Tìm kiếm bài viết học tập
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chính xác: Phiên âm, app hỗ trợ và cách đặt tên
Bạn đang muốn chuyển tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn một cách chính xác? Bài viết này, PREP sẽ cung cấp cho bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chuẩn theo cách đọc và âm Hán Hàn. Ngoài ra, gợi ý các app và website hỗ trợ dịch, đồng thời đưa ra một số tên tiếng Hàn ý nghĩa dành cho nam và nữ. Hãy xem ngay nhé!

I. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách đọc
1. Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách đọc
Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Trước tiên, chúng mình hãy cùng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc của bản thân chính xác theo cách đọc nhé! Khi làm các giấy tờ hồ sơ trong thủ tục hành chính như đi học, đi làm, hay xin visa tại Hàn Quốc, bạn phải dịch tên sang tiếng Hàn chuẩn theo cách đọc đúng với tên gốc tiếng Việt như sau:
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Họ tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nguyễn |
응우옌 |
Eung-u-yeon |
Trần |
쩐 |
Jjeon |
Lê |
레 |
Re |
Phạm |
팜 |
Pam |
Hoàng |
호앙 |
Ho-ang |
Đặng |
당 |
Dang |
Đỗ |
도 |
Do |
Bùi |
부이 |
Bu-i |
Đinh |
딘 |
Din |
Vũ |
부 |
Bu |
Dương |
즁 |
Jung |
Tạ |
따 |
Tta |
Lâm |
림 |
Lim |
Tô |
또 |
Tto |
Mạc |
막 |
Mak |
Hứa |
흐어 |
Heo |
Cao |
까오 |
Kka-o |
Lý |
리 |
Li |
Châu |
쩌우 |
Jjeo-u |
La |
라 |
Ra |
Tống |
똥 |
Ttong |
Tăng |
짱 |
Jjang |
Triệu |
쯔리우 |
Jjeu-ri-u |
Quách |
꽈익 |
Kkwa-ik |
Lưu |
류 |
Ryu |
Khúc |
쿠크 |
Ku-keu |
Kiều |
기우 |
Gi-u |
Thái |
타이 |
Ta-i |
Bạch |
박 |
Bak |
Ngô |
응오 |
Eung-o |
Phan |
판 |
Pan |
Trịnh |
쯘 |
Jjeun |
Hàn |
한 |
Han |
Khương |
크엉 |
Keu-eong |
Vương |
브엉 |
Beu-eong |
2. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách đọc
2.1. Dịch tên có âm đầu A
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
An |
안 |
An |
Anh |
아잉 |
A-ing |
Ánh |
아잉흐 |
A-ing-heu |
Ân |
언 |
Eon |
Ái |
아이 |
A-i |
Âu |
어우 |
Eo-u |
2.2. Dịch tên có âm đầu B
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Bình |
빈 |
Bin |
Bảo |
바오 |
Ba-o |
Bích |
빅 |
Bik |
Bá |
바 |
Ba |
Băng |
방 |
Bang |
Bạch |
박 |
Bak |
Bội |
보이 |
Bo-i |
2.3. Dịch tên có âm đầu C
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Cường |
끙 |
Kkeung |
Chi |
치 |
Chi |
Cẩm |
감 |
Gam |
Châu |
쩌우 |
Jjeo-u |
Cát |
캇 |
Kat |
Chung |
충 |
Chung |
Chinh |
칭 |
Ching |
Công |
공 |
Gong |
Cúc |
꾹 |
Kkuk |
Chiêu |
치유 |
Chi-yu |
2.4. Dịch tên có âm đầu D
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Dũng |
중 |
Jung |
Duy |
주이 |
Ju-i |
Diệu |
지에우 |
Ji-e-u |
Dương |
즁 |
Jung |
Danh |
당 |
Dang |
Đức |
득 |
Deuk |
Đoan |
도안 |
Do-an |
Dân |
단 |
Dan |
Duyên |
주옌 |
Ju-yeon |
Dạ |
자 |
Ja |
Diệp |
디엡 |
Di-eop |
2.5. Dịch tên có âm đầu Đ
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Đạt |
닷 |
Dat |
Đăng |
당 |
Dang |
Đan |
단 |
Dan |
Đào |
다오 |
Da-o |
Đoàn |
도안 |
Do-an |
Định |
딘 |
Din |
Đệ |
데 |
De |
Điệp |
디엡 |
Di-eop |
Đắc |
닥 |
Dak |
Đẩu |
더우 |
Deo-u |
2.6. Dịch tên có âm đầu G
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Giang |
장 |
Jang |
Giáp |
지압 |
Ji-ap |
Gia |
지아 |
Ji-a |
Giới |
지어이 |
Ji-eo-i |
Giỏi |
지어이 |
Ji-eo-i |
Giáp Văn |
지압반 |
Ji-ap-ban |
Giang Sơn |
지앙선 |
Ji-ang-seon |
Giản |
지안 |
Ji-an |
Giao |
자오 |
Ja-o |
Giác |
지악 |
Ji-ak |
2.7. Dịch tên có âm đầu H
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Huy |
후이 |
Hu-i |
Hùng |
훙 |
Hung |
Hòa |
호아 |
Ho-a |
Hiền |
히엔 |
Hi-en |
Hà |
하 |
Ha |
Hải |
하이 |
Ha-i |
Hạnh |
행 |
Haeng |
Hậu |
허우 |
Heo-u |
Hương |
흐엉 |
Heu-eong |
Hân |
한 |
Han |
2.8. Dịch tên có âm đầu K
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Khanh |
카잉 |
Ka-ing |
Khánh |
칸흐 |
Kan-heu |
Khôi |
코이 |
Ko-i |
Khoa |
코아 |
Ko-a |
Kiên |
키엔 |
Ki-en |
Kiều |
기우 |
Gi-u |
Kim |
김 |
Kim |
Khả |
카 |
Ka |
Khang |
칸 |
Kan |
Kiệm |
끼엠 |
Kki-em |
Khiêm |
키엠 |
Ki-em |
2.9. Dịch tên có âm đầu L
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Lan |
란 |
Lan |
Lâm |
림 |
Lim |
Linh |
린 |
Lin |
Long |
롱 |
Long |
Lộc |
록 |
Lok |
Lệ |
레 |
Le |
Lý |
리 |
Li |
Lương |
륑 |
Lyeung |
Lưu |
류 |
Lyu |
Lam |
람 |
Lam |
2.10. Dịch tên có âm đầu M
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Minh |
민 |
Min |
Mai |
마이 |
Ma-i |
Mỹ |
미 |
Mi |
Mạnh |
망흐 |
Mang-heu |
Mẫn |
만 |
Man |
Mậu |
머우 |
Meo-u |
Mộc |
목 |
Mok |
Mễ |
메 |
Me |
Mùi |
무이 |
Mu-i |
My |
미 |
Mi |
2.11. Dịch tên có âm đầu N
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nam |
남 |
남 |
Nga |
나 |
나 |
Ngọc |
녹 |
녹 |
Ngân |
넌 |
넌 |
Nguyệt |
누엣 |
누엣 |
Ngân Hà |
넌하 |
넌하 |
Nhi |
니 |
니 |
Nhàn |
난 |
난 |
Như |
뉴 |
뉴 |
Nhung |
눙 |
눙 |
2.12. Dịch tên có âm đầu O
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Oanh |
오안 |
오안 |
Oai |
오아이 |
오아이 |
Ông |
옹 |
옹 |
Ôn Nhu |
온뉴 |
온뉴 |
2.13. Dịch tên có âm đầu P
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Phúc |
푹 |
푹 |
Phương |
프엉 |
프엉 |
Phát |
팟 |
팟 |
Phi |
피 |
피 |
Phú |
푸 |
푸 |
Phong |
퐁 |
퐁 |
Phước |
프억 |
프억 |
Phụng |
푼 |
푼 |
2.14. Dịch tên có âm đầu Q
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Quân |
꿘 |
꿘 |
Quang |
꽝 |
꽝 |
Quốc |
꾹 |
꾹 |
Quyền |
귀엔 |
귀엔 |
Quỳnh |
꾸잉 |
꾸잉 |
Quế |
궤 |
궤 |
Quảng |
꽝흐 |
꽝흐 |
Quý |
귀 |
귀 |
2.15. Dịch tên có âm đầu S
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Sơn |
선 |
선 |
Sang |
상 |
상 |
Sỹ |
시 |
시 |
Sinh |
싱 |
싱 |
San |
산 |
산 |
Sam |
삼 |
삼 |
Sương |
승 |
승 |
Sắc |
삭 |
삭 |
2.16. Dịch tên có âm đầu T
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tuấn |
뚠 |
Ttun |
Tùng |
뚱 |
Ttung |
Trang |
짱 |
Jjang |
Thảo |
타오 |
Tha-o |
Thủy |
투이 |
Tu-i |
Tâm |
땀 |
Ttam |
Tân |
땐 |
Ttaen |
Tài |
타이 |
Ta-i |
Tường |
뚜엉 |
Ttu-eong |
Trúc |
쭉 |
Jjuk |
2.17. Dịch tên có âm đầu U
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Uyên |
우옌 |
U-yeon |
Uy |
우이 |
U-i |
Uẩn |
우언 |
U-eon |
Uông |
우옹 |
U-ong |
Út |
웃 |
Ut |
Ưng |
으응 |
Eu-eung |
Ưu |
으우 |
Eu-u |
Ứng |
으응 |
Eu-eung |
Uẩn Thư |
우언트 |
U-eon-teu |
Úc |
욱 |
Uk |
2.18. Dịch tên có âm đầu V
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Văn |
반 |
Ban |
Việt |
비엣 |
Bi-et |
Vũ |
부 |
Bu |
Vy |
비 |
Bi |
Vân |
번 |
Beon |
Vĩnh |
빈흐 |
Bin-heu |
Vĩ |
비이 |
Bi-i |
Vui |
부이 |
Bu-i |
Vọng |
봉 |
Bong |
Vàng |
방 |
Bang |
2.19. Dịch tên có âm đầu X
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Xuân |
쑨 |
Ssun |
Xuyến |
쉬엔 |
Swi-en |
Xinh |
싱 |
Sing |
Xoa |
소아 |
So-a |
Xoan |
소안 |
So-an |
2.20. Dịch tên có âm đầu Y
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Tiếng Hàn |
Phiên âm |
Yến |
이엔 |
I-en |
Ý |
이 |
I |
II. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo âm Hán - Hàn
Ngoài ra, trong trường hợp không bắt buộc phải dịch tên chuẩn theo cách đọc gốc của tên tiếng Việt, bạn có thể tham khảo dịch tên sang tiếng Hàn dựa trên âm Hán – Hàn để phù hợp với phát âm và giống với tên của người bản xứ hơn nhé!
1. Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Hàn theo âm Hán - Hàn
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Họ tiếng Việt |
Âm Hán – Hàn |
Phiên âm |
Nguyễn |
원 |
Won |
Trần |
진 |
Jin |
Lê |
여 |
Yeo |
Phạm |
범 |
Beom |
Hoàng |
황 |
Hwang |
Đặng |
등 |
Deung |
Đỗ |
두 |
Du |
Bùi |
배 |
Bae |
Đinh |
정 |
Jeong |
Vũ |
무 |
Mu |
Dương |
양 |
Yang |
Tạ |
사 |
Sa |
Lâm |
임 / 림 |
Im / Rim |
Tô |
소 |
So |
Mạc |
막 |
Mak |
Hứa |
허 |
Heo |
Cao |
고 |
Go |
Lý |
이 / 리 |
I / Ri |
Châu |
주 |
Ju |
La |
라 / 나 |
Ra / Na |
Tống |
송 |
Song |
Tăng |
증 |
Jeung |
Triệu |
조 |
Jo |
Quách |
곽 |
Gwak |
Lưu |
유 |
Yu |
Khúc |
곡 |
Gok |
Kiều |
교 |
Gyo |
Thái |
채 |
Chae |
Bạch |
백 |
Baek |
Ngô |
오 |
O |
Phan |
반 |
Ban |
Trịnh |
정 |
Jeong |
Hàn |
한 |
Han |
Khương |
강 |
Gang |
Vương |
왕 |
Wang |
2. Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo âm Hán - Hàn
2.1. Dịch tên có âm đầu A
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
An |
안 |
An |
Anh |
영 |
Yeong |
Ái |
애 |
Ae |
Ân |
은 |
Eun |
Âu |
구 |
Gu |
2.2. Dịch tên có âm đầu B
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Bình |
평 |
Pyeong |
Bảo |
보 |
Bo |
Bích |
벽 |
Byeok |
Bá |
패 |
Pae |
Băng |
빙 |
Bing |
Bạch |
백 |
Baek |
Bội |
배 |
Bae |
2.3. Dịch tên có âm đầu C
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Cường |
강 |
Gang |
Chi |
지 |
Ji |
Cẩm |
금 |
Geum |
Châu |
주 |
Ju |
Cát |
길 |
Gil |
Chung |
충 |
Chung |
Chinh |
정 |
Jeong |
Cúc |
국 |
Guk |
Chiêu |
소 |
So |
Công |
공 |
Gong |
2.4. Dịch tên có âm đầu D
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Dũng |
용 |
Yong |
Duy |
유 |
Yu |
Diệu |
묘 |
Myo |
Dương |
양 |
Yang |
Danh |
명 |
Myeong |
Đức |
덕 |
Deok |
Đoan |
단 |
Dan |
Dân |
민 |
Min |
Duyên |
연 |
Yeon |
Dạ |
야 |
Ya |
2.5. Dịch tên có âm đầu Đ
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Đạt |
달 |
Dal |
Đăng |
등 |
Deung |
Đan |
단 |
Dan |
Đào |
도 |
Do |
Đoàn |
단 |
Dan |
Định |
정 |
Jeong |
Đệ |
제 |
Je |
Điệp |
접 |
Jeop |
Đắc |
득 |
Deuk |
Đẩu |
두 |
Du |
2.6. Dịch tên có âm đầu G
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Gia |
가 |
Ga |
Giang |
강 |
Gang |
Giáp |
갑 |
Gap |
Giới |
계 |
Gye |
Giản |
간 |
Gan |
Giao |
교 |
Gyo |
Giỏi |
교 |
Gyo |
Giác |
각 |
Gak |
2.7. Dịch tên có âm đầu H
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Huy |
휘 |
Hwi |
Hùng |
웅 |
Ung |
Hòa |
화 |
Hwa |
Hiền |
현 |
Hyeon |
Hà |
하 |
Ha |
Hải |
해 |
Hae |
Hạnh |
행 |
Haeng |
Hậu |
후 |
Hu |
Hương |
향 |
Hyang |
Hân |
한 |
Han |
2.8. Dịch tên có âm đầu K
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Khánh |
경 |
Gyeong |
Kiên |
건 |
Geon |
Kiều |
교 |
Gyo |
Kim |
금 |
Geum |
Khoa |
과 |
Gwa |
Khôi |
괴 |
Goe |
Khanh |
칸 |
Kan |
Khả |
가 |
Ga |
Khang |
강 |
Gang |
Kiệm |
검 |
Geom |
Khiêm |
겸 |
Gyeom |
2.9. Dịch tên có âm đầu L
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Lan |
란 |
Ran |
Lâm |
림 |
Rim |
Linh |
영 |
Yeong |
Long |
용 |
Yong |
Lộc |
녹 |
Nok |
Lệ |
려 |
Ryeo |
Lý |
리 |
Ri |
Lương |
량 |
Ryang |
Lưu |
유 |
Yu |
Lam |
람 |
Ram |
2.10. Dịch tên có âm đầu M
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Minh |
명 |
Myeong |
Mai |
매 |
Mae |
Mỹ |
미 |
Mi |
Mạnh |
맹 |
Maeng |
Mẫn |
민 |
Min |
Mậu |
모 |
Mo |
Mộc |
목 |
Mok |
Mễ |
미 |
Mi |
Mùi |
미 |
Mi |
My |
미 |
Mi |
2.11. Dịch tên có âm đầu N
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Nam |
남 |
Nam |
Nga |
아 |
A |
Ngọc |
옥 |
Ok |
Ngân |
은 |
Eun |
Nguyệt |
월 |
Wol |
Nhi |
이 |
I |
Nhàn |
안 |
An |
Như |
여 |
Yeo |
Nhung |
융 |
Yung |
Nghị |
의 |
Ui |
2.12. Dịch tên có âm đầu O
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Oanh |
완 |
Wan |
Oai |
외 |
Oe |
Ông |
옹 |
Ong |
Ôn Nhu |
온유 |
On-yu |
2.13. Dịch tên có âm đầu P
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Phúc |
복 |
Bok |
Phương |
방 |
Bang |
Phượng |
봉 |
Bong |
Phát |
발 |
Bal |
Phi |
비 |
Bi |
Phú |
부 |
Bu |
Phong |
풍 |
Pung |
Phước |
복 |
Bok |
Phụng |
봉 |
Bong |
2.14. Dịch tên có âm đầu Q
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Quân |
군 |
Gun |
Quang |
광 |
Gwang |
Quốc |
국 |
Guk |
Quyền |
권 |
Gwon |
Quỳnh |
경 |
Gyeong |
Quế |
계 |
Gye |
Quảng |
광 |
Gwang |
Quý |
귀 |
Gwi |
2.15. Dịch tên có âm đầu S
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Sơn |
산 |
San |
Sang |
상 |
Sang |
Sỹ |
사 |
Sa |
Sinh |
생 |
Saeng |
San |
산 |
San |
Sam |
삼 |
Sam |
Sương |
상 |
Sang |
Sài |
사이 |
Sai |
Sắc |
색 |
Saek |
2.16. Dịch tên có âm đầu T
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Tuấn |
준 |
Jun |
Tùng |
종 |
Jong |
Trang |
장 |
Jang |
Thảo |
초 |
Cho |
Thủy |
수 |
Su |
Tâm |
심 |
Sim |
Tân |
신 |
Sin |
Tài |
재 |
Jae |
Tường |
상 |
Sang |
Trúc |
죽 |
Juk |
2.17. Dịch tên có âm đầu U
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Uyên |
원 |
Won |
Uy |
위 |
Wi |
Uẩn |
온 |
On |
Uông |
웅 |
Ung |
Út |
욷 |
Ut |
Ưng |
응 |
Eung |
Ưu |
우 |
U |
Ứng |
응 |
Eung |
Úc |
욱 |
Uk |
2.18. Dịch tên có âm đầu V
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Văn |
문 |
Mun |
Việt |
월 |
Wol |
Vũ |
무 |
Mu |
Vy |
위 |
Wi |
Vân |
운 |
Un |
Vĩnh |
영 |
Yeong |
Vĩ |
위 |
Wi |
Vui |
희 |
Hui |
Vọng |
망 |
Mang |
Vàng |
황 |
Hwang |
2.19. Dịch tên có âm đầu X
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Xuân |
춘 |
Chun |
Xuyến |
선 |
Seon |
Xinh |
선 |
Seon |
Xoa |
사 |
Sa |
Xoan |
선 |
Seon |
Xuyên |
천 |
Cheon |
2.20. Dịch tên có âm đầu Y
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn |
||
Tên tiếng Việt |
Âm Hán–Hàn |
Phiên âm |
Yến |
연 |
Yeon |
Ý |
의 |
Ui |
III. Website và app dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Hiện nay, có rất nhiều nền tảng hỗ trợ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn hiệu quả, từ các ứng dụng di động đến website từ điển chuyên sâu. Dưới đây là một số công cụ uy tín, dễ sử dụng và được đánh giá cao:
1. NAVER Dictionary
NAVER Dictionary là từ điển điện tử hàng đầu tại Hàn Quốc, nổi bật với hệ thống tra cứu tiếng Hàn chuyên sâu và dữ liệu phong phú. Đây là công cụ không thể thiếu với bất kỳ ai học tiếng Hàn hoặc muốn tra cứu tên theo âm Hán – Hàn chính xác.
Tính năng nổi bật:
- Tra cứu song ngữ tiếng Việt – tiếng Hàn chi tiết theo từng âm tiết.
- Có dữ liệu từ vựng Hán – Hàn giúp phiên dịch tên theo âm Hán Việt.
- Hiển thị phát âm chuẩn giọng Seoul, kèm audio luyện nói.
- Giao diện hiện đại, thân thiện với người dùng, dễ thao tác.
Website: https://korean.dict.naver.com/
Tải trên IOS: TẠI ĐÂY
Tải trên Android: TẠI ĐÂY
2. Papago
Papago là ứng dụng dịch ngôn ngữ thông minh do tập đoàn NAVER phát triển, được người dùng Hàn Quốc và quốc tế ưa chuộng nhờ tính chính xác cao.
Tính năng nổi bật:
- Hỗ trợ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn bằng giọng nói, văn bản hoặc hình ảnh.
- Phân tích ngữ cảnh để dịch sát nghĩa – phù hợp khi dịch tên ghép hoặc tên mang nghĩa tượng trưng.
- Gợi ý cách viết hoặc cách dùng tên trong câu hoàn chỉnh.
Website: https://papago.naver.com/
Tải trên IOS: TẠI ĐÂY
Tải trên Android: TẠI ĐÂY
3. Google Translate
Google Translate là công cụ dịch đa ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới. Mặc dù không chuyên sâu như NAVER, Google Translate vẫn hỗ trợ tốt khi bạn cần tham khảo nhanh cách viết hoặc phát âm tên.
Tính năng nổi bật:
- Dịch nhanh tên riêng, họ tên đầy đủ hoặc cụm từ.
- Có chức năng phát âm, nhập văn bản bằng giọng nói hoặc quét hình ảnh.
- Cho phép so sánh kết quả dịch giữa nhiều phiên bản để đánh giá độ chính xác.
Website: https://translate.google.com.vn/
Tải trên IOS: TẠI ĐÂY
Tải trên Android: TẠI ĐÂY
4. Glosbe
Glosbe là từ điển Hàn - Việt trực tuyến, cung cấp dữ liệu từ vựng phong phú, ví dụ sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể, rất hữu ích với người học nâng cao.
Tính năng nổi bật:
- Cho phép tìm kiếm tên hoặc cụm từ đi kèm ngữ cảnh rõ ràng.
- Hiển thị các biến thể nghĩa phù hợp với tình huống sử dụng.
- Tích hợp tính năng đóng góp nội dung từ cộng đồng học ngôn ngữ.
- Giao diện tối giản, không quảng cáo gây phiền.
Website: https://vi.glosbe.com/
Tải trên IOS: TẠI ĐÂY
Tải trên Android: TẠI ĐÂY
5. Chat GPT
ChatGPT là một trong những công cụ AI tiên tiến nhất hiện nay. Bạn có thể tận dụng ChatGPT để hỗ trợ dịch tên và tạo tên tiếng Hàn theo yêu cầu cá nhân hoá.
Tính năng nổi bật:
- Cá nhân hóa theo yêu cầu dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Vừa có thể dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo âm đọc hoặc theo âm Hán – Hàn tùy theo lệnh của bạn.
- Tận dụng ChatGPT để gợi ý tên phù hợp với giới tính, tính cách, ngành học, sở thích hoặc mục đích cụ thể.
- Tích hợp kiến thức đa lĩnh vực bao gồm cả văn hóa và ngôn ngữ để đảm bảo cung cấp tên tiếng Hàn không mang nghĩa xấu hoặc cấm kỵ.
Website: https://chatgpt.com/
Tải trên IOS: TẠI ĐÂY
Tải trên Android: TẠI ĐÂY
IV. Tên tiếng Hàn ý nghĩa cho nam và nữ
Ngoài cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn dựa theo cách đọc và âm Hán Hàn, bạn còn có thể lựa chọn tên cho mình với những ý nghĩa tốt đẹp!
1. Tên tiếng Hàn hay cho nữ
Những tên tiếng Hàn hay cho nữ thường thể hiện sự dịu dàng, xinh tươi và nét đẹp thanh tú:
Ý nghĩa |
Tên tiếng Hàn |
Phiên âm |
Dịu dàng, thanh khiết |
하늘 |
Haneul |
Thông minh, sáng suốt |
지혜 |
Ji-hye |
Đẹp đẽ, thanh tú |
아름 |
Areum |
Hạnh phúc, vui vẻ |
행복 |
Haengbok |
Hiền lành, đạo đức |
선희 |
Seon-hui |
Bình yên, ổn định |
평화 |
Pyeonghwa |
Thành công, tài giỏi |
수진 |
Su-jin |
Lãng mạn, thơ mộng |
유진 |
Yoo-jin |
Ngọt ngào, dễ mến |
소영 |
So-yeong |
Tỏa sáng, nổi bật |
민지 |
Min-ji |
2. Tên tiếng Hàn hay cho nam
Tên tiếng Hàn hay cho nam thường mang phong thái mạnh mẽ, khí chất và trưởng thành:
Ý nghĩa |
Tên tiếng Hàn |
Phiên âm |
Mạnh mẽ, kiên cường |
준호 |
Jun-ho |
Thông minh, học giỏi |
지훈 |
Ji-hoon |
Chính trực, điềm đạm |
태현 |
Tae-hyeon |
Dũng cảm, bản lĩnh |
용석 |
Yong-seok |
Giàu có, thịnh vượng |
재민 |
Jae-min |
Hiền lành, nhân hậu |
민호 |
Min-ho |
Ước mơ, hy vọng |
희준 |
Hee-jun |
Trưởng thành, mạnh mẽ |
성민 |
Seong-min |
Sáng suốt, quyết đoán |
현우 |
Hyeon-woo |
Hài hước, hòa đồng |
동윤 |
Dong-yun |
V. Lưu ý trong văn hóa đặt tên Hàn Quốc
Trong văn hóa Hàn Quốc, việc đặt tên mang ý nghĩa rất sâu sắc, thể hiện niềm tin, sự kỳ vọng cũng như tuân thủ những quy tắc nhất định. Dưới đây là những lưu ý quan trọng trong cách dịch tên sang tiếng Hàn:
1. Quy tắc sắp xếp họ và tên trong tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn, cấu trúc họ tên được sắp xếp theo thứ tự: [Họ] + [Tên đệm + Tên chính], giống như trong tiếng Việt. Ví dụ: 김민지 (Kim Min-ji), trong đó 김 (Kim) là họ, 민지 (Min-ji) là tên gồm 2 âm tiết.
Các họ phổ biến nhất tại Hàn Quốc gồm: Kim (김), Lee (이), Park (박), Choi (최)... thường chỉ có một âm tiết. Tên riêng thường có hai âm tiết và được chọn sao cho hài hòa âm thanh, dễ đọc và có ý nghĩa tích cực.
2. Cách khai tên tiếng Hàn trong hồ sơ du học, làm việc
Đối với các hồ sơ như visa, học bổng, du học Hàn Quốc hoặc làm việc tại Hàn, bạn cần dùng tên trùng khớp với hộ chiếu để tránh nhầm lẫn. Đặc biệt, bạn phải dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chính xác theo cách đọc.
Ví dụ: Tên "Nguyễn Văn An" phải được phiên âm tên tiếng Hàn chính xác là 응우옌 반 안 (Eung-u-yen Ban An) trong các hồ sơ, giấy tờ hành chính để du học và làm việc.
3. Những tên người Hàn cấm kỵ
Khi đặt tên, người Hàn Quốc thường tránh những từ có nghĩa xấu hoặc âm tiết nhạy cảm, tiêu cực như:
- ‘병신’ (byeongshin) là từ chửi tục, xúc phạm người khác.
- ‘죽’ (juk) có nghĩa là “chết”, mang điềm xấu.
- Tên nữ tránh từ ‘녕’ (Nyeong) vì phát âm gần giống từ ‘년’ (Nyeon) là từ tục dùng để chửi phụ nữ.
- Tên nam tránh từ ‘놈’ (Nom) vì mang nghĩa tiêu cực, thường dùng để chỉ trích thô lỗ nam giới.
Bài viết trên, PREP đã cung cấp cho bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chuẩn theo cách đọc và âm Hán Hàn. Ngoài ra, gợi ý các app và website hỗ trợ dịch, đồng thời đưa ra một số tên tiếng Hàn ý nghĩa dành cho nam nữ và các lưu ý quan trọng khi đặt tên trong tiếng Hàn. Hãy lưu lại ngay để thực hành phiên dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cho bản thân nhé!

Chào bạn! Mình là Giang Thảo, du học sinh Hàn Quốc học bổng 100% trường Đại học Quốc gia Busan.
Với niềm đam mê tự học và luyện thi ngoại ngữ trực tuyến, mình hy vọng có thể đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Hàn. Hãy cùng khám phá những phương pháp học hiệu quả và thú vị để cải thiện khả năng ngoại ngữ cùng mình mỗi ngày nhé!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.