Tìm kiếm bài viết học tập
Bàn luận về chữ Quang trong tiếng Hán (光) chi tiết!

Chữ Quang trong tiếng Hán
I. Chữ Quang trong tiếng Hán là gì?
Chữ Quang trong tiếng Hán là 光, phiên âm guāng, mang ý nghĩa chính là ánh sáng. Ngoài ra Hán tự này cũng mang rất nhiều nét nghĩa khác mà PREP đã hệ thống lại chi tiết dưới đây!
Thông tin chi tiết về chữ Quang trong tiếng Hán 光:
Các lớp ý nghĩa khác của chữ 光:
|
II. Phân tích cấu tạo chữ Quang trong tiếng Hán
Chữ Quang trong tiếng Hán là kiểu chữ hội ý với kết cấu trên dưới. Cấu tạo chữ Hán 光 gồm:
- Bên trên là ⺌: Là biến thể của bộ Hỏa 火 (ngọn lửa).
- Bên dưới là bộ Nhi (người, đứa trẻ).
➜ Giải thích: Gợi liên tưởng đến hình ảnh một người đang cầm bó đuốc sáng rực trên tay. Thông qua đó, Hán tự này khắc họa cảnh sống của con người thời nguyên thủy, thời kỳ mà khoa học chưa phát triển. Lúc đó, ngọn lửa chính là nguồn năng lực quan trọng và thiết yếu của con người.
Chữ Quang trong tiếng Hán 光 là dạng chữ giáp cốt tới triện văn đều gợi liên tưởng đến hình ảnh một người đang cầm bó đuốc trên tay, dáng người hơi khom lưng xuống. Điều này cũng thể hiện được ý nghĩa con người đang đi trong khu vực chật hẹp, tối tăm, thiếu ánh sáng.
Khi tìm hiểu về các kiến thức lịch sử, bạn sẽ thấy con người sống trong thời kỳ nguyên thủy bắt buộc phải khai phá các hang động để tìm chỗ trú ẩn cũng như mở rộng phạm vi sinh sống. Tất nhiên, cũng giống như thời kỳ hiện đại thì mọi sinh hoạt trong gia đình, thị tộc đều cần phải có ánh sáng. Ngọn lửa chính là “thứ vũ khí” giúp xua đuổi thú giữ, làm chín thức ăn và cung cấp ánh sáng cho con người.
Ngoài ra, người ta còn lý giải chữ Quang trong tiếng Hán 光 như sau:
- Bên dưới là bộ Nhân Nhi.
- Bên trên giống với hình ảnh hai tay dơ lên đón nắng mặt trời.
➜ Giải thích: Con người giang tay lên đón ánh nắng mặt trời.
III. Cách viết chữ Quang trong tiếng Hán
Chữ Quang trong tiếng Hán 光 được tạo bởi 6 nét đơn giản. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và vận dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Quang trong tiếng Hán nhé!
Hướng dẫn nhanh | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết | ![]() |
IV. Từ vựng có chứa chữ Quang trong tiếng Hán
Cùng với việc tìm hiểu ý nghĩa của chữ Quang trong tiếng Hán, PREP đã hệ thống lại các từ vựng có liên quan đến Hán tự này. Hãy nhanh chóng học và củng cố vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Quang trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 光临 | guānglín | Đến dự, hạ cố đến chơi |
2 | 光亮 | guāngliàng | Sáng, sáng ngời, sáng choang, ánh sáng mặt trời |
3 | 光光 | guāngguāng | Trọc, không có tóc, sáng chói, nhẵn, sạch túi, cháy túi, trơ trụi |
4 | 光华 | guānghuá | Ánh sáng rực rỡ, ánh sáng chói chang |
5 | 光堂堂 | guāngtángtáng | Sáng bóng sạch sẽ, sáng trong |
6 | 光复 | guāngfù | Khôi phục, hồi phục, phục chế, lấy lại |
7 | 光大 | guāngdà | Làm vinh dự, làm rạng rỡ, rộng lớn, to lớn |
8 | 光头 | guāngtóu | Đầu trần, đầu trọc |
9 | 光子 | guāngzǐ | Quang tử, lượng tử ánh sáng |
10 | 光学 | guāngxué | Quang học |
11 | 光宠 | guāngchǒng | Vinh dự, ân huệ |
12 | 光年 | guāngnián | Năm ánh sáng |
13 | 光度 | guāngdù | Cường độ ánh sáng |
14 | 光彩 | guāngcǎi | Hào quang, ánh sáng rực rỡ, quang vinh, vinh dự, vẻ vang |
15 | 光斑 | guāngbān | Quầng sáng, vệt sáng trên bầu trời |
16 | 光明 | guāngmíng | Ánh sáng, sáng ngời, sáng rực, tươi sáng |
17 | 光景 | guāngjǐng | Quang cảnh, hoàn cảnh, tình cảnh, có thể, có lẽ, khoảng, ước chừng |
18 | 光杆儿 | guānggǎnr | Cành trụi lá, trơ trụi, cô độc, cô đơn |
19 | 光束 | guāngshù | Chùm tia sáng |
20 | 光标 | guāngbiāo | Con trỏ máy vi tính |
21 | 光棍 | guānggùn | Lưu manh, côn đồ |
22 | 光棍儿 | guānggùnr | Sống độc thân, chưa vợ, người lớn tuổi chưa vợ |
23 | 光泽 | guāngzé | Lộng lẫy, rực rỡ, bóng |
24 | 光洁 | guāngjié | Sáng bóng, bằng phẳng, bóng loáng |
Vậy chữ Đức Lưu Quang trong tiếng Hán là gì? Chữ Đức Lưu Quang tiếng Trung viết là 德流光, phiên âm déliúguāng. Hoành phi câu đối của Hán tự này nhắc nhở con cháu phải luôn sống có tâm, “uống nước nhớ nguồn”.
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết chữ Quang trong tiếng Hán. Hy vọng, qua những gì mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố vốn từ vựng tiếng Trung dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.