![vi](/images/flags/vi.webp)
![en](/images/flags/en.webp)
![th](/images/flags/th.webp)
Tìm kiếm bài viết học tập
Cách đọc bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh chi tiết
![Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh](https://cms.prepedu.com/uploads/bang_nguyen_to_hoa_hoc_tieng_anh_d2fb793c5d.png)
I. Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh là gì?
Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh là gì? Theo Wikipedia, Bảng tuần hoàn (tên tiếng Anh: Periodic table, tên đầy đủ là Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev), là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học tiếng Anh, các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.
II. Tổng hợp đầy đủ bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh
Dưới đây PREP đã liệt kê đầy đủ tên các nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh, phiên âm, tên tiếng Việt và ký hiệu của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học. Tham khảo ngay bạn nhé!
![Tổng hợp đầy đủ bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh](https://cms.prepedu.com/uploads/tong_hop_day_du_bang_nguyen_to_hoa_hoc_tieng_anh_4847716994.jpg)
STT | Tên nguyên tố - Phiên âm | Tên tiếng Việt | Ký hiệu |
1 | Hydrogen /ˈhaɪ.drə.dʒən/ | Hiđrô | H |
2 | Helium /ˈhiː.li.əm/ | Heli | He |
3 | Lithium /ˈlɪθ.i.əm/ | Liti | Li |
4 | Beryllium /bəˈrɪl.i.əm/ | Berili | Be |
5 | Boron /ˈbɔːrɒn/ | Bo | B |
6 | Carbon /ˈkɑːr.bən/ | Cacbon
| C |
7 | Nitrogen /ˈnaɪ.trə.dʒən/ | Nitơ | N |
8 | Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/ | Ôxy | O |
9 | Fluorine /ˈflʊər.iːn/ | Flo | F |
10 | Neon /ˈniː.ɒn/ | Neon | Ne |
11 | Sodium /ˈsəʊ.di.əm/ | Natri | Na |
12 | Magnesium /mæɡˈniːziəm/ | Magiê | Mg |
13 | Aluminum /əˈluː.mɪ.ni.əm/ | Nhôm | Al |
14 | Silicon /ˈsɪl.ɪ.kən/ | Silic | Si |
15 | Phosphorus /ˈfɒs.fər.əs/ | Photpho | P |
16 | Sulfur /ˈsʌl.fər/ | Lưu huỳnh | S |
17 | Chlorine /ˈklɔːr.iːn/ | Clorin | Cl |
18 | Argon /ˈɑːɡɒn/ | Agon | Ar |
19 | Potassium /pəˈtæs.i.əm/ | Kali | K |
20 | Calcium /ˈkæl.si.əm/ | Canxi | Ca
|
21 | Scandium /ˈskæn.di.əm/ | Scanđi | Sc |
22 | Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/ | Titan | Ti |
23 | Vanadium /vəˈneɪ.di.əm/ | Vanađi | V |
24 | Chromium /ˈkroʊ.mi.əm/ | Crôm | Cr |
25 | Manganese /ˈmæŋ.ɡəniz/ | Mangan | Mn |
26 | Iron /ˈaɪ.ərn/ | Sắt | Fe |
27 | Cobalt /ˈkoʊ.bɒlt/ | Coba | Co |
28 | Nickel /ˈnɪk.əl/ | Niken | Ni |
29 | Copper /ˈkɑː.pɚ/ | Đồng | Cu |
30 | Zinc /zɪŋk/ | Kẽm | Zn |
31 | Gallium /ˈɡæl.i.əm/ | Galli | Ga |
32 | Germanium /ˈdʒɜːr.meɪ.ni.əm/ | Gecmani | Ge |
33 | Arsenic /ˈɑːr.sə.nɪk/ | Asen | As |
34 | Selenium /sɪˈliː.ni.əm/ | Selen | Se |
35 | Bromine /ˈbroʊ.miːn/ | Brom | Br |
36 | Krypton /ˈkrɪp.tɒn/ | Kripton | Kr |
37 | Rubidium /ˈruː.bi.di.əm/ | Rubiđi | Rb |
38 | Strontium /ˈstrɒn.ti.əm/ | Srotni | Sr |
39 | Yttrium /ˈɪtri.əm/ | Ytri | Y |
40 | Zirconium /zɜːrˈkoʊ.ni.əm/ | Zicroni | Zr |
41 | Niobium /ˈnaɪ.oʊ.bi.əm/ | Niobi | Nb |
42 | Molybdenum /məˈlɪb.də.nəm/ | Molipđen | Mo |
43 | Technetium /tekˈniː.ʃi.əm/ | Teken | Tc |
44 | Ruthenium /ruːˈθiː.ni.əm/ | Ruteni | Ru |
45 | Rhodium /ˈroʊ.di.əm/ | Rôdi | Rh |
46 | Palladium /pəˈleɪ.di.əm/ | Paladi | Pd |
47 | Silver /ˈsɪl.vər/ | Bạc | Ag |
48 | Cadmium /ˈkæd.mi.əm/ | Cadimi | Cd |
49 | Indium /ˈɪn.di.əm/ | Inđi | In |
50 | Tin /tɪn/ | Thiếc | Sn |
51 | Antimony /ˈæn.təˌmoʊ.ni/ | Antimon | Sb |
52 | Tellurium /teˈlʊər.i.əm/ | Tellu | Te |
53 | Iodine /ˈaɪ.əˌdiːn/ | Iot | I |
54 | Xenon /ˈziː.nɒn/ | Xênon | Xe |
55 | Cesium /ˈsiːziəm/ | Xesi | Cs |
56 | Barium /ˈbeəriəm/ | Bari | Ba |
57 | Lanthanum /ˈlæn.θə.nəm/ | Lantan | La |
58 | Cerium /ˈsɪəriəm/ | Xeri | Ce |
59 | Praseodymium /ˌpreɪz.iˈoʊ.di.mi.əm/ | Praseodi | Pr |
60 | Neodymium /ˌniː.oʊˈdɪ.mi.əm/ | Neođim | Nd |
61 | Promethium /prəˈmiːθiəm/ | Promeđi | Pm |
62 | Samarium /səˈmeəriəm/ | Samari | Sm |
63 | Europium /jʊˈroʊpiəm/ | U-rô-pi | Eu |
64 | Gadolinium /ˌɡædəˈlɪniəm/ | Gado-lin | Gd |
65 | Terbium /ˈtɜrbiəm/ | Terbi | Tb |
66 | Dysprosium /dɪˈsprɒziəm/ | Diprosi | Dy |
67 | Holmium /ˈhoʊlmiəm/ | Holmi | Ho |
68 | Erbium /ˈɜrbiəm/ | Eri | Er |
69 | Thulium /ˈθjuːliəm/ | Thu-li | Tm |
70 | Ytterbium /ˈɪtərbiəm/ | Ytterbi | Yb |
71 | Lutetium /luːˈtiːʃiəm/ | Lu-tê-xi | Lu |
72 | Hafnium /ˈhæfniəm/ | Hafni | Hf |
73 | Tantalum /ˈtæntələm/ | Tan-ta-lum | Ta |
74 | Tungsten /ˈtʌŋstən/ | Tung-xten | W |
75 | Rhenium /ˈriːniəm/ | Re-ni | Re |
76 | Osmium /ˈɒzmiəm/ | O-xi-um | Os |
77 | Iridium /ɪˈrɪdiəm/ | I-ri-đi-um | Ir |
78 | Platinum /ˈplætɪnəm/ | Ba-chi | Pt |
79 | Gold /ɡoʊld/ | Vàng | Au |
80 | Mercury /ˈmɜːrkjʊri/ | Thuỷ ngân | Hg |
81 | Thallium /ˈθæliəm/ | Talium | Tl |
82 | Lead /led/ | Chì | Pb |
83 | Bismuth /ˈbɪzməθ/ | Bizmut | Bi |
84 | Polonium /pəˈloʊniəm/ | Poloni | Po |
85 | Astatine /ˈæstətiːn/ | Astatin | At |
86 | Radon /ˈreɪdɒn/ | Radon | Rn |
87 | Francium /ˈfrænsiəm/ | Franxi | Fr |
88 | Radium /ˈreɪdiəm/ | Radium | Ra |
89 | Actinium /ækˈtɪniəm/ | Actini | Ac |
90 | Thorium /ˈθɔːriəm/ | Tori | Th |
91 | Protactinium /ˌproʊtækˈtɪniəm/ | Pro-tac-ti-ni | Pa |
92 | Uranium /jʊˈreɪniəm/ | U-ran | U |
93 | Neptunium /nepˈtjuːniəm/ | Nêp-tun | Np |
94 | Plutonium /pluːˈtoʊniəm/ | Plu-toni | Pu |
95 | Americium /ˌæməˈrɪsiəm/ | A-me-ri-xi | Am |
96 | Curium /ˈkjʊəriəm/ | Cu-ri-um | Cm |
97 | Berkelium /ˈbɜːrkliəm/ | Ber-ke-li-um | Bk |
98 | Californium /ˌkælɪˈfɔːrniəm/ | Cali-pho-ni | Cf |
99 | Einsteinium /aɪnˈstaɪniəm/ | A-in-x-tei-ni | Es |
100 | Fermium /ˈfɜːrmiəm/ | Fê-mi | Fm |
101 | Mendelevium /ˌmendəˈliːviəm/ | Menđelevi | Md |
102 | Nobelium /noʊˈbiːliəm/ | Nobelium | No |
103 | Lawrencium /lɔːˈrensiəm/ | Lawrenxi | Lr |
104 | Rutherfordium /ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/ | Rutherfordi | Rf |
105 | Dubnium /ˈduːbniəm/ | Đubni | Db |
106 | Seaborgium /ˈsiːbɔːrɡiəm/ | Si-bor-gi | Sg |
107 | Bohrium /ˈboʊriəm/ | Bo-ri | Bh |
108 | Hassium /ˈhæsiəm/ | Ha-xi | Hs |
109 | Meitnerium /maɪtˈnɪəriəm/ | Meitneri | Mt |
110 | Darmstadtium /dɑːrmˈʃtɑːtiəm/ | Darmstadi | Ds |
111 | Roentgenium /ˈrentɡəniəm/ | Rontgeni | Rg |
112 | Copernicium /ˌkoʊpərˈnɪsiəm/ | Copernici | Cn |
113 | Nihonium /ˈniːhoʊniəm/ | Nihoni | Nh |
114 | Flerovium /fleˈroʊviəm/ | Flerovi | Fl |
115 | Moscovium /ˈmɒskoʊviəm/ |
Moscovium | Mc |
116 | Livermorium /ˌlɪvərˈmɔːriəm/ | Livermorium | Lv |
117 | Tennessine /teˈnesiːn/ | Tennessin | Ts |
118 | Oganesson /ˈoʊɡənesən/ | Oganesson | Og |
III. Hướng dẫn cách đọc công thức hóa học tiếng Anh
Dưới đây PREP sẽ giúp bạn tìm hiểu cấu trúc sắp xếp của bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh và nghiên cứu các thông số của các nguyên tố dưới đây nhé!
1. Cấu trúc sắp xếp của bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh
Trên bảng tuần hoàn, các nguyên tố được liệt kê theo thứ tự số nguyên tử tăng dần. Cùng PREP tìm hiểu kỹ hơn về cấu trúc sắp xếp của một bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh hoàn chỉnh qua hình ảnh dưới đây nhé!
![Hướng dẫn cách đọc công thức hóa học tiếng Anh](https://cms.prepedu.com/uploads/huong_dan_cach_doc_cong_thuc_hoa_hoc_tieng_anh_49eda30aa8.jpg)
2. Nghiên cứu các thông số của các nguyên tố
Mỗi nguyên tố trong bảng tuần hoàn sẽ bao gồm nhiều ký tự khác nhau, hãy cùng PREP tìm hiểu qua ví dụ về nguyên tố Carbon (C ) dưới đây bạn nhé!
![Hướng dẫn cách đọc công thức hóa học tiếng Anh](https://cms.prepedu.com/uploads/huong_dan_cach_doc_cong_thuc_hoa_hoc_tieng_anh_1_eeff95de3f.jpg)
IV. Từ vựng chuyên ngành Hóa học thông dụng
Cùng PREP bỏ túi một số từ vựng chuyên ngành Hóa học thông dụng ngay dưới đây bạn nhé!
![Từ vựng chuyên ngành Hóa học thông dụng](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_chuyen_nganh_hoa_hoc_thong_dung_605a92049a.jpg)
STT | Từ vựng chuyên ngành Hóa học | Dịch nghĩa |
1 | Absolute temperature /ˈæbsəˌlut ˈtempərətjʊr/ | Nhiệt độ tuyệt đối |
2 | Absolute zero /ˈæbsəˌlut ˈziroʊ/ | Nhiệt độ không (0) tuyệt đối |
3 | Accuracy /ˈæk.jə.rə.si/ | Sự chính xác |
4 | Amphoteric /æmˈfɑtərɪk/ | Lưỡng tính (một chất có khả năng phản ứng với cả axit và bazơ) |
5 | Acid dissociation constant /ˈæsɪd dɪˌsoʊsieɪʃən ˈkɒnstənt/ | Hằng số phân ly axit |
6 | Activated complex /ˈæktəˌveɪtɪd ˈkɒmpleks/ | Phức chất hoạt tính |
7 | Activation energy /ˌæktɪˈveɪʃən ˈenərdʒi/ | Năng lượng hoạt hóa |
8 | Addition reaction /əˈdɪʃən rɪˈækʃən/ | Phản ứng cộng |
9 | Absorption /əbˈsɔrpʃən/ | Hấp phụ |
10 | Bond energy /bɒnd ˈenərdʒi/ | Năng lượng liên kết |
11 | Binary compound /ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd/ | Hợp chất nhị phân |
12 | Calorimetry /ˌkæləˈrɪmɪtri/ | Nhiệt lượng |
13 | Catalyst /ˈkætəlɪst/ | Chất xúc tác |
14 | Anode /ˈænoʊd/ | Cực dương |
15 | Cathode /ˈkæθoʊd/ | Cực âm |
16 | Chain reaction /ˈʧeɪn rɪˈækʃən/ | Phản ứng dây chuyền |
17 | Chemical equation /ˈkemɪkəl ɪˈkweɪʒən/ | Phương trình hóa học |
18 | Conductance /kənˈdʌktəns/ | Độ dẫn |
19 | Condensation /ˌkɒndenˈseɪʃən/ | Sự ngưng tụ |
20 | Covalent bond /ˈkoʊveɪlənt bɒnd/ | Liên kết cộng hóa trị |
21 | Crystal lattice /ˈkrɪstəl ˈlætɪs/ | Mạng tinh thể |
22 | Electrolysis /ɪˌlekˈtrɒləsɪs/ | Điện phân |
23 | Molar volume /ˈmoʊlər ˈvɒljuːm/ | Khối lượng mol |
24 | Organic compound /ɔrˈɡænɪk ˈkɒmpaʊnd/ | Hợp chất hữu cơ |
25 | Neutralization reaction /ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən rɪˈækʃən/ | Phản ứng trung hòa |
26 | Quantum theory /ˈkwɒntəm ˈθɪəri/ | Lý thuyết lượng tử |
27 | Radioactive /ˌreɪdioʊˈæktɪv/ | Phóng xạ |
28 | Saturated /ˈsætʃəˌreɪtɪd/ | Bão hòa |
29 | Semiconductor /ˌsemɪˈkɒndʌktər/ | Chất bán dẫn |
30 | Solubility /ˌsɒl.jəˈbɪl.ə.ti/ | Độ hòa tan |
31 | Solvent /ˈsɒlvənt/ | Dung môi |
32 | Surface tension /ˈsɜrfɪs ˈtenʃən/ | Sức căng bề mặt |
33 | Isomer /ˈaɪsəmər/ | Đồng phân |
34 | Reaction /riˈækʃən/ | Phản ứng |
35 | Formula /ˈfɔrmjʊlə/ | Công thức |
36 | Litmus /ˈlɪtməs/ | Quỳ tím |
37 | Binding energy /ˈbaɪndɪŋ ˈenərdʒi/ | Năng lượng liên kết |
38 | Equilibrium /ˌiːkwɪˈlɪbriəm/ | Cân bằng hóa học |
39 | Family /ˈfæməli/ | Nhóm nguyên tố |
40 | Nucleon /ˈnjuːkliɒn/ | Hạt nhân nguyên tử |
41 | Pressure /ˈpreʃər/ | Áp suất |
42 | Volatile /ˈvɒlətaɪl/ | Bay hơi |
43 | Carbon chain /ˈkɑrbən ʧeɪn/ | Chuỗi carbon |
44 | Derivative /dɪˈrɪvətɪv/ | Chất dẫn xuất |
45 | Diffuse /dɪˈfjus/ | Khuếch tán |
46 | Elastic energy /ɪˌlæstɪk ˈenərdʒi/ | Năng lượng đàn hồi |
47 | Experiment /ɪkˈsperɪmənt/ | Thí nghiệm |
48 | Explosive /ɪkˈspləʊsɪv/ | Chất nổ |
49 | Precipitate /prɪˈsɪpɪˌteɪt/ | Chất kết tủa |
Trên đây PREP đã giới thiệu đến bạn thông tin chi tiết về bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều kiến thức tiếng Anh hay bạn nhé!
![Thạc sỹ Tú Phạm CEO Tú Phạm](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/founder_tupham_1fb48b87ab.png?w=640&q=80)
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/images/bg_contact_lite.png)
Kết nối với Prep
![](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/Logo_3b0d5df3cc.png?w=256&q=80)
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.