Post Language Selector Bài viết đã được dịch sang các ngôn ngữ:
viVIenENthTH

Tìm kiếm bài viết học tập

Cách đọc bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh chi tiết

Tên các nguyên tố trong bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh được coi là nền tảng cơ bản và quan trọng mà người học chuyên ngành này cần nắm chắc để có thể nghiên cứu các tài liệu chuyên môn. Bài viết này PREP sẽ cung cấp cho các bạn tên tiếng Anh của 118 nguyên tố hóa học kèm phiên âm chính xác. Tham khảo ngay bạn nhé!
Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh
Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh

I. Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh là gì?

Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh là gì? Theo Wikipedia, Bảng tuần hoàn (tên tiếng Anh: Periodic table, tên đầy đủ là Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev), là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng.

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học tiếng Anh, các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.

II. Tổng hợp đầy đủ bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh

Dưới đây PREP đã liệt kê đầy đủ tên các nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh, phiên âm, tên tiếng Việt và ký hiệu của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học. Tham khảo ngay bạn nhé!

Tổng hợp đầy đủ bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh
Tổng hợp đầy đủ bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh

STT

Tên nguyên tố - Phiên âm

Tên tiếng Việt

Ký hiệu

1          

Hydrogen

/ˈhaɪ.drə.dʒən/

Hiđrô

H

2          

Helium

/ˈhiː.li.əm/

Heli

He

3          

Lithium

/ˈlɪθ.i.əm/

Liti

Li

4          

Beryllium

/bəˈrɪl.i.əm/

Berili

Be

5          

Boron

/ˈbɔːrɒn/

Bo 

B

6          

Carbon

/ˈkɑːr.bən/

Cacbon

 

C

7          

Nitrogen

/ˈnaɪ.trə.dʒən/

Nitơ

N

8          

Oxygen

/ˈɒk.sɪ.dʒən/

Ôxy

O

9          

Fluorine

/ˈflʊər.iːn/

Flo

F

10    

Neon

/ˈniː.ɒn/

Neon

Ne

11    

Sodium

/ˈsəʊ.di.əm/

Natri

Na

12    

Magnesium

/mæɡˈniːziəm/

Magiê

Mg

13    

Aluminum

/əˈluː.mɪ.ni.əm/

Nhôm

Al

14    

Silicon

/ˈsɪl.ɪ.kən/

Silic

Si

15    

Phosphorus

/ˈfɒs.fər.əs/

Photpho

P

16    

Sulfur

/ˈsʌl.fər/

Lưu huỳnh

S

17    

Chlorine

/ˈklɔːr.iːn/

Clorin

Cl

18    

Argon

/ˈɑːɡɒn/

Agon

Ar

19    

Potassium

/pəˈtæs.i.əm/

Kali

K

20    

Calcium

/ˈkæl.si.əm/

Canxi

Ca

 

21    

Scandium

/ˈskæn.di.əm/

Scanđi

Sc

22    

Titanium

/tɪˈteɪ.ni.əm/

Titan

Ti

23    

Vanadium

/vəˈneɪ.di.əm/

Vanađi

V

24    

Chromium

/ˈkroʊ.mi.əm/

Crôm

Cr

25    

Manganese

/ˈmæŋ.ɡəniz/

Mangan

Mn

26    

Iron

/ˈaɪ.ərn/

Sắt

Fe

27    

Cobalt

/ˈkoʊ.bɒlt/

Coba

Co

28    

Nickel

/ˈnɪk.əl/

Niken

Ni

29    

Copper

/ˈkɑː.pɚ/

Đồng

Cu

30    

Zinc

/zɪŋk/

Kẽm

Zn

31    

Gallium

/ˈɡæl.i.əm/

Galli

Ga

32    

Germanium

/ˈdʒɜːr.meɪ.ni.əm/

Gecmani

Ge

33    

Arsenic

/ˈɑːr.sə.nɪk/

Asen

As

34    

Selenium

/sɪˈliː.ni.əm/

Selen

Se

35    

Bromine

/ˈbroʊ.miːn/

Brom

Br

36    

Krypton

/ˈkrɪp.tɒn/

Kripton

Kr

37    

Rubidium

/ˈruː.bi.di.əm/

Rubiđi

Rb

38    

Strontium

/ˈstrɒn.ti.əm/

Srotni

Sr

39    

Yttrium

/ˈɪtri.əm/

Ytri

Y

40    

Zirconium

/zɜːrˈkoʊ.ni.əm/

Zicroni

Zr

41    

Niobium

/ˈnaɪ.oʊ.bi.əm/

Niobi

Nb

42    

Molybdenum

/məˈlɪb.də.nəm/

Molipđen

Mo

43    

Technetium

/tekˈniː.ʃi.əm/

Teken

Tc

44    

Ruthenium

/ruːˈθiː.ni.əm/

Ruteni

Ru

45    

Rhodium

/ˈroʊ.di.əm/

Rôdi

Rh

46    

Palladium

/pəˈleɪ.di.əm/

Paladi

Pd

47    

Silver

/ˈsɪl.vər/

Bạc

Ag

48    

Cadmium

/ˈkæd.mi.əm/

Cadimi

Cd

49    

Indium

/ˈɪn.di.əm/

Inđi

In

50    

Tin

/tɪn/

Thiếc

Sn

51    

Antimony

/ˈæn.təˌmoʊ.ni/

Antimon

Sb

52    

Tellurium

/teˈlʊər.i.əm/

Tellu

Te

53    

Iodine

/ˈaɪ.əˌdiːn/

Iot

I

54    

Xenon

/ˈziː.nɒn/

Xênon

Xe

55    

Cesium

/ˈsiːziəm/

Xesi

Cs

56    

Barium

/ˈbeəriəm/

Bari

Ba

57    

Lanthanum

/ˈlæn.θə.nəm/

Lantan

La

58    

Cerium

/ˈsɪəriəm/

Xeri

Ce

59    

Praseodymium

/ˌpreɪz.iˈoʊ.di.mi.əm/

Praseodi

Pr

60    

Neodymium

/ˌniː.oʊˈdɪ.mi.əm/

Neođim

Nd

61    

Promethium

/prəˈmiːθiəm/

Promeđi

Pm

62    

Samarium

/səˈmeəriəm/

Samari

Sm

63    

Europium

/jʊˈroʊpiəm/

U-rô-pi

Eu

64    

Gadolinium

/ˌɡædəˈlɪniəm/

Gado-lin

Gd

65    

Terbium

/ˈtɜrbiəm/

Terbi

Tb

66    

Dysprosium

/dɪˈsprɒziəm/

Diprosi

Dy

67    

Holmium

/ˈhoʊlmiəm/

Holmi

Ho

68    

Erbium

/ˈɜrbiəm/

Eri

Er

69    

Thulium

/ˈθjuːliəm/

Thu-li

Tm

70    

Ytterbium

/ˈɪtərbiəm/

Ytterbi

Yb

71    

Lutetium

/luːˈtiːʃiəm/

Lu-tê-xi

Lu

72    

Hafnium

/ˈhæfniəm/

Hafni

Hf

73    

Tantalum

/ˈtæntələm/

Tan-ta-lum

Ta

74    

Tungsten

/ˈtʌŋstən/

Tung-xten

W

75    

Rhenium

/ˈriːniəm/

Re-ni

Re

76    

Osmium

/ˈɒzmiəm/

O-xi-um

Os

77    

Iridium

/ɪˈrɪdiəm/

I-ri-đi-um

Ir

78    

Platinum

/ˈplætɪnəm/

Ba-chi

Pt

79    

Gold

/ɡoʊld/

Vàng

Au

80    

Mercury

/ˈmɜːrkjʊri/

Thuỷ ngân

Hg

81    

Thallium

/ˈθæliəm/

Talium

Tl

82    

Lead

/led/

Chì

Pb

83    

Bismuth

/ˈbɪzməθ/

Bizmut

Bi

84    

Polonium

/pəˈloʊniəm/

Poloni

Po

85    

Astatine

/ˈæstətiːn/

Astatin

At

86    

Radon

/ˈreɪdɒn/

Radon

Rn

87    

Francium

/ˈfrænsiəm/

Franxi

Fr

88    

Radium

/ˈreɪdiəm/

Radium

Ra

89    

Actinium

/ækˈtɪniəm/

Actini

Ac

90    

Thorium

/ˈθɔːriəm/

Tori

Th

91    

Protactinium

/ˌproʊtækˈtɪniəm/

Pro-tac-ti-ni

Pa

92    

Uranium

/jʊˈreɪniəm/

U-ran

U

93    

Neptunium

/nepˈtjuːniəm/

Nêp-tun

Np

94    

Plutonium

/pluːˈtoʊniəm/

Plu-toni

Pu

95    

Americium

/ˌæməˈrɪsiəm/

A-me-ri-xi

Am

96    

Curium

/ˈkjʊəriəm/

Cu-ri-um

Cm

97    

Berkelium

/ˈbɜːrkliəm/

Ber-ke-li-um

Bk

98    

Californium

/ˌkælɪˈfɔːrniəm/

Cali-pho-ni

Cf

99    

Einsteinium

/aɪnˈstaɪniəm/

A-in-x-tei-ni

Es

100  

Fermium

/ˈfɜːrmiəm/

Fê-mi

Fm

101

Mendelevium

/ˌmendəˈliːviəm/

Menđelevi

Md

102

Nobelium

/noʊˈbiːliəm/

Nobelium

No

103

Lawrencium

/lɔːˈrensiəm/

Lawrenxi

Lr

104

Rutherfordium

/ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/

Rutherfordi

Rf

105

Dubnium

/ˈduːbniəm/

Đubni

Db

106

Seaborgium

/ˈsiːbɔːrɡiəm/

Si-bor-gi

Sg

107

Bohrium

/ˈboʊriəm/

Bo-ri

Bh

108

Hassium

/ˈhæsiəm/

Ha-xi

Hs

109

Meitnerium

/maɪtˈnɪəriəm/

Meitneri

Mt

110

Darmstadtium

/dɑːrmˈʃtɑːtiəm/

Darmstadi

Ds

111

Roentgenium

/ˈrentɡəniəm/

Rontgeni

Rg

112

Copernicium

/ˌkoʊpərˈnɪsiəm/

Copernici

Cn

113

Nihonium

/ˈniːhoʊniəm/

Nihoni

Nh

114

Flerovium

/fleˈroʊviəm/

Flerovi

Fl

115

Moscovium

/ˈmɒskoʊviəm/

 

Moscovium

Mc

116

Livermorium

/ˌlɪvərˈmɔːriəm/

Livermorium

Lv

117

Tennessine

/teˈnesiːn/

Tennessin

Ts

118

Oganesson

/ˈoʊɡənesən/

Oganesson

Og

III. Hướng dẫn cách đọc công thức hóa học tiếng Anh

Dưới đây PREP sẽ giúp bạn tìm hiểu cấu trúc sắp xếp của bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh và nghiên cứu các thông số của các nguyên tố dưới đây nhé!

1. Cấu trúc sắp xếp của bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh

Trên bảng tuần hoàn, các nguyên tố được liệt kê theo thứ tự số nguyên tử tăng dần. Cùng PREP tìm hiểu kỹ hơn về cấu trúc sắp xếp của một bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh hoàn chỉnh qua hình ảnh dưới đây nhé!

Hướng dẫn cách đọc công thức hóa học tiếng Anh
Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh

2. Nghiên cứu các thông số của các nguyên tố

Mỗi nguyên tố trong bảng tuần hoàn sẽ bao gồm nhiều ký tự khác nhau, hãy cùng PREP tìm hiểu qua ví dụ về nguyên tố Carbon (C ) dưới đây bạn nhé!

Hướng dẫn cách đọc công thức hóa học tiếng Anh
Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh

IV. Từ vựng chuyên ngành Hóa học thông dụng

Cùng PREP bỏ túi một số từ vựng chuyên ngành Hóa học thông dụng ngay dưới đây bạn nhé!

Từ vựng chuyên ngành Hóa học thông dụng
Từ vựng chuyên ngành Hóa học thông dụng

STT

Từ vựng chuyên ngành Hóa học

Dịch nghĩa

1

Absolute temperature

/ˈæbsəˌlut ˈtempərətjʊr/

Nhiệt độ tuyệt đối

2

Absolute zero

/ˈæbsəˌlut ˈziroʊ/

Nhiệt độ không (0) tuyệt đối

3

Accuracy

/ˈæk.jə.rə.si/

Sự chính xác

4

Amphoteric

/æmˈfɑtərɪk/

Lưỡng tính

(một chất có khả năng phản ứng với cả axit và bazơ)

5

Acid dissociation constant

/ˈæsɪd dɪˌsoʊsieɪʃən ˈkɒnstənt/ 

Hằng số phân ly axit

6

Activated complex

/ˈæktəˌveɪtɪd ˈkɒmpleks/

Phức chất hoạt tính 

7

Activation energy

/ˌæktɪˈveɪʃən ˈenərdʒi/

Năng lượng hoạt hóa

8

Addition reaction

/əˈdɪʃən rɪˈækʃən/

Phản ứng cộng

9

Absorption

/əbˈsɔrpʃən/

Hấp phụ

10

Bond energy

/bɒnd ˈenərdʒi/

Năng lượng liên kết

11

Binary compound

/ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd/

Hợp chất nhị phân

12

Calorimetry

/ˌkæləˈrɪmɪtri/

Nhiệt lượng

13

Catalyst

/ˈkætəlɪst/

Chất xúc tác

14

Anode

/ˈænoʊd/

Cực dương

15

Cathode

/ˈkæθoʊd/

Cực âm

16

Chain reaction

/ˈʧeɪn rɪˈækʃən/

Phản ứng dây chuyền

17

Chemical equation

/ˈkemɪkəl ɪˈkweɪʒən/

Phương trình hóa học

18

Conductance

/kənˈdʌktəns/

Độ dẫn

19

Condensation

/ˌkɒndenˈseɪʃən/

Sự ngưng tụ

20

Covalent bond

/ˈkoʊveɪlənt bɒnd/

Liên kết cộng hóa trị

21

Crystal lattice

/ˈkrɪstəl ˈlætɪs/

Mạng tinh thể

22

Electrolysis

/ɪˌlekˈtrɒləsɪs/

Điện phân

23

Molar volume

/ˈmoʊlər ˈvɒljuːm/

Khối lượng mol

24

Organic compound

/ɔrˈɡænɪk ˈkɒmpaʊnd/

Hợp chất hữu cơ

25

Neutralization reaction

/ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən rɪˈækʃən/

Phản ứng trung hòa

26

Quantum theory

/ˈkwɒntəm ˈθɪəri/

Lý thuyết lượng tử

27

Radioactive

/ˌreɪdioʊˈæktɪv/

Phóng xạ

28

Saturated

 /ˈsætʃəˌreɪtɪd/

Bão hòa

29

Semiconductor

/ˌsemɪˈkɒndʌktər/

Chất bán dẫn

30

Solubility

/ˌsɒl.jəˈbɪl.ə.ti/ 

Độ hòa tan

31

Solvent

/ˈsɒlvənt/

Dung môi

32

Surface tension

/ˈsɜrfɪs ˈtenʃən/

Sức căng bề mặt

33

Isomer

/ˈaɪsəmər/

Đồng phân

34

Reaction

/riˈækʃən/

Phản ứng

35

Formula

/ˈfɔrmjʊlə/

Công thức

36

Litmus

/ˈlɪtməs/

Quỳ tím

37

Binding energy

/ˈbaɪndɪŋ ˈenərdʒi/

Năng lượng liên kết 

38

Equilibrium

/ˌiːkwɪˈlɪbriəm/

Cân bằng hóa học

39

Family

/ˈfæməli/

Nhóm nguyên tố

40

Nucleon

/ˈnjuːkliɒn/

Hạt nhân nguyên tử

41

Pressure

/ˈpreʃər/

Áp suất 

42

Volatile

/ˈvɒlətaɪl/

Bay hơi

43

Carbon chain

/ˈkɑrbən ʧeɪn/

Chuỗi carbon

44

Derivative

/dɪˈrɪvətɪv/

Chất dẫn xuất

45

Diffuse

/dɪˈfjus/

Khuếch tán

46

Elastic energy

/ɪˌlæstɪk ˈenərdʒi/

Năng lượng đàn hồi

47

Experiment

/ɪkˈsperɪmənt/

Thí nghiệm

48

Explosive

/ɪkˈspləʊsɪv/

Chất nổ

49

Precipitate

/prɪˈsɪpɪˌteɪt/

Chất kết tủa

Trên đây PREP đã giới thiệu đến bạn thông tin chi tiết về bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều kiến thức tiếng Anh hay bạn nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI