Tìm kiếm bài viết học tập
Hướng dẫn chi tiết cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung
Cách đọc số điện thoại tiếng Trung
I. Từ vựng, cụm từ theo chủ đề số điện thoại tiếng Trung
prepedu.com bật mí cho bạn các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề số điện thoại trước khi hướng dẫn bạn cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung chi tiết dưới bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa chi tiết |
1 | 电话 | diànhuà | Máy điện thoại |
2 | 电话交换机 | diànhuà jiāohuànjī | Tổng đài điện thoại |
3 | 电话号码 | diànhuà hàomǎ | Số điện thoại |
4 | 电话局 | diànhuà jú | Trung tâm điện thoại |
5 | 电话耳机 | diànhuà ěrjī | Tai nghe điện thoại |
6 | 拨号 | bōhào | Bấm số, quay số |
7 | 拨错号 | bō cuò hào | Ấn nhầm số |
8 | 听不清 | tīng bù qīng | Nghe không rõ |
9 | 打不通 | dǎ bùtōng | Gọi không được |
10 | 占线 | zhànxiàn | Đường dây bận |
11 | 没人接 | méi rén jiē | Không có người nhận |
II. Cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung cơ bản từ 0 - 9
Tương tự như Việt Nam, cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung cũng đi từ từng số một, đọc riêng lẻ cho đến khi hết số. Do đó, nếu muốn đọc được số máy thì bạn cần phải nắm vững các chữ số đếm tiếng Trung cơ bản từ 0 - 9.
Bên cạnh đó đó, khi giao tiếp tiếng Trung cũng có một số thay đổi trong cách đọc số đếm. Đối với dãy chữ và số khá dài gồm 11 ký tự gây nhầm lẫn và khó nhận dạng do cách phát âm hơi giống nhau. Cho nên, bạn cần phải nắm bắt thật kỹ các cách đọc số đếm tiếng Trung. Dưới đây là hướng dẫn cách đọc số điện thoại tiếng Trung cơ bản từ 0 - 9:
Chữ Hán | Phiên âm | Số |
零 | líng | Số 0 |
一 | Yāo (Cách đọc này áp dụng khi đọc số điện thoại, còn khi đọc số đếm tiếng Trung bình thường số 1 đọc là “yī”.) | Số 1 |
二 | èr | Số 2 |
三 | sān | Số 3 |
四 | sì | Số 4 |
五 | wǔ | Số 5 |
六 | liù | Số 6 |
七 | qī | Số 7 |
八 | bā | Số 8 |
九 | jiǔ | Số 9 |
III. Cấu trúc hỏi số điện thoại bằng tiếng Trung và cách trả lời
Trong giao tiếp tiếng Trung, việc xin số điện thoại là điều không thể tránh khỏi để giúp chúng ta có thể duy trì mối quan hệ với nhau. Vậy làm thế nào để hỏi số điện thoại của bạn là bao nhiêu tiếng Trung? Dưới đây là cấu trúc về cách hỏi số điện thoại trong tiếng Trung mà bạn cần nắm:
Cấu trúc hỏi số điện thoại trong tiếng Trung | Ví dụ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Chủ ngữ (你、她、他‘。。。)+ 的 + 电话号码 + 是 + 多少? | 你的电话号码是多少? | Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? | Số điện thoại của cậu là bao nhiêu? |
我的电话号码是0988.760.280. | Wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng-jiǔ-bā-bā-qī-liù-líng-èr-bā-líng. | Số điện thoại của tôi là 0988.760.280. | |
你可以给我+ danh từ chỉ người + 的电话号码吗? | 你可以给我他的电话号码吗? | Nǐ kěyǐ gěi wǒ tā de diànhuà hàomǎ ma? | Cậu có thể cho tôi số điện thoại của anh ấy không? |
他的电话号码是 123456789. | Tā de diànhuà hàomǎ shì 123456789. | Số điện thoại của anh ấy là 123456789. |
IV. Cách đọc đường dây nóng trong tiếng Trung
Cũng giống như Việt Nam, Trung Quốc hay bất cứ quốc gia nào cũng có các đầu số điện thoại khẩn cấp. Hầu hết, những đầu số này được người gọi sử dụng để liên hệ giải quyết các vụ việc khẩn cấp liên quan đến an ninh, trộm cắp, cứu hộ,...
PREP sẽ hướng dẫn cho các bạn cách đọc đường dây nóng ở Việt Nam và Trung Quốc nhé!
Hướng dẫn cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung - số điện thoại khẩn cấp | |||
Số điện thoại khẩn cấp tại Việt Nam | 111 | yāo – yāo – yāo | Đường dây nóng bảo vệ trẻ em |
112 | yāo – yāo – èr | Đường dây nóng yêu cầu cứu hộ/tìm kiếm cứu nạn trên toàn quốc | |
113 | yāo – yāo – sān | Số cảnh sát hoặc công an về công tác an ninh trật tự | |
114 | yāo – yāo – sì | Số cơ quan cứu nạn phòng cháy chữa cháy | |
115 | yāo – yāo – wǔ | Đường dây nóng gọi cấp cứu quốc tế | |
Số điện thoại khẩn cấp trong tiếng Trung | 110 | yāo – yāo – líng | Số khẩn cấp của cảnh sát |
119 | yāo – yāo – jiǔ | Số sở cứu hỏa Trung Quốc | |
120 | yāo – èr – líng | Số xe cứu thương | |
122 | yāo – èr – èr | Số gọi cứu hộ tai nạn giao thông |
V. Hội thoại về xin số điện thoại trong tiếng Trung
Sau khi đã nắm được cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp xin số điện thoại với mọi người. PREP sẽ chia sẻ cho bạn 2 đoạn hội thoại mẫu mà bạn có thể tham khảo để học tập nhé!
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Hội thoại 1 - về cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung | ||
你的号码是多少? | Nǐ de hàomǎ shì duōshao | Số điện thoại của cậu là gì? |
一三五,二八零八,四四七九。 | Yāo sān wǔ, èr bā líng bā, sì sì qī jiǔ | 135 28084479. |
再说一次。 | Zài shuō yī cì | Nói lại một lần nữa xem nào. |
一三五,二八零八,四四七九。 | Yāo sān wǔ, èr bā líng bā, sì sì qī jiǔ | 135 28084479. |
知道了,谢谢! | Zhīdào le, xièxie | Tôi biết rồi, cảm ơn nhé! |
别客气! | Bié kèqì | Đừng khách sáo! |
Hội thoại 2 về cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung | ||
您好,我能为您提供什么帮助呢 | Nínhǎo, wǒ néng weì nín tígòng shénme bàngzhù ne? | Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho anh không ạ? |
请问王经理在吗? | Qǐngwèn wáng jīnglǐ zài ma? | Xin hỏi, giám đốc Vương có ở đó không? |
对不起,他不在,他刚出去办事。请问您有事想找他吗? | Duìbùqǐ, tā bùzài, tā gāng chūqù bànshì. Qǐngwèn nín yǒushì xiǎng zhǎo tā ma? | Thật xin lỗi, anh ấy không có ở đây, anh ấy vừa ra ngoài có việc rồi. Xin hỏi, anh tìm anh ấy có việc gì không? |
我是田芳公司销售经理, 我想和他讨论一下我们上个星期签订的合同。 | Wǒ shì Tiánfāng gōngsī xiāoshòu jīnglǐ, wǒ xiǎng hé tā tǎolùn yīxià wǒmen shàng gè xīngqī qiāndìng de hétóng | Tôi là giám đốc bán hàng của công ty Điền Phương, tôi muốn thảo luận với anh ấy về bản hợp đồng đã ký tuần trước. |
很抱歉,恐怕他可能很久后才回来。 | Hěn bàoqiàn, kǒngpà tā kěnéng hěnjiǔ hòu cái huílái. | Thật xin lỗi, e rằng anh ấy rất lâu nữa mới quay lại. |
这样吧,你可以给我他的电话号码吗?我有急事想跟他谈一谈。 | Zhèyàng ba, nǐ kěyǐ gěi wǒ tā de diànhuà hàomǎ ma? Wǒ yǒu jíshì xiǎng gēn tā tán yī tán | Thế này đi, anh có thể cho tôi số điện thoại của anh ấy không? Tôi có chuyện gặp muốn nói chuyện với anh ấy. |
当然可以, 他的电话号码是 123456789 | Dāngrán kěyǐ. tā de diànhuà hàomǎ shì 12345678 | Tất nhiên rồi, số điện thoại của anh ấy là 123456. |
还有一件事,我有些文件想转交给他。你给我他家的地址,可以吗? | Hái yǒuyī jiàn shì, wǒ yǒuxiē wénjiàn xiǎng zhuǎnjiāo gěi tā. Nǐ gěi wǒ tā jiā dì dìzhǐ, kěyǐ ma? | Còn một điều nữa, tôi có một số tài liệu cần đưa cho anh ấy. Anh có thể cho tôi địa chỉ nhà anh ấy được không? |
他住在C街4楼9层902号。 | Tā zhù zài C jiē 4 lóu 9 céng 902 hào. | Anh ấy sống tại số 902, tầng 9, tòa số 4, phố C. |
非常感谢你的帮助。 | Fēicháng gǎnxiè nǐ de bàngzhù. | Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh. |
您别客气,这是我应该做的。 | Nín bié kèqì, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de. | Không có gì, đây là điều mà tôi nên làm. |
Như vậy, prepedu.com đã hướng dẫn chi tiết cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung cơ bản. Nếu muốn học tốt tiếng Trung, bạn hãy cố gắng học củng cố những mẫu câu thông dụng như thế này trước nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!