Tìm kiếm bài viết học tập
Thành ngữ, tục ngữ, câu nói tiếng Trung về gia đình hay, ý nghĩa
“Gia đình” là hai chữ vô cùng thiêng liêng và là điều cực kỳ trân quý của mỗi người. Và ở bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn các thành ngữ và câu nói tiếng Trung về gia đình ý nghĩa. Hãy theo dõi để “bỏ túi” thêm cho mình nhiều kiến thức hữu ích.

I. Thành ngữ tiếng Trung về gia đình
Tham khảo ngay một số thành ngữ tiếng Trung về gia đình đáng suy ngẫm mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT |
Thành ngữ, câu nói tiếng Trung về gia đình |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
家和万事兴 |
Jiā hé wànshì xīng |
Gia đình hòa thuận, vạn sự hưng thịnh (thể hiện tầm quan trọng của hòa khí trong gia đình, khi gia đình hạnh phúc thì mọi việc sẽ thuận lợi) |
2 |
父母恩重如山 |
Fùmǔ ēn zhòng rú shān |
Ơn nghĩa của cha mẹ nặng như núi (thể hiện lòng biết ơn của con cái đối với đấng sinh thành, nuôi dưỡng) |
3 |
夫妻同心,其利断金 |
Fūqī tóngxīn, qí lì duàn jīn |
Vợ chồng đồng lòng, tát cạn bể Đông (thể hiện tầm quan trọng của sự đồng lòng, đoàn kết của vợ chồng, có thể vượt qua mọi khó khăn) |
4 |
父母之爱子,如同自己 |
Fùmǔ zhī ài zǐ, rútóng zìjǐ |
Tình yêu của cha mẹ dành cho con cái như chính bản thân mình |
5 |
父爱如山,母爱似海 |
Fù ài rúshān, mǔ'ài sì hǎi |
Ơn cha như núi, nghĩa mẹ như biển |
6 |
有家才有归宿 |
Yǒu jiā cái yǒu guīsù |
Có nhà mới có nơi nương tựa |
7 |
家是温暖的港湾 |
Jiā shì wēnnuǎn de gǎngwān |
Gia đình là bến đỗ bình yên |
8 |
家家有本难念的经 |
Jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng |
Mỗi cây mỗi hoa mỗi nhà mỗi cảnh |
9 |
清官难断家务事 |
Qīngguān nán duàn jiāwùshì |
Không một gia đình nào không gặp rắc rối |
10 |
有其父,必有其子。 |
Yǒu qí fù, bì yǒu qí zi. |
Cha nào con nấy |
11 |
儿孙自有儿孙福。 |
Érsūn zì yǒu érsūn fú. |
Cha truyền con nối, con cái thường sẽ kế thừa tài sản của cha mẹ |
12 |
一家人一条心 |
Yìjiā rén yì tiáo xīn |
Một nhà, một lòng |
13 |
家丑不可外扬 |
Jiāchǒu bù kě wàiyáng |
Chuyện xấu trong gia đình không nên để người ngoài biết |
14 |
母爱是世界上最伟大的力量 |
Mǔ'ài shì shìjiè shàng zuì wěidà de lìliàng |
Tình mẫu tử là sức mạnh vĩ đại nhất thế giới |
15 |
儿不嫌母丑,狗不嫌家贫 |
Ér bù xián mǔ chǒu, gǒu bù xián jiā pín |
Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo |
16 |
木有本,水有源 |
Mù yǒu běn, shuǐ yǒu yuán |
Cây có cội, nước có nguồn |

II. Những câu nói tiếng Trung về gia đình đáng suy ngẫm
Dưới đây là một số câu nói tiếng Trung về gia đình ý nghĩa sâu sắc mà PREP đã sưu tầm được. Bạn hãy lưu ngay về để học nhé!
STT |
Thành ngữ, câu nói tiếng Trung về gia đình |
Phiên âm |
Nghĩa |
2 |
家里不是讲道理的地方,不是算账的地方。 |
Jiālǐ bú shì jiǎng dàolǐ de dìfang, bí shì suànzhàng de dìfang. |
Gia đình không phải là nơi nói đạo lý, không phải là nơi để tính toán. |
3 |
家庭就是家,家就是家庭。 |
Jiātíng jiù shì jiā, jiā jiù shì jiātíng. |
Gia đình là nhà, nhà là gia đình. |
4 |
没有一个家庭是完美的,总会有争吵,总会有战争,甚至有很长一段时间的冷漠。但到最后,家庭还是家庭,爱永远存在。 |
Méi yǒu yí ge jiātíng shì wánměi de… zǒng huì yǒu zhēngchǎo, zǒng huì yǒu zhànzhēng, shènzhì yǒu hěn cháng yíduàn shíjiān de lěngmò, dàn dào zuìhòu, jiātíng hái shì jiātíng… ài yǒngyuǎn cúnzài. |
Không một gia đình nào hoàn hảo cả…vẫn có những cãi vã, vẫn có chiến tranh, thậm chí cả sự lạnh nhạt trong một thời gian dài, nhưng cho đến cuối cùng, gia đình vẫn là gia đình….nơi mà tình yêu luôn hiện hữu. |
5 |
趁着有机会,多爱父母一点吧。 |
Chèn zhe yǒu jīhuì, duō ài fùmǔ yìdiǎn ba. |
Nhân lúc còn cơ hội, hãy yêu thương ba mẹ nhiều hơn một chút đi. (Hãy yêu thương cha mẹ khi còn có thể) |
6 |
当我们压力大到快要崩溃的时候,家庭是我们在精神和身体上最好的依靠。 |
Dāng wǒmen yālì dà dào kuàiyào bēngkuì de shíhòu, jiātíng shì wǒmen zài jīngshén hé shēntǐ shàng zuì hǎo de yīkào. |
Gia đình là chỗ dựa tinh thần và thể xác tốt nhất khi chúng ta cảm thấy áp lực đến mức suy sụp. |
7 |
家该是讲爱的地方。爱一时很容易,爱一生一世却不容易这里有许多妙处需要我们去总结和体会。 |
Jiā gāi shì jiǎng ài de dìfang. Ài yìshí hěn róngyì, ài yìshēng yíshì què bù róngyì zhè li yǒu xǔduō miào chù xūyào wǒmen qù zǒngjié hé tǐhuì. |
Nhà nên là nơi để nói lời yêu thương. Yêu một thời rất dễ nhưng yêu một đời một kiếp lại rất khó. Ở đây có rất nhiều điều kỳ diệu mà chúng ta cần phải tự mình cảm nhận và tổng hợp. |
8 |
一位作家说过这样一句话 : “你生养他们,养育他们,你的责任已尽,而你给他们最好的礼物是一对翅膀”。 |
Yí wèi zuòjiā shuō guò zhèyàng yí jù huà: “Nǐ shēngyǎng tāmen, yǎngyù tāmen, nǐ de zérèn yǐ jìn, ér nǐ gěi tāmen zuì hǎo de lǐwù shì yí duì chìbǎng”.
|
Có một nhà văn đã từng nói một câu thế này: “Bạn sinh ra họ, nuôi lớn họ, trách nhiệm của bạn đã hết, món quà tốt nhất mà bạn có thể cho họ chính là một đôi cánh.” |

Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là một số thành ngữ, câu nói tiếng Trung về gia đình ý nghĩa mà PREP đã sưu tầm. Mong rằng, kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.