc tác để thổ lộ tâm tư, niềm tri ân sâu sắc.

Rượu cũng xuất hiện rất nhiều trong các buổi tiệc chia li, thể hiện được những tình cảm, sự nhiệt thành của người ở lại với kẻ ra đi. Có những lúc, rượu là người bạn giải sầu mỗi khi bạn thất bại, mặc dù càng uống càng tỉnh càng thấm thía và lại buồn thêm.

Rượu cũng làm cho niềm vui nhân hai mỗi khi bạn thành công và được mọi người nâng cốc chúc mừng. Cũng chính lý do đó, người Trung Quốc xưa có thói quen treo tranh chữ Tửu thư pháp.

V. Từ vựng có chứa chữ Tửu trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Tửu trong tiếng Hán chi tiết dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT Từ vựng có chứa chữ Tửu trong tiếng Hán Pinyin Nghĩa
1 酒令 jiǔlìng Phạt rượu
2 酒会 jiǔhuì Tiệc rượu
3 酒吧 Jiǔbā Quán bar
4 酒器 jiǔqì Đồ uống rượu
5 酒圣 jiǔshèng Rượu thiêng, rượu tiên
6 酒娘 jiǔniáng Rượu nếp, rượu cái
7 酒家 jiǔjiā Tiệm rượu, quán rượu
8 酒席 jiǔxí Mâm cỗ, mâm rượu
9 酒意 jiǔyì Cảm giác say, ngà ngà say
10 酒曲 jiǔqū Men rượu
11 酒窝 jiǔwō Lúm đồng tiền
12 酒精 jiǔqīng Cồn, rượu cồn
13 酒糟 jiǔzāo Hèm rượu
14 酒色 jiǔsè Tửu sắc
15 酒菜 jiǔcài Rượu và thức ăn
16 酒量 jiǔliàng Tửu lượng
17 酒钱 jiǔ·qian Tiền bo, tiền típ

Chữ Hán tửu sắc tiếng Trung là 酒色 /jiǔsè/, có nghĩa là rượu và gái đẹp.

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Tửu trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nghiên cứu tiếng Trung nhé!

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI