Tìm kiếm bài viết học tập

Giải thích chữ Trọng trong tiếng Trung (重 và 仲) chi tiết

Chữ Trọng trong tiếng Trung là Hán tự có độ thông dụng rất cao. Vậy bạn đã biết chữ Trọng viết như thế nào chưa? Nếu chưa, hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ở trong bài viết dưới đây nhé!
Chữ Trọng trong tiếng Trung
Chữ Trọng trong tiếng Trung

I. Chữ Trọng trong tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có tới 2 chữ Trọng được sử dụng phổ biến là 重 và 仲. Bạn hãy cùng PREP khai thác chi tiết về 2 Hán tự này dưới đây nhé!

1. Chữ 重

Chữ Trọng trong tiếng Trung đầu tiên phải kể đến đó là , phiên âm zhòng, mang ý nghĩa là trọng lượng, nặng; sâu nặng; trọng yếu, quan trọng, nặng nề hoặc không sơ suất. Tuy nhiên, nếu Hán tự 重 có phiên âm chóng thì sẽ mang ý nghĩa là “trùng, nhắc lại, lặp đi lặp lại” hoặc “tầng lớp, giai tầng, giai cấp”.

Thông tin chữ Trọng 重: 

  • Âm Hán Việt: trùng, trọng
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: lý 里
  • Lục thư: hội ý
  • Nét bút: ノ一丨フ一一丨一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
chu-trong-trong-tieng-trung-1.jpg
Chữ Trọng trong tiếng Trung 重

2. Chữ 仲

Chữ Trọng trong tiếng Trung thứ 2 mà PREP muốn bật mí đến bạn là , có phiên âm zhòng, mang ý nghĩa “ở giữa, tháng hai của một quá” hoặc “thứ hai (chỉ thứ của anh em)” hoặc “họ Trọng”.

Thông tin chữ Trọng 仲: 

  • Âm Hán Việt: trọng
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: Nhân 人
  • Lục thư: Chữ hình thanh & Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿰亻中
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
chu-trong-trong-tieng-trung-2.jpg
Chữ Trọng trong tiếng Trung 仲

II. Cách viết chữ Trọng trong tiếng Trung

Nếu muốn viết chính xác các chữ Trọng trong tiếng Trung, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết 2 chữ Trọng 重 và 仲. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ bạn nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ Trọng trong tiếng Trung 重

 

Hướng dẫn cách viết chữ Trọng trong tiếng Trung 仲

III. Từ vựng có chứa chữ Trọng trong tiếng Trung

PREP đã tổng hợp lại những từ vựng tiếng Trung thông dụng có chứa chữ 2 chữ Trọng 重 và 仲. Hãy theo dõi và lưu ngay về để học bạn nhé!

1. Chữ Trọng 重

STT

Từ vựng có chứa chữ Trọng trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa 

1

重价

zhòngjià

Giá cao

2

重任

zhòngrèn

Trọng trách

3

重伤

zhòngshāng

Trọng thương, bị thương nặng

4

重体旧事

chóngtíjiùshì

Nhắc lại, quay trở lại

5

重修

chóngxiū

Trùng tu, sửa lại

6

重光

chóngguāng

Thấy lại ánh mặt trời

7

重兵

zhòngbīng

Quân đội hùng hậu, lực lượng hùng hậu

8

重创

zhòngchuāng

Thiệt hại nghiêm trọng, thiệt hại nặng

9

重利

zhònglì

Lãi nặng, lợi tức lớn

10

重力

zhònglì

Trọng lực, lực hút

11

重办

zhòngbàn

Phạt nặng, xử nặng, xử lý nghiêm

12

重午

chóngwǔ

Trùng ngọ, tết đoan ngọ

13

重印

chóngyìn

In lại, tái bản

14

重合

chónghé

Trùng hợp, trùng khít, chồng

15

重听

zhòngtīng

Lảng tai, nặng tai, nghễnh ngãng

16

重唱

chóngchàng

Đồng diễn, hát bè

17

重围

chóngwéi

Trùng vây, bao vây

18

重圆

chóngyuán

Đoàn tụ, tái hợp, sum họp

19

重地

zhòngdì

Nơi quan trọng, trọng địa, vùng đất trọng yếu

20

重型

zhòngxíng

Hạng nặng, cỡ lớn

21

重复

chóngfù

Lặp lại, chồng chéo, trùng lặp, trùng

22

重大

zhòngdà

Trọng đại, to lớn, lớn lao, quan trọng

23

重奏

chóngzòu

Hợp tấu, hòa nhạc, điệp khúc

24

重奖

zhòngjiǎng

Giải thưởng lớn

25

重子

zhòngzǐ

Hạt cơ bản

26

重孝

zhòngxiào

Quần áo tang

27

重审

chóngshěn

Phúc thẩm

28

重屋

chóngwū

Cao ốc, lầu gác

29

重建

chóngjiàn

Xây lại, xây dựng lại

30

重彩

zhòngcǎi

Màu đậm

31

重心

zhòngxīn

Trọng tâm

32

重托

zhòngtuō

Sự phó thác, ủy thác quan trọng

33

重担

zhòngdàn

Gánh nặng

34

重拍

chóngpāi

Chụp lại, chụp hình lại

35

重挂

chóngguà

Treo lại

36

重提

chóngtí

Nhắc lại

37

重播

chóngbō

Phát lại, phát thanh lại

38

重文

chóngwén

Chữ dị thể, chữ biến thể

39

重新

chóngxīn

Lần nữa, lại lần nữa

40

重映

chóngyìng

Diễn lại, chiếu lại

41

重活

zhònghuó

Việc nặng, công việc nặng nhọc

42

重演

chóngyǎn

Tái diễn, lại xảy ra

43

重炮

zhòngpào

Trọng pháo, đại bác

44

重点

zhòngdiǎn

Điểm tựa, điểm đặt

45

重版

chóngbǎn

Tái bản, in lại

46

重犯

chóngfàn

Tái phạm tội

47

重现

chóngxiàn

Tái hiện, lại xuất hiện

48

重用

zhòngyòng

Trọng dụng

49

重申

chóngshēn

Nhắc lại, nói lại, làm lại

50

重病

zhòngbìng

Trọng bệnh

51

重算

chóngsuàn

Tính lại, tính toán lại

52

重要

zhòngyào

Trọng yếu, quan trọng

53

重视

zhòngshì

Coi trọng, xem trọng, chú trọng

54

重言

chóngyán

Láy lại, từ láy

55

重话

zhònghuà

Lời nói nặng

56

重读

zhòngdú

Đọc âm nặng, nhấn giọng

57

重负

zhòngfù

Gánh nặng

58

重责

zhòngzé

Trọng trách, trách nhiệm to lớn

59

重身

chóngshēn

Có thai, có mang

60

重返

chóngfǎn

Trở về, quay về

61

重述

chóngshù

Thuật lại

62

重适

chóngshì

Tái giá

63

重逢

chóngféng

Trùng phùng, tương phùng

64

重重

chóngchóng

Trùng điệp, trùng trùng điệp điệp

65

重量

zhòngliàng

Trọng lượng

66

重金

zhòngjīn

Số tiền lớn

67

重音

zhòngyīn

Trọng âm

2. Chữ Trọng 仲

STT

Từ vựng có chứa chữ Trọng trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa 

1

仲冬

zhòngdōng

Giữa đông, tháng mười một

2

仲夏

zhòngxià

Giữa mùa hạ, tháng năm

3

仲春

zhòngchūn

Giữa xuân, tháng thứ 2 của màu xuân

4

仲秋

zhòngqiū

Giữa mùa thu, tháng tám, tháng thứ hai của mùa thu

5

仲裁

zhòngcái

Trọng tài

6

伯仲

bózhòng

Sàn sàn, cỡ nhau, cùng lứa

7

昆仲

kūnzhòng

Anh em

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về chữ Trọng trong tiếng Trung. Bạn hãy lưu lại những kiến thức quan trọng về từ vựng để có thể tiện cho quá trình ôn tập sau này nhé!

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal