Tìm kiếm bài viết học tập
Bàn luận về chữ Phụng trong tiếng Hán (凤 và 奉) chi tiết!

2 chữ Phụng trong tiếng Hán
I. Chữ Phụng trong tiếng Hán là gì?
Chữ Phụng trong tiếng Hán đầu tiên phải kể đến là 凤, phiên âm fèng, mang ý nghĩa là phượng hoàng, phụng, phượng hoặc họ Phượng, họ Phụng.
Thông tin chữ Phụng 凤:
|
Chữ Phụng trong tiếng Hán thứ hai mà PREP muốn bật mí cho bạn đó là 奉, phiên âm fèng, mang ý nghĩa là dâng, biếu, tặng, hiến; nhận, tiếp nhận, phụng; tôn trọng; tín ngưỡng, thờ cúng; phụng dưỡng, hầu hạ; kính, xin hoặc họ Phụng.
Thông tin chữ Phụng 奉
|
II. Cách viết chữ Phụng trong tiếng Hán
Để viết chính xác 2 chữ Phụng trong tiếng Hán là 凤 và 奉, bạn cần phải nằm lòng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết theo từng nét. Hãy tham khảo và cùng thực hành luyện viết chữ ngay từ bây giờ bạn nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ Phụng trong tiếng Hán 凤 | ![]() |
![]() | |
Hướng dẫn cách viết chữ Phụng trong tiếng Hán 奉 | ![]() |
![]() |
III. Từ vựng có chứa chữ Phụng trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa hai chữ Phụng trong tiếng Hán trong bảng dưới đây. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình để giúp giao tiếp tốt hơn ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Phụng trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
Chữ Phụng 奉 | |||
1 | 奉令 | fènglìng | Phụng lệnh, tuân lệnh, vâng mệnh |
2 | 奉使 | fèngshǐ | Vâng lệnh đi sứ |
3 | 奉公守法 | fènggōngshǒufǎ | Tuân theo pháp luật |
4 | 奉养 | fèngyǎng | Phụng dưỡng, nuôi nấng |
5 | 奉劝 | fèngquàn | Xin khuyên, khuyên bảo, khuyên nhủ |
6 | 奉召 | fèngzhào | Nhận chỉ thị |
7 | 奉告 | fènggào | Xin báo |
8 | 奉命 | fèngmìng | Phụng mệnh, tuân mệnh |
9 | 奉复 | fèngfù | Trả lời, phúc đáp |
10 | 奉托 | fèngtuō | Làm ơn, xin nhờ |
11 | 奉承 | fèng·cheng | Nịnh hót, ton hót, xu nịnh, bợ đỡ |
12 | 奉旨 | fèngzhǐ | Phụng chỉ |
13 | 奉献 | fèngxiàn | Kính dâng, hiến dâng, kính tặng |
14 | 奉行 | fèngxíng | Thi hành, làm theo |
15 | 奉赠 | fèngzèng | Kính tặng, kính biếu |
16 | 奉达 | fèngdá | Biểu đạt, báo |
17 | 奉还 | fènghuán | Xin trả, hoàn trả, kính hoàn |
18 | 奉送 | fèngsòng | Kính tặng, kính biếu |
19 | 奉陪 | fèngpéi | Cùng đi, tháp tùng |
Chữ Phụng 凤 | |||
20 | 凤冠 | fèngguān | Mũ phượng (có hình chim phượng của hoàng hậu và các phi tần ngày xưa) |
21 | 凤凰 | fènghuáng | Phượng hoàng |
22 | 凤凰衣 | fènghuángyī | Màng trắng, màng mỏng |
23 | 凤尾鱼 | fèngwěiyú | Cá đuôi phượng |
24 | 凤梨 | fènglí | Cây thơm, cây khóm, cây dứa |
25 | 凤藻 | fèngzǎo | Ngôn từ đẹp đẽ, lời văn tao nhã |
26 | 凤雏 | fèngchú | Tuổi trẻ tài cao |
Như vậy, PREP đã đi phân tích và giải nghĩa chi tiết 2 chữ Phụng trong tiếng Hán 凤 và 奉. Bạn thấy đấy, trong tiếng Trung có rất nhiều chữ có cùng âm Hán Việt, pinyin nhưng ý nghĩa lại hoàn toàn khác nhau. Thông qua việc phân tích, tìm hiểu Hán tự sẽ giúp bạn mở rộng vốn kiến thức và học thêm nhiều từ vựng thông dụng cho mình để giao tiếp tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.