Tìm kiếm bài viết học tập

Phân biệt 对, 对于 và 关于 trong tiếng Trung chi tiết

Nhiều người học Hán ngữ thường nhầm lẫn cách dùng của 3 từ 对, 对于 và 关于. Vậy 对, 对于 và 关于 sử dụng như thế nào và cách phân biệt ra sao? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!

Phân biệt 对, 对于 và 关于 trong tiếng Trung
Phân biệt 对, 对于 và 关于 trong tiếng Trung

I. 对 là gì? Cách dùng 对

trong tiếng Trung có phiên âm /duì/, mang ý nghĩa là “trả lời, hồi đáp”, “đối đãi, đối xử, đối phó” hoặc “hướng về, đối diện”,... Nếu muốn phân biệt được 对, 对于 và 关于, trước tiên, bạn cần hiểu được cách dùng của từ 对.

Cách dùng: 

Cách dùng 对

Giải thích

Ví dụ

Làm giới từ

Chỉ đến mục tiêu nhất định. Mang ý nghĩa là “đối đãi, đối với”.

Cấu trúc: 

Chủ ngữ 1 对 Chủ ngữ 2 + Động từ

  • 林老师他很信任。/Lín lǎoshī duì tā hěn xìnrèn./: Thầy Lâm rất tin tưởng anh ta.
  • 多喝甜水身体没有好处。/Duō hē tiánshuǐ duì shēntǐ méiyǒu hǎochù./: Uống nhiều nước ngọt không có lợi cho sức khỏe.  
Mang ý nghĩa là “hướng về, hướng vào”.
  • 小明我笑了笑,点了点头,离开了。/Xiǎomíng duì wǒ xiàole xiào, diǎnle diǎntóu, líkāile./: Tiểu Minh mỉm cười với tôi, gật đầu và rời đi.
  • 这件事我从来没我爸妈说过。/Zhè jiàn shì wǒ cónglái méi duì bà mā shuōguò./: Tôi chưa bao giờ nói với bố mẹ về chuyện này.

Làm lượng từ

Mang ý nghĩa là “đôi, cặp”, sử dụng với hai người, vật ở cùng nhau, cặp.
  • 儿椅子 /yídùir yǐzi/: Một cặp ghế.
  • 模范夫妻 /yídùi mófàn fūqī/: Một cặp vợ chồng mẫu mực.

Làm tính từ

Mang ý nghĩa là “đúng, bình thường”.
  • 小玲说的。/Xiǎolíng shuō de duì./: Tiểu Linh nói đúng.
  • 味道,可是颜色不。/Wèidào duì, kěshì yánsè búduì./: Vị này đúng nhưng màu sắc không đúng lắm.
dui-la-gi-phan-biet-dui-duiyu-va-guanyu.jpg
对 là gì? Phân biệt 对, 对于 và 关于

Cùng nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung với danh sách các từ vựng có chứa Hán tự 对 mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

对不上

duì·bushàng

Không giống, không khớp

2

对不住

duì·buzhù

Xin lỗi, có lỗi với; Lấy làm tiếc

3

对不起

duì·buqǐ

Xin lỗi, có lỗi với

4

对于

duìyú

Đối với, về

5

对亲

duìqīn

Kết thân, xây dựng hôn nhân

6

对付

duì·fu

Ứng phó, đối phó, tạm bợ

7

对偶

duì'ǒu

Đối ngẫu, phép đối

8

对半

duìbàn

Một nửa, mỗi người một nửa, chia đôi

9

对口

duìkǒu

Đối đáp, cùng, cùng một, hợp khẩu vị

10

对号

duìhào

Dò số, đối chiếu

11

对唱

duìchàng

Đối đáp, hát đối

12

对头

duìtóu

Đúng, đúng đắn, thích hợp

13

对子

duì·zi

Văn thơ đối ngẫu, đối, từ và câu đối ngẫu

14

对家

duìjiā

Người đối diện, nhà đối diện

15

对峙

duìzhì

Đứng song song, đứng sóng đôi

16

对工

duìgōng

Hợp, phù hợp

17

对应

duìyìng

Đối ứng, tương ứng, phù hợp

18

对待

duìdài

Ở thể tương đối, liên quan với nhau

19

对手

duìshǒu

Đối thủ

20

应对

yìngduì

Đối đáp, đáp lời

II. 对于 là gì? Cách dùng 对于

Trong tiếng Trung 对于 có phiên âm là /duìyú/, mang ý nghĩa là “đối với, về, với”. Nếu bạn muốn phân biệt được 对, 对于 và 关于, trước tiên cần nắm vững được cách dùng của 对于.

Cách dùng 对于

Ví dụ

Mang ý nghĩa là “về, liên quan”, nhằm đề cập đến vấn đề, hoặc dẫn ra vấn đề phía sau.
  • 对于这件事,我没有办法解决。/Duìyú zhè jiàn shì, wǒ méiyǒu bànfǎ jiějué./: Đối với chuyện này, tôi không có cách nào giải quyết.
  • 大家对于这个问题的意见是一致的。/Dàjiā dùiyú zhègè wèntí de yìjiàn shì yīzhì de./: Mọi người đều nhất trí đối với vấn đề này.
  • 对于昨晚的问题,我很抱歉。/Duìyú zuó wǎn de wèntí, wǒ hěn bàoqiàn./: Về vấn đề hôm qua, tôi rất xin lỗi!
  • 对于老师来说,您认为什么是最难做到的?: Ông cho rằng đối với giáo viên mà nói thì việc gì là khó làm được nhất?
duiyu-la-gi-phan-biet-dui-duiyu-va-guanyu.jpg
对于 là gì? Phân biệt 对, 对于 và 关于

Lưu ý: Giới từ 对于 cũng có thể đứng sau chủ ngữ trong câu.

Ví dụ: 

  • 大家对于这个问题的意见是一致的。/dàjiā dùiyú zhègè wèntí de yìjiàn shì yīzhì de/:Mọi người đều nhất trí đối với vấn đề này.
  • 你们对于现在的年轻人有什么看法?/Nǐmen duìyú xiànzài de niánqīng rén yǒu shénme kànfǎ?/: Các bạn có suy nghĩ gì đối với giới trẻ ngày nay?

III. 关于 là gì? Cách dùng 关于

Trong tiếng Trung, 关于 có phiên âm là /guānyú/, dịch nghĩa là “về”, thường đảm nhận vị trí giới từ trong câu. Cách dùng chi tiết:

Cách dùng giới từ 关于

Ví dụ

Dùng để biểu thị sự vật, tình huống mà nó đề cập đến, dịch nghĩa là “về, liên quan”.
  • 关于这件事,我真的不明白。/Guānyú zhè jiàn shì, wǒ zhēn de bù míngbái./: Đối với chuyện này, tôi thực sự không hiểu.
  • 关于你的问题,我不知道该怎么办。/Guānyú nǐ de wèntí, wǒ bù zhīdào gāi zěnme bàn./:Đối với vấn đề của bạn, tôi không biết nên làm thế nào.
Khi 关于 dùng để tạo thành kết cấu trạng ngữphía sau phải dùng 的 tạo thành vị ngữ.
  • 这本书主要写的是关于科学的知识。/Zhè běn shū zhǔyào xiě de shì guānyú kēxué de zhīshì./: Cuốn sách này chủ yếu viết về những kiến thức liên quan đến khoa học. 
  • 林老师写了很多关于爱情的书。/Lín lǎoshī xiěle hěnduō guānyú àiqíng de shū./: Thầy Lâm viết nhiều cuốn sách về tình yêu.
guanyu-phan-biet-dui-duiyu-va-guanyu.jpg
关于 là gì? Phân biệt 对, 对于 và 关于

IV. Phân biệt 对, 对于 và 关于

PREP sẽ giúp bạn phân biệt được cách dùng 3 từ 对, 对于 và 关于 trong tiếng Trung chi tiết dưới đây nhé!

Phân biệt 对, 对于 và 关于
Phân biệt 对, 对于 và 关于

Giống nhau: Đều đảm nhận vị trí giới từ trong câu, mang ý nghĩa “về, đối với”.

Khác nhau: 

对于

关于

Đứng sau chủ ngữ trong câu.

Ví dụ: 老师对我们非常关心。/Lǎoshī duì wǒmen fēicháng guānxīn/: Thầy giáo rất quan tâm đến chúng tôi.

Có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.

Ví dụ: 对于这个问题,我不太清楚。/Duìyú zhège wèntí, wǒ bù tài qīngchu./: Đối với vấn đề này, tôi không quá rõ.

Chỉ có thể đứng trước chủ ngữ.

Ví dụ: 关于这个段爱情,永远是我们的秘密。/Guānyú zhège duàn àiqíng, yǒngyuǎn shì wǒmen de mìmì/: Về đoạn tình cảm này, mãi mãi là bí mật của chúng tôi.

Chỉ đến mục tiêu nhất định.

Ví dụ: 我对汉语很感兴趣。/Wǒ duì Hànyǔ hěn gǎn xìngqù./: Tôi rất có hứng thú với tiếng Trung.

Nhằm đề cập đến vấn đề, hoặc dẫn ra vấn đề phía sau.

Ví dụ: 对于谈恋爱的事我跟你有不同的观点。/Duìyú tán liàn'ài de shì wǒ gēn nǐ yǒu bùtóng de guāndiǎn./: Đối với vấn đề tình cảm yêu đương, tôi và bạn không có cùng quan điểm.

Biểu thị sự vật, tình huống mà nó đề cập đến.

Ví dụ: 关于这个工作,你还有什么问题吗?/Guānyú zhège gōngzuò, nǐ hái yǒu shénme wèntí ma?/: Đối với công việc này, bạn còn có vấn đề gì không?

V. Bài tập về 对, 对于 và 关于

Để giúp bạn nhanh chóng nằm lòng được cách dùng của 对, 对于 và 关于, PREP chia sẻ một số dạng bài tập trắc nghiệm kiến thức dưới đây. Hãy thực hành ngay nhé!

1. 她的书是 ___ 中国音乐的。

  • A. 对于
  • B. 关于
  • C. 对

2. 吸烟___身体健康没有好处。

  • A. 对于
  • B. 关于
  • C. 对

3. 我 ___ 这个问题很了解。

  • A. 对于
  • B. 关于
  • C. 对

4. ___ 我来说,有你这样的好朋友是我的荣幸。

  • A. 对于
  • B. 关于
  • C. 对

5. ___ 召开(tổ chức)学校工作会议的通知。

  • A. 对于
  • B. 关于
  • C. 对

6. 人们 ___ 电影的要求越来越高。

  • A. 对于
  • B. 关于
  • C. 对

Đáp án: B - C - A - A/C - B - A

1. 她的书是关于中国音乐的。Sách của cô ấy có liên quan đến âm nhạc Trung Quốc.

2. 吸烟对身体健康没有好处。Hút thuốc không tốt cho sức khoẻ.

3. 我对于这个问题很了解。Tôi hiểu rất rõ về vấn đề này.

4. 对(于)我来说,有你这样的好朋友是我的荣幸。Đối với tôi mà nói, có người bạn tốt như bạn là sự may mắn của tôi. 

5. 关于召开学校工作会议的通知。Thông báo về việc tổ chức ngày hội việc làm tại trường học.

6. 人们对于电影的要求越来越高。Yêu cầu của mọi người về phim ảnh ngày càng cao.

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về cách dùng và phân biệt 对, 对于 và 关于. Để nắm chắc kiến thức về các chủ điểm ngữ pháp trong tiếng Trung, bạn hãy học và nằm lòng cách dùng 对, 对于 và 关于 nhé.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal