Tìm kiếm bài viết học tập
OK tiếng Trung là gì? Các cách nói OK tiếng Trung thông dụng
Để bày tỏ bản thân đồng ý với mọi người về vấn đề gì đó, người ta thường sẽ nói OK. Vậy Ok tiếng Trung là gì? Làm thế nào để diễn đạt sự đồng ý với không đồng ý bằng tiếng Trung. Theo dõi bài viết để được PREP giải thích chi tiết.
I. OK tiếng Trung là gì?
OK tiếng Trung là gì? Có rất nhiều cách nói OK bằng tiếng Trung. PREP sẽ giải thích từng cách diễn đạt dưới bảng sau nhé!
Cách nói OK |
Cách dùng |
好 /hǎo/: OK |
Có nghĩa đen là “tốt đẹp”, đây là cách diễn đạt thông dụng trong giao tiếp phổ thông. Ví dụ:
|
好的 /Hǎo de/: Vâng ạ, OK. |
Nhấn mạnh khẳng định, đồng ý với giọng điệu vui vẻ; mang tính khẳng định hơn 好. Ví dụ:
|
好啊 /hǎo a/: Được rồi, ok |
Mang ý nghĩa giống như 好, nhưng giúp diễn đạt tự nhiên, gần gũi, nghe hay và lịch sự hơn. Ví dụ:
|
好的啊 /hǎo de ‘a/: OK |
Thể hiện sự quả quyết với giọng điệu lịch sự, vui vẻ. Ví dụ:
|
好吧 /hǎo ba/: OK, được thôi. |
Dùng để thể hiện sự chấp nhận điều gì đó một cách miễn cưỡng. Ví dụ:
|
行 /xíng/: Được, có thể |
Là cách nói phổ biến với giọng điệu bình thường, chủ yếu được sử dụng giữa bạn bè hoặc đồng nghiệp. Nó giống như cách diễn đạt “chắc chắn, tại sao không”. Ví dụ:
|
可以 /Kěyǐ/ hoặc 可以啊 /Kěyǐ a/: Có thể chứ, OK nhé. |
Là cách nói khẳng định “điều đó có thể chấp nhận được”. Đây là các diễn đạt linh hoạt, sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Ví dụ:
|
没问题 /Méi wèntí/: OK, không vấn đề gì. |
Sử dụng trong trường hợp nhờ ai đó giúp đỡ hoặc khi bạn muốn trấn an ai đó rằng mọi thứ vẫn ổn. Ví dụ:
|
好说 /Hǎo shuō/ hoặc 好说好说 /Hǎoshuō hǎoshuō/ |
Câu "好说" là một cách diễn đạt thú vị để nói "OK" trong tiếng Trung. Ở đây, "好" có nghĩa là "tốt" hoặc "dễ", còn "说" có nghĩa là "thuyết phục". Vậy "好说" giống như bạn đang nói "ồ, hoàn toàn ổn với tôi, bạn không cần phải thuyết phục tôi hay bất cứ điều gì". Việc lặp lại cụm từ này hai lần cũng thể hiện sự nhấn mạnh. Ví dụ:
|
II. Các mẫu câu bày tỏ đồng ý và không đồng ý tiếng Trung
Từ OK trong tiếng Trung cũng là cách để bày tỏ đồng ý trong giao tiếp. Tham khảo những mẫu câu diễn đạt đồng ý hoặc không đồng ý bằng tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Các mẫu câu đồng ý
STT |
Mẫu câu diễn tả đồng ý |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
是的。 |
Shì de. |
Đúng vậy. |
2 |
对! |
Duì! |
Đúng. |
3 |
说得对! |
Shuō de duì! |
Nói đúng đấy! |
4 |
我没有别的意见,我同意。 |
Wǒ méi yǒu bié de yìsi, wǒ tóngyì. |
Tôi không có ý kiến gì, tôi đồng ý. |
5 |
我也那么想。 |
Wǒ yě nàme xiǎng. |
Tôi cũng nghĩ như thế. |
6 |
我百分之百同意你的看法。 |
Wǒ bǎifēnzhībǎi tóngyì nǐ de kànfǎ. |
Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của anh. |
7 |
我完全同意你的看法。 |
Wǒ wánquán tóngyì nǐ de kànfǎ. |
Tôi hoàn toàn đồng ý với cách nhìn của bạn. |
8 |
我对此没意见。 |
Wǒ duì cǐ méi yìjiàn. |
Tôi không có ý kiến về việc này. |
9 |
你的话我完全同意。 |
Nǐ de huà wǒ wánquán tóngyì. |
Tôi hoàn toàn đồng ý với những điều bạn nói. |
10 |
是的,那真是我所要说的。 |
Shì de, nà zhēn shì wǒ suǒ yào shuō de. |
Vâng, đó cũng là điều tôi muốn nói. |
11 |
是的,绝对是这样。 |
Shì de, juéduì shì zhèyàng. |
Vâng, tuyệt đối là như vậy. |
12 |
听你的。 |
Tīng nǐ de. |
Nghe theo bạn cả đấy. |
13 |
我没意见。 |
Wǒ méi yìjiàn. |
Tôi không có ý kiến. |
14 |
好主意。 |
Hǎo zhǔyì. |
Ý kiến hay. |
2. Các mẫu câu không đồng ý
STT |
Mẫu câu biểu đạt không đồng ý |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你大错特错了。 |
Nǐ dà cuò tè cuò le. |
Anh sai hoàn toàn rồi. |
2 |
这根本不可能。 |
Zhè gēnběn bù kěnéng. |
Điều này căn bản không thể được. |
3 |
这太荒谬了。 |
Zhè tài huāngmiù le. |
Chuyện này hết sức nhảm nhí. |
4 |
我完全不同意。 |
Wǒ wánquán bù tóngyì. |
Tôi hoàn toàn không đồng ý. |
5 |
我绝对不赞同你的观点。 |
Wǒ juéduì bù zàntóng nǐ de guāndiǎn. |
Tôi tuyệt đối không tán thành với quan điểm của anh. |
6 |
这真是睁着眼镜说瞎话。 |
Zhè zhēn shì zhēng zhe yǎnjìng shuō xiāhuà. |
Nói như thế là nhắm mắt nói bừa. |
7 |
我不这样想。 |
Wǒ bù zhè yàng xiǎng. |
Tôi không nghĩ như vậy. |
8 |
要是那样的话绝对不行。 |
Yàoshi nàyàng dehuà juéduì bùxíng. |
Nếu như vậy thì tuyệt đối không được. |
9 |
我才不信你的话呢! |
wǒ cái bú xìn nǐ de huà ne! |
Tôi không thèm tin lời bạn nói! |
10 |
你这么说,我不能接受。 |
Nǐ zhème shuō, wǒ bù néng jiēshòu. |
Anh nói như vậy, tôi không thể chấp nhận được. |
11 |
恐怕事情不像你说的那样。 |
Kǒngpà shìqing bú xiàng nǐ shuō de nàyàng. |
E rằng sự việc không như anh nói. |
12 |
要是我,可能就不这样想。 |
Yàoshi wǒ, kěnéng jiù bú zhèyàng xiǎng. |
Nếu là tôi, có thể tôi không nghĩ như vậy. |
III. Hội thoại nói OK bằng tiếng Trung
Sau khi đã nắm được các mẫu câu cách nói OK tiếng Trung, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp. Dưới đây là một số mẫu hội thoại tham khảo!
Hội thoại tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
A: 我们明天去看电影,好吗? B: 好啊,没问题! A: 那就这么定了! |
A: Wǒmen míngtiān qù kàn diànyǐng, hǎo ma? B: Hǎo a, méi wèntí! A: Nà jiù zhème dìng le! |
A: Ngày mai chúng ta đi xem phim đi, được không? B: OK, không vấn đề gì? A: Thế thì quyết định vậy nhé. |
A: 小丽,这个周末我们去爬山吧! B: 听起来不错,我同意! A: 那我们几点出发? B: 早上八点怎么样? A: 可以啊! B: 好的,那就这样定了! |
A: Xiǎolì, zhège zhōumò wǒmen qù páshān ba! B: Tīng qǐlái bú cuò, wǒ tóngyì! A: Nà wǒmen jǐ diǎn chūfā? B: Zǎoshang bā diǎn zěnmeyàng? A: Kěyǐ a! B: Hǎo de, nà jiù zhèyàng dìng le! |
A: Tiểu Lệ, cuối tuần này chúng ta đi leo núi đi! B: Nghe hay đấy, tớ đồng ý! A: Vậy chúng ta mấy giờ xuất phát? B: 8 giờ sáng thì sao? A: OK nhé. B: OK vậy quyết định vậy đi! |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết các cách nói “OK tiếng Trung là gì?”. Mong rằng, bài viết đã giúp ích cho bạn để có thể giao tiếp tiếng Trung tự nhiên và thành thạo hơn nữa nhé.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!