Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung qua bài hát Tình yêu bất đắc dĩ 情非得已
Nhạc Hoa ngữ vẫn luôn thu hút đông đảo người nghe bởi giai điệu bắt tai, ca từ ý nghĩa. Và nếu bạn đang trong quá trình học và nâng cao kiến thức Hán ngữ thì có thể tham khảo phương pháp nâng cao kiến thức qua bài hát tiếng Trung. Trong bài viết này, PREP sẽ chia sẻ bạn cách học qua bài hát Tình yêu bất đắc dĩ của ca sĩ Luân Tang. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!
I. Giới thiệu bài hát Tình yêu bất đắc dĩ
Tình yêu bất đắc dĩ, tên tiếng Trung là 情非得已, phiên âm Qíng fēiděi yǐ, được thể hiện bởi ca sĩ Luân Tang. Đây là OST của bộ phim ngôn tình Trung Quốc đình đám Vườn Sao Băng 流星花園 nổi tiếng một thời. Nội dung bài hát chính là lời tự sự của một chàng trai. Anh đã không kìm được lòng mà say mê một cô gái nhưng lại có chút ngần ngại không dám tiến tới.
Tuy nhiên, chàng trai ấy lại chẳng thể khống chế được con tim mình. Và chính tiêu đề bài hát cũng đã thể hiện được phần nào nội dung, ý nghĩa “tình yêu bất đắc dĩ, bất đắc dĩ mà yêu”. Với ca từ ngọt ngào, dễ thương, giai điệu bắt tai đã khiến thính giả không chỉ nghe vài lần mới “ngấm” mà chỉ nghe một lần cũng đủ “nghiện” rồi.
II. Lời bài hát Tình yêu bất đắc dĩ
Học tiếng Trung qua bài hát chính là một trong những phương pháp hữu ích giúp bạn nâng cao trình độ nếu như áp dụng đúng cách. Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập qua ca khúc Tình yêu bất đắc dĩ.
Video bài hát:
Lời bài hát Tình yêu bất đắc dĩ tiếng Trung | Lời bài hát Tình yêu bất đắc dĩ pinyin | Lời dịch tiếng Việt |
难以忘记初次见你 一双迷人的眼睛 在我脑海里 你的身影 挥散不去 握你的双手感觉你的温柔 真的有点透不过气 你的天真 我想珍惜 看到你受委屈 我会伤心 喔 只怕我自己会爱上你 不敢让自己靠得太近 怕我没什么能够给你 爱你也需要很大的勇气 只怕我自己会爱上你 也许有天会情不自禁 想念只让自己苦了自己 爱上你是我情非得已 ********************* 什么原因 Ya- 我竟然又会遇见你 我真的真的不愿意 就这样陷入爱的陷阱 Oh- 喔 只怕我自己会爱上你 不敢让自己靠得太近 怕我没什么能够给你 爱你也需要很大的勇气 只怕我自己会爱上你 也许有天会情不自禁 想念只让自己苦了自己 爱上你是我情非得已
| Nányǐ wàngjì chū cì jìan nǐ Yī shuāng mírén de yǎnjīng Zài wǒ nǎo hǎilǐ nǐ de shēn yǐng huī sǎn bù qù Wò nǐ de shuāngshǒu gǎnjué nǐ de wēnróu Zhēn de yǒudiǎn tòu bùguò qì Nǐ de tiānzhēn wǒ xiǎng zhēnxī Kàndào nǐ shòu wěiqū wǒ hùi shāngxīn Oh~zhǐ pà wǒzìjǐ hùi ài shàng nǐ Bù gǎn ràng zìjǐ kào dé tài jìn Pà wǒ méi shénme néng gòu gěi nǐ Ài nǐ yě xū yào hěndà de yǒngqì Zhi pà wǒ zìjǐ hùi ài shàng nǐ Yěxǔ yǒu tiān hùi qíng bù zì jīn xiǎngniàn qí ràng zìjǐ kǔ le zìjǐ Ài shàng nǐ shì wǒ qíng fēi dé yǐ ********************* Shénme yuányīn Yeah~wǒ jìngrán yòu hùi yùjìan nǐ Wǒ zhēnde zhēnde bù yùanyì Jìu zhèyàng xìanrù ài de xìanjǐng Oh~ Oh~zhǐ pà wǒzìjǐ hùi ài shàng nǐ Bù gǎn ràng zì jǐ kào dé tài jìn Pà wǒ méi shénme néng gòu gěi nǐ Ài nǐ yěxū yào hěndà de yǒngqì Zhi pà wǒ zì jǐ hùi ài shàng nǐ Yěxǔ yǒu tiān hùi qíng bù zì jīn Xiǎngnìan qí ràng zìjǐ kǔ le zìjǐ Ài shàng nǐ shì wǒ qíng fēi dé yǐ | Khó mà quên được lần đầu gặp em Ánh mắt mê người ấy Hình bóng em lúc nào cũng ngự trị trong tâm trí anh Anh nắm lấy đôi tay ngập tràn hơi ấm của em Thực sự có chút khó thở Sự ngây thơ của em làm anh muốn trân trọng Và anh sẽ đau lòng mỗi khi em chịu ủy khuất Chỉ sợ anh sẽ yêu em mất Không dám để bản thân đến gần em Sợ anh không có gì để trao cho em Yêu em cũng cần rất nhiều dũng khí Chỉ sợ anh sẽ yêu em mất Có lẽ có ngày anh sẽ không kìm lại được Âm thầm nhớ nhung, âm thầm đau khổ Yêu em là tình cảm bất đắc dĩ của anh ********************* Lý do gì Để anh bất ngờ gặp lại em Anh thực sự không muốn Lại chìm vào bẫy tình này Chỉ sợ bản thân sẽ yêu em mất Không dám đến quá gần em Sợ rằng anh không thể mang lại cho em điều gì cả Yêu em cần rất nhiều dũng khí Chỉ sợ bản thân sẽ rơi vào bể tình Có ngày không thể kìm chế được Âm thầm nhớ nhung rồi âm thầm đau khổ Yêu em là tình cảm bất đắc dĩ của anh |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài Tình yêu bất đắc dĩ
Cùng PREP nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung qua bài hát Tình yêu bất đắc dĩ dưới bảng sau nhé!
1. Từ vựng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 难以 | nányǐ | Khó mà |
2 | 忘记 | wàngjì | Quên |
3 | 迷人 | mí rén | Mê người |
4 | 海里 | hǎilǐ | Hải lý |
5 | 珍惜 | zhēnxī | Quý trọng, quý |
6 | 委屈 | wěi·qu | Tủi thân, oan ức |
7 | 竟然 | jìngrán | Mà, lại, vậy mà |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ |
只 (zhǐ) + Động từ: Chỉ làm gì đó | 只怕我自己会爱上你 /zhǐ pà wǒzìjǐ hùi ài shàng nǐ/: Chỉ sợ anh sẽ yêu em mất |
Tham khảo thêm bài viết:
- Học tiếng Trung qua bài hát Gặp em đúng lúc
- Học tiếng Trung qua bài hát Con đường bình phàm 平凡之路
Trên đây là chia sẻ chi tiết về bài hát Tình yêu bất đắc dĩ của ca sĩ Luân Tang. Đây là bài hát có ca từ dễ nghe, dễ hiểu nên bạn có thể thử luyện tập để có thể cải thiện kỹ năng nghe và học thêm nhiều từ vựng hữu ích nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp!)
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Hán không khó lắm)
Bộ sách 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán - Cẩm nang chinh phục giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp các bài hát thiếu nhi tiếng Trung cho trẻ em hay, dễ thuộc lời
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 1: 你好! (Xin chào!)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.