Tìm kiếm bài viết học tập
Tôi không biết tiếng Trung là gì? Các mẫu câu giao tiếp thông dụng
Tôi không biết tiếng Trung là gì? Cách sử dụng mẫu câu này trong giao tiếp ra sao? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ở bài viết để nâng cao kỹ năng giao tiếp Hán ngữ các Preppies nhé!

I. Tôi không biết tiếng Trung là gì?
Tôi không biết dịch sang tiếng Trung là gì? Tôi không biết tiếng Trung là 我不知道 /Wǒ bù zhīdào/ hoặc 我不会 /Wǒ bú huì/. Trong đó, 会 /huì/ và 知道 /zhīdào/ đều mang ý nghĩa là “biết”. Tuy nhiên, 会 /huì/ là biết thông qua học tập, rèn luyện. Ví dụ:
- 我会开车。/Wǒ huì kāichē./: Tôi biết lái xe.
- 小芳会跳舞。/Xiǎofāng huì tiàowǔ./: Tiểu Phương biết khiêu vũ.

知道 /zhīdào/ là biết thông qua một thông tin khách quan nào đó. Tùy vào ngữ cảnh và mẫu câu để bạn có thể lựa chọn động từ cho phù hợp.
- 你知道他的名字吗?/Nǐ zhīdào tā de míngzi ma?/: Bạn biết tên của anh ta không?
- 我知道这件事,是小明告诉我。/Wǒ zhīdào zhè jiàn shì, shì Xiǎomíng gàosu wǒ./: Tôi biết chuyện này, là Tiểu Minh nói cho tôi.
Khi muốn diễn đạt Tôi không biết tiếng Trung, bạn chỉ cần thêm phó từ phủ định 不 vào trước từ 会 hoặc 知道.
Cách dùng |
Hội thoại ví dụ |
Khi ai đó hỏi bạn một thông tin khách quan nào đó, nếu không biết bạn sẽ diễn đạt là 我不知道. |
|
Khi ai đó hỏi bạn có biết làm cái gì (thông qua học tập, rèn luyện) mà bạn không biết thì sẽ nói là 我不会. |
|
II. Các mẫu câu diễn tả Tôi không biết tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp diễn đạt Tôi không biết tiếng Trung dưới bảng sau nhé!
STT |
Mẫu câu diễn tả tôi không biết tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我不会说法语。 |
Wǒ bú huì shuō Fǎyǔ. |
Tôi không biết nói tiếng Pháp. |
2 |
我不会跳舞。 |
Wǒ bú huì tiàowǔ. |
Tôi không biết khiêu vũ. |
3 |
他不知道这件事。 |
Tā bù zhīdào zhè jiàn shì. |
Anh ta không biết chuyện này. |
4 |
我不知道为什么他喜欢我。 |
Wǒ bù zhīdào wèishénme tā xǐhuan wǒ. |
Tôi không biết tại sao anh ta thích tôi. |
5 |
我不知道小明去哪儿。 |
Wǒ bù zhīdào Xiǎomíng qù nǎr. |
Tôi không biết Tiểu Minh đi đâu. |
6 |
我不会做饺子。 |
Wǒ bú huì zuò jiǎozi. |
Tôi không biết làm bánh chẻo/sủi cảo. |
7 |
我不会开摩托车。 |
Wǒ bú huì kāi mótuō chē. |
Tôi không biết lái xe máy. |
8 |
我不知道小芳的家在哪儿。 |
Wǒ bù zhīdào Xiǎofāng de jiā zài nǎr. |
Tôi không biết nhà Tiểu Phương ở đâu. |
9 |
我不会写汉字,只会读罢了。 |
Wǒ bú huì xiě Hànzì, zhǐ huì dú bà le. |
Tôi không biết viết chữ Hán, chỉ biết đọc mà thôi. |
10 |
我不知道到最近的医院怎么去。 |
Wǒ bù zhīdào dào zuìjìn de yīyuàn zěnme qù. |
Tôi không biết đến bệnh viện gần nhất đi như thế nào. |

Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết mẫu câu Tôi không biết tiếng Trung. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung thành thạo nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.