Tìm kiếm bài viết học tập

Nâng cao vốn từ vựng qua 2 chữ Ly trong tiếng Trung 丽, 离 thông dụng

Tiếng Trung có rất nhiều Hán tự cùng nghĩa Hán Việt nhưng ý nghĩa lại khác nhau. Một trong số đó chính là chữ Ly trong tiếng Trung. Ở bài viết này, hãy cùng PREP khám phá chi tiết 2 Hán tự 丽, 离 để nâng cao vốn từ vựng nhé!
Các chữ Ly trong tiếng Trung
Các chữ Ly trong tiếng Trung

I. Chữ Ly trong tiếng Trung là gì?

Cùng PREP tìm hiểu về 2 chữ Ly 丽, 离 trong phần nội dung dưới đây bạn nhé!

1. Chữ Ly 丽

Chữ Ly trong tiếng Trung đầu tiên phải kể đến đó là , phiên âm , mang ý nghĩa là “đẹp, tráng lệ, đẹp đẽ” hoặc “dựa vào, ỷ vào”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Thông tin chữ Ly 丽:

  • Âm Hán Việt: ly, lệ
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: Nhất 一 , chủ 丶
  • Lục thư: Chữ hội ý
  • Hình thái: ⿱一⿰⿵冂丶⿵冂丶
  • Nét bút: 一丨フ丶一丨フ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
chu-ly-trong-tieng-trung-丽.jpg
Chữ Ly trong tiếng Trung 丽

2. Chữ Ly 离

Chữ Ly trong tiếng Trung thứ hai đó là , phiên âm, mang ý nghĩa là “rời xa, xa cách”, “khoảng cách, cự ly” hoặc “thiếu”. Đây cũng là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

Thông tin chữ Ly 离: 

  • Âm Hán Việt: li, ly, lệ
  • Tổng nét: 10
  • Bộ: Đầu 亠 , Nhụ 禸 
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Hình thái: ⿱㐫禸
  • Nét bút: 丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
chu-ly-trong-tieng-trung-离.jpg
Chữ Ly trong tiếng Trung 离

II. Cách viết chữ Ly trong tiếng Trung

Nếu muốn viết chính xác 2 Hán tự 丽 và 离, bạn cần nắm được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, hãy cùng PREP luyện tập cách viết 2 chữ Ly trong tiếng Trung chi tiết theo từng nét dưới đây nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ Ly trong tiếng Trung 丽

Hướng dẫn cách viết chữ Ly trong tiếng Trung 离

III. Từ vựng có chứa chữ Ly trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Ly trong tiếng Trung dưới đây. Hãy nhanh chóng lưu lại để bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Trung thông dụng bạn nhé!

1. Chữ Ly 丽

STT

Từ vựng có chứa chữ Ly trong tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

丽人

lìrén

Mỹ nhân, mỹ nữ, người con gái đẹp

2

丽日

lìrì

Mặt trời rực sáng

3

丽水

lìshuǐ

Lệ Thủy (thuộc Quảng Bình)

4

丽质

lìzhì

Đoan trang, đức hạnh

5

美丽

měilì

Mỹ lệ, đẹp

6

宏丽

hónglì

Hùng vĩ đẹp đẽ, tráng lệ

7

丽江

Lìjiāng

Lệ Giang (thuộc thị trấn Vân Nam, Trung Quốc)

8

婉丽

wǎnlì

Uyển nhã

9

明丽

mínglì

Tươi đẹp, sáng sủa

10

流丽

liúlì

Đẹp, tài, hay

2. Chữ Ly 离

STT

Từ vựng có chứa chữ Ly trong tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

离乱

líluàn

Loạn ly

2

离休

líxiū

Hưu trí, nghỉ hưu, về hưu

3

离判

lípàn

Phản bội

4

离别

líbié

Ly biệt, xa cách

5

离合

líhé

Ly hợp, hợp tan

6

离奇

líqí

Ly kỳ, lạ lùng

7

离婚

líhūn

Ly hôn, ly dị

8

离开

líkāi

Rời khỏi, tách khởi, ly khai

9

离弃

líqì

Gạt bỏ, rời bỏ

10

离心

líxīn

Lục đục, không đoàn kết, ly tâm

11

离散

lísàn

Ly tán, chia lìa

12

离索

lísuǒ

Chia lìa, ly tán, phân tán

13

离职

lízhí

Tạm rời cương vị công tác

14

离间

líjiān

Ly gián, chia rẽ

15

离题

lítí

Lạc đề

16

距离

jùlí

Cách, khoảng cách, cự ly

IV. Ngữ pháp về cách diễn đạt khoảng cách trong tiếng Trung

Chữ Ly trong tiếng Trung 离 thường được dùng trong giao tiếp nói về khoảng cách. Dưới đây là một số cấu trúc câu thông dụng để diễn đạt khoảng cách với chữ 离. Bạn hãy lưu lại để luyện tập nhé!

Cấu trúc câu

Ví dụ

Vị trí 1 + 离 + Vị trí 2 + Khoảng cách

(Nói khoảng cách)

  • 我家离学校很远。/Wǒjiā lí xuéxiào hěn yuǎn./: Nhà tôi cách trường học rất xa.
  • 我家离公司15km。/Wǒjiā lí gōngsī 15km./: Nhà tôi cách công ty 15km.

Vị trí 1 + 离 (lí) + Vị trí 2 + 多远 ?

(Hỏi khoảng cách)

  • 河内市离胡志明市多远?/Hénèi shì lí Húzhìmíng shì duō yuǎn?/: Thành phố Hà Nội cách thành phố Hồ Chí Minh bao xa?
  • 你家离车站多远?/Nǐ jiā lí chēzhàn duō yuǎn?/: Nhà bạn cách bến xe bao xa?

Thời điểm 1 + 离 (lí) + Thời điểm 2 + Thời lượng

  • 春天离现在不远。/Chūntiān lí xiànzài bù yuǎn./: Mùa xuân không còn xa nữa.
  • 小时候离现在很远。/Xiǎoshíhòu lí xiànzài hěn yuǎn./: Tuổi thơ cách hiện tại đã rất xa rồi.

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết chi tiết về 2 chữ Ly trong tiếng Trung và cung cấp rất nhiều từ vựng, chủ đề ngữ pháp liên quan. Hy vọng, thông qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI