Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp những câu nói hài hước trong tiếng Trung siêu hot trend
Nếu bạn muốn bông đùa, “chém gió” với bạn bè Trung Quốc thì có thể tìm kiếm những câu nói hài hước trong tiếng Trung. Đặc biệt, trong giới trẻ Trung Quốc có rất nhiều câu nói thú vị, hài hước, giúp bạn có thêm độc lực học Hán ngữ hơn đó. Và trong bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn những câu nói vui nhộn, mang đến tiếng cười.

I. Những câu nói hài hước trong tiếng Trung vui nhộn, lầy lội
Học ngay những câu nói hài hước trong tiếng Trung thú vị, vui nhộn mà PREP bật mí dưới đây nhé!
STT |
Những câu nói hài hước trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
姑娘,别傻了,世界上最爱你的男人已经娶你妈了。 |
Gūniáng, bié shǎle, shìjiè shàng zuì ài nǐ de nánrén yǐjīng qǔ nǐ māle. |
Cô gái, đừng ngốc nữa, người đàn ông yêu bạn nhất trên đời đã cưới mẹ bạn rồi. |
2 |
做够了小仙女,以后只做你的小可爱。 |
Zuò gòu le xiǎo xiānnǚ, yǐhòu zhǐ zuò nǐ de xiǎo kěài. |
Làm tiểu tiên nữ như vậy đủ rồi, sau này chỉ làm em bé đáng yêu của anh thôi. |
3 |
未来取决于”梦想”, 所以赶紧睡觉去。 |
Wèilái qǔjué yú mèngxiǎng, suǒyǐ gǎnjǐn shuìjiào qù. |
Tương lai chỉ phụ thuộc vào những giấc mơ của bạn. Vì thế hãy đi ngủ đi. |
4 |
我不老。我升级。 |
Wǒ bùlǎo. Wǒ shēngjí. |
Tôi không già đi, tôi lên cấp. |
5 |
我的钱包就像洋葱,一打开我就想哭。 |
Wǒ de qiánbāo jiù xiàng yángcōng, yī dǎ kāi wǒ jiù xiǎng kū. |
Ví của tôi giống như một củ hành tây, mỗi lần mở ra, tôi đều muốn khóc. |
6 |
不要怪自己。让我来! |
Búyào guài zìjǐ. Ràng wǒ lái! |
Đừng tự trách mình. Để tôi làm cho! |
7 |
不要认为自己是一个丑陋的人,但是把自己认为成美丽的猴子。 |
Búyào rènwéi zìjǐ shì yígè chǒulòu de rén, dànshì bǎ zìjǐ rènwéi chéng měilì de hóuzi. |
Đừng nghĩ mình là một con người xấu xí, mà hãy nghĩ bản thân là một con khỉ xinh đẹp. |
8 |
人人都想去天堂,但为什么没人要死? |
Rén rén dōu xiǎng qù tiāntáng, dàn wèi shénme méi rén yào sǐ? |
Mọi người đều muốn lên thiên đường nhưng tại sao không ai muốn chết? |
9 |
不是你不笑,只是一笑粉就掉。 |
Búshì nǐ bù xiào, zhǐshì yī xiào fěn jiù diào. |
Không phải em không cười, chỉ là khi em cười phấn sáp trên mặt sẽ rơi lả tả. |
10 |
旁人总是看到我们幸福地牵手,其实真相的是:一旦我放开手,她就会跑去买吃的。 |
Pángrén zǒng shì kàn dào wǒmen xìngfú de qiānshǒu, qíshí zhēnxiàng de shì: Yīdàn wǒ fàng kāi shǒu, tā jiù huì pǎo qù mǎi chī de. |
Mọi người luôn thấy chúng tôi nắm tay nhau hạnh phúc, nhưng thực ra là nếu tôi buông tay cô ấy, cô ấy sẽ chạy đi mua đồ ăn. |
11 |
养鱼挺麻烦的,每周要换一次水,我经常忘记。后来只好每周换一次鱼了。 |
Yǎng yú tǐng máfan de, měi zhōu yào huàn yí cì shuǐ, wǒ jīngcháng wàngjì. Hòulái zhǐhǎo měi zhōu huàn yí cì yú le. |
Nuôi cá thật phiền phức, mỗi tuần phải thay nước một lần, tôi rất hay quên làm việc đó. Về sau đành phải mỗi tuần thay cá một lần vậy. |
12 |
下雨天就适合在家睡觉,晴天就适合出去走走,漫长岁月,竟然没有一天适合上班。 |
Yǔ tiān shìhé zài jiā shuì jué, qíngtiān shìhé chū qù zǒuzǒu, màn zhǎng suì yuè, jìng rán méi yǒu yī tiān shìhé shàng bān. |
Ngày mưa thích hợp ở nhà ngủ, ngày nắng thích hợp để đi ra ngoài đi dạo, năm tháng dài rộng, thế mà lại không có lấy một ngày thích hợp để đi làm. |
13 |
我是个哑巴,平时说话都是伪装的。 |
Wǒ shì gè yǎbā, píngshí shuōhuà dōu shì wěizhuāng de. |
Tôi là một người câm, thường ngày nói chuyện chỉ để ngụy trang thôi. |
II. Những câu nói hài hước trong tiếng Trung dùng để trêu chọc bạn bè
Bạn có thể tham khảo những câu nói hài hước trong tiếng Trung dùng để trêu chọc bạn bè mà PREP đã sưu tầm dưới bảng sau nhé!
STT |
Những câu nói hài hước trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我告诉你们,泡妞的方式只有一个字: 帅。 |
Wǒ gàosu nǐmen, pàoniū de fāngshì zhǐyǒu yí ge zì: shuài. |
Tôi nói anh em nghe, bí kíp tán gái chỉ có 1 chữ: “Đẹp trai”. |
2 |
嘿,我会在5分钟内到那里,如果还没有,请再次阅读此信息。 |
Hēi, wǒ huì zài 5 fēnzhōng nèi dào nàlǐ, rúguǒ hái méiyǒu, qǐng zàicì yuèdú cǐ xìnxī. |
Này, tớ sẽ đến đó trong 5 phút, nếu tớ chưa đến thì hãy đọc tin nhắn này lần nữa nhé. |
3 |
你踩我的脚没事儿,可别踩我的鞋啊。 |
Nǐ cǎi wǒ de jiǎo méishìr, kě bié cǎi wǒ de xié a. |
Cậu giẫm vào chân tớ không sao, nhưng đừng giẫm vào giày của tớ. |
4 |
你这种说话方式在修辞学里叫做 “扯”。 |
Nǐ zhè zhǒng shuōhuà fāngshì zài xiūcí xué lǐ jiàozuò “chě”. |
Với cách nói chuyện như của cậu thì trong tu từ học người ta gọi là “bốc phét”. |
5 |
今天有人公布恋情吗? 没有的话,我就公布了。 |
Jīntiān yǒu rén gōngbù liànqíng ma? Méiyǒu de huà, wǒ jiù gōngbù le. |
Hôm nay có ai công khai người yêu không? Nếu không thì để tôi. |
6 |
如果你觉得你喜欢的人同样也喜欢你,那就是你的想象力太丰富了。 |
Rúguǒ nǐ juéde nǐ xǐhuan de rén tóng yàng yě xǐhuan nǐ, nà jiù shì nǐ de xiǎngxiàng lì tài fēngfù le. |
Nếu cậu cảm thấy người mình thích cũng thích mình, vậy thì cậu có trí tưởng tượng quá phong phú rồi. |
7 |
如果你觉得我哪里不对,一定要告诉我,反正我也不会改。 |
Rúguǒ nǐ juéde wǒ nǎlǐ bú duì, dìng yào gàosu wǒ, fǎnzhèng wǒ yě bú huì gǎi. |
Nếu cậu thấy tôi chỗ nào không ổn thì nhất định phải nói với tôi, dù gì thì tôi cũng không thay đổi đâu. |

III. Những câu nói hài hước trong tiếng Trung hot trend ở giới trẻ
Không chỉ Trung Quốc, giới trẻ Việt Nam cũng có rất nhiều câu nói hài hước, cực bắt trend. Dưới đây là những câu nói hài hước trong tiếng Trung của giới trẻ Việt Nam mà PREP đã sưu tầm được.
STT |
Những câu nói hài hước trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
兄弟之情是否长久。 |
Xiōngdì zhī qíng shìfǒu chángjiǔ. |
Tình nghĩa anh em có chắc bền lâu. |
2 |
我哪儿有男朋友恐怕没人要呢。 |
Wǒ nǎr yǒu nán péngyou kǒngpà méi rén yào ne. |
Em làm gì đã có người yêu, em còn đang sợ ế đây này. |
3 |
家里事情多着呢。 |
Jiāli shìqing duō zhe ne. |
Nhà bao việc. |
4 |
你懂了吗? |
Nǐ dǒngle ma? |
Chị hiểu hông? |
5 |
找死吧你! |
Zhǎosǐ ba nǐ! |
À thì ra mày chọn cái chết! |
6 |
我就要玩儿大点儿看还有谁敢看不起我。 |
Wǒ jiù yào wánr dà diǎnr kàn hái yǒu shéi gǎn kànbùqǐ wǒ. |
Thử một lần chơi lớn xem có ai trầm trồ. |
7 |
小气/ 土气。 |
Xiǎoqì/ tǔqì. |
Phèn. |
8 |
都到这个时候了还装什么装。 |
Dōu dào zhège shíhòule hái zhuāng shénme zhuāng. |
Tầm này liêm sỉ gì nữa. |
9 |
做作。 |
Zuòzuo. |
Giả trân. |
10 |
糟糕。 |
Zāogāo. |
Toang rồi. |
11 |
把手伸出来我们永远在一起。 |
Bǎshǒu shēn chūlái wǒmen yǒngyuǎn zài yìqǐ. |
Đưa tay đây nào, mãi bên nhau bạn nhé. |
12 |
我一直在等你。 |
Wǒ yīzhí zài děng nǐ. |
Chào em, anh đứng đây từ chiều. |
13 |
我是不是把你宠坏了。 |
Wǒ shì bu shì bǎ nǐ chǒng huài le. |
Có phải tôi đã chiều hư em rồi phải không. |
14 |
太棒了吧你。 |
Tài bàng le ba nǐ. |
Ờ mây zing gút chóp. |
15 |
别看到花开就以为春天来了。 |
Bié kàn dào huā kāi jiù yǐwéi chūntiān lái le. |
Đừng có thấy hoa nở mà ngỡ xuân về. |
16 |
我不想管闹事,但是闹事太多了我不得不谈论。 |
Wǒ bùxiǎng guǎn nàoshì, dànshì nàoshì tài duōle wǒ bùdé bù tánlùn. |
Chị không muốn nhiều chuyện nhưng mà chuyện nhiều nên chị phải nói. |
17 |
最危险的地方就是最安全的。 |
Zuì wēixiǎn de dìfang jiùshì zuì ānquán de. |
Nơi nguy hiểm nhất chính là nơi an toàn nhất. |
18 |
肮脏的过去难以隐藏。 |
Āng zāng de guòqù nányǐ yǐncáng. |
Dĩ dãng (vãng) dơ dáy dễ dì (gì) dấu diếm (giấu giếm). |
19 |
我唯一的有限责任公司。 |
Wǒ wéiyī de yǒuxiàn zérèn gōngsī. |
Công ty trách nhiệm một mình tao. |
20 |
沉默是黄金而说出来才是钻石。 |
Chénmò shì huángjīn ér shuō chūlái cái shì zuànshí. |
Im lặng là vàng mà nói ra mới là kim cương. |
21 |
原来春天的花是为你而来。 |
Yuánlái chūntiān de huā shì wèi nǐ ér lái. |
Thì ra mùa xuân hoa nở là vì em. |

Tham khảo thêm bài viết:
- Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân tươi đẹp
- Tổng hợp 25+ câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống hay, ý nghĩa
Trên đây là danh sách những câu nói hài hước trong tiếng Trung mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hy vọng, những chia sẻ trên hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.