Tìm kiếm bài viết học tập
Những câu nói tiếng Trung viral nhất gần đây
Mỗi thời điểm sẽ có những câu nói viral trên khắp các nền tảng mạng xã hội. Những câu nói này thường được dùng trong giao tiếp hoặc tán gẫu với bạn bè. Và ở bài viết dưới đây, PREP sẽ bật mí những câu nói tiếng Trung viral nhất gần đây. Hãy theo dõi để có thể “bỏ túi” thêm nhiều mẫu câu giao tiếp thú vị nhé!

I. Những câu nói tiếng Trung viral gần đây nhất ở Việt Nam
Ở Việt Nam, giới trẻ thường truyền tai nhau những câu nói hot trend như “nhà bao việc”, “em làm gì có người yêu em còn đang sợ ế đây này”. Vậy bạn đã biết truyền tải những câu nói này bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng PREP chuyển đổi những câu nói tiếng Việt qua tiếng Trung nhé!
STT | Những câu nói tiếng Trung viral nhất gần đây | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 兄弟之情是否长久。 | Xiōngdì zhī qíng shìfǒu chángjiǔ. | Tình nghĩa anh em có chắc bền lâu. |
2 | 我哪儿有男朋友,恐怕没人要呢。 | Wǒ nǎr yǒu nán péngyou, kǒngpà méi rén yào ne. | Em làm gì đã có người yêu, em còn đang sợ ế đây này. |
3 | 你懂了吗? | Nǐ dǒng le ma? | Chị hiểu hông? |
4 | 家里事情多着呢。 | Jiāli shìqing duō zhe ne. | Nhà bao việc. |
5 | 找死吧你! | Zhǎosǐ ba nǐ! | À thì ra mày chọn cái chết. |
6 | 我就要玩儿大点儿看还有谁敢看不起我。 | Wǒ jiù yào wánr dà diǎnr kàn hái yǒu shéi gǎn kànbùqǐ wǒ. | Thử một lần chơi lớn xem có ai trầm trồ. |
7 | 做作。 | Zuòzuo. | Giả trân. |
8 | 糟糕。 | Zāogāo. | Toang rồi. |
9 | 把手伸出来我们永远在一起。 | Bǎshǒu shēn chūlái wǒmen yǒngyuǎn zài yìqǐ. | Đưa tay đây nào, mãi bên nhau bạn nhé. |
10 | 我唯一的有限责任公司。 | Wǒ wéiyī de yǒuxiàn zérèn gōngsī. | Công ty trách nhiệm hữu hạn một mình tao. |
11 | 沉默是黄金而说出来才是钻石。 | Chénmò shì huángjīn ér shuō chūlái cái shì zuànshí. | Im lặng là vàng mà nói ra mới là kim cương. |
12 | 原来春天的花是为你而来。 | Yuánlái chūntiān de huā shì wèi nǐ ér lái. | Thì ra mùa xuân hoa nở là vì em. |
13 | 小气/ 土气。 | Xiǎoqì/ tǔqì. | Phèn. |
14 | 都到这个时候了还装什么装。 | Dōu dào zhège shíhòule hái zhuāng shénme zhuāng. | Tầm này liêm sỉ gì nữa. |
15 | 我一直在等你。 | Wǒ yīzhí zài děng nǐ. | Chào em, anh đứng đây từ chiều. |
16 | 我是不是把你宠坏了。 | Wǒ shì bu shì bǎ nǐ chǒng huài le. | Có phải tôi đã chiều hư em rồi phải không. |
17 | 太棒了吧你。 | Tài bàng le ba nǐ. | Ờ mây zing gút chóp. |
18 | 别看到花开就以为春天来了。 | Bié kàn dào huā kāi jiù yǐwéi chūntiān lái le. | Đừng thấy hoa nở mà ngỡ xuân về. |
19 | 我不想管闹事,但是闹事太多了我不得不谈论。 | Wǒ bù xiǎng guǎn nàoshì, dànshì nàoshì tài duōle wǒ bùdé bù tánlùn. | Chị không muốn nhiều chuyện nhưng mà chuyện nhiều nên chị phải nói. |
20 | 最危险的地方就是最安全的。 | Zuì wēixiǎn de dìfang jiùshì zuì ānquán de. | Nơi nguy hiểm nhất chính là nơi an toàn nhất. |
21 | 肮脏的过去难以隐藏。 | Āng zāng de guòqù nányǐ yǐncáng. | Dĩ dãng (vãng) dơ dáy dễ dì (gì) dấu diếm (giấu giếm). |
22 | 不同血统的人不算什么,你有你妈,你姐,你儿子 和我,而其他人都等着背叛你。 | Bù tóng xuètǒng de rén bú suàn shénme, nǐ yǒu nǐ mā, nǐ jiě, nǐ érzi hé wǒ, ér qítā rén dōu děngzhe bèipàn nǐ. | Những người không cùng dòng máu thì không là gì cả. Mày có mẹ, chị gái, con trai mày và tao. Tất cả những người khác sẵn sàng đâm sau lưng mày. |
23 | 家庭是唯一存在的其他的,有没有并不重要。 | Jiātíng shì wéiyī cúnzài de qítā de, yǒu méiyǒu bìng bù chóng yào. | Gia đình là thứ tồn tại duy nhất. Còn những cái khác, có hay không, không quan trọng. |

II. Những câu nói tiếng Trung hot trend ở giới trẻ Trung Quốc gần đây
Cùng tham khảo những câu nói tiếng Trung viral nhất gần đây được giới trẻ Trung Quốc thường xuyên sử dụng trong bảng dưới đây nhé!
STT | Những câu nói tiếng Trung viral nhất gần đây | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 此刻情绪不好,除了吃得下饭,什么都不想干。 | Cǐkè qíngxù bù hǎo, chúle chī de xiàfàn, shénme dōu bùxiǎng gàn. | Lúc này tôi trạng tôi không tốt, không muốn làm gì ngoài ăn. |
2 | 花开花落,人世无常。 | Huā kāi huā luò, rénshì wúcháng. | Hoa nở hoa tàn, nhân gian vô thường. |
3 | 搂嫦娥,烤玉兔。 | Lǒu Cháng’é, kǎo yùtù. | Ôm Hằng Nga, nướng thỏ ngọc. |
4 | 没什么好原谅的,能失去的都是垃圾。 | Méishénme hǎo yuánliàng de, néng shīqù de dōu shì lèsè. | Không có gì để tha thứ, tất cả những gì có thể mất đi đều là rác rưởi. |
5 | 让我满心欢喜期待着的,竟是让我走。 | Ràng wǒ mǎnxīn huānxǐ qídài zhe de, jìng shì ràng wǒ zǒu. | Điều khiến anh mong chờ và vui thực sự ngay bây giờ, đó là để anh đi đi. |
6 | 我神经病也比你精神病好,天天疯疯癫癫的! | Wǒ shénjīngbìng yě bǐ nǐ jīngshénbìng hǎo, tiāntiān fēngfēngdiāndiān de! | Bệnh thần kinh của tôi tốt hơn bạn, tôi điên theo từng ngày. |
7 | 就你了不起/ 就你最棒。 | Jiù nǐ liǎobùqǐ/ jiù nǐ zuì bàng. | Bạn là nhất. |
8 | 永远有多远?你小子就给我滚多远。 | Yǒngyuǎn yǒu duō yuǎn? Nǐ xiǎozi jiù gěi wǒ gǔn duō yuǎn. | Mãi mãi là bao xa? Tiểu tử nhà người cút ra xa chừng đó cho ta. |
9 | 不需要可怜我,什么都不要说。 | Bù xūyào kělián wǒ, shénme dōu bùyào shuō. | Đừng thương hại tôi, cái gì cũng đừng nói gì nữa. |
10 | 年轻时代是培养习惯、希望及信仰的一段时光。 | Niánqīng shídài shì péiyǎng xíguàn, xīwàng jí xìnyǎng de yíduàn shíguāng. | Tuổi trẻ là giai đoạn huy hoàng để trau dồi thói quen, hy vọng và niềm tin. |

III. Những câu nói tiếng Trung viral gần đây để thả thính
Dưới đây là những câu nói tiếng Trung viral gần đây nhất thường được giới trẻ dùng để thả thính mà PREP đã sưu tầm. Hãy theo dõi nhé!
STT | Những câu nói tiếng Trung viral nhất gần đây | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你是不是有近视?怎么没看出来我喜欢你很久了? | Nǐ shì bú shì yǒu jìnshì? Zěnme méi kàn chūlái wǒ xǐhuan nǐ hěn jiǔ le? | Em có bị cận không? Sao không nhìn ra anh thích em rất lâu rồi? |
2 | 你今天特别讨厌,讨人喜欢百看不厌。 | Nǐ jīntiān tèbié tǎoyàn, tǎo rén xǐhuan bǎi kàn bú yàn | Hôm nay em thật đáng ghét, khiến người ta thích đến ghét. |
3 | 你知道我的缺点吗?是缺点你。 | Nǐ zhīdào wǒ de quēdiǎn ma? Shì quēdiǎn nǐ. | Em có biết thiếu sót của anh không? Là thiếu em đó. |
4 | 你累不累?你在我心里跑的一天了。 | Nǐ lèi bú lèi? Nǐ zài wǒ xīnlǐ pǎo de yìtiān le. | Em có mệt không? Em chạy trong tim anh cả ngày rồi. |
5 | 现在几点了?是我们幸福的起点。 | Xiànzài jǐ diǎn le? Shì wǒmen xìngfú de qǐdiǎn. | Bây giờ là mấy giờ?...Là thời điểm hạnh phúc của chúng ta. |
6 | 你知道你和星星有什么差别吗?星星在天上而你在我心里。 | Nǐ zhīdào nǐ hé xīngxīng yǒu shénme chābié ma? Xīngxīng zài tiānshàng ér nǐ zài wǒ xīnlǐ. | Em biết sự khác biệt giữa em và những ngôi sao là gì không? Sao ở trên trời, còn em ở trong tim anh. |
7 | “我在找一匹马。”“什么马?”“你的微信号码。” | “Wǒ zài zhǎo yì pǐ mǎ.”“Shénme mǎ?”“Nǐ de wéi xìn hàomǎ.” | “Anh đang tìm một con ngựa”. “Ngựa gì”. Là ID Wechat của em. |
8 | 和你聊天就像考试,事后想想总觉得没发挥好。 | Hé nǐ liáotiān jiù xiàng kǎoshì, shìhòu xiǎng xiǎng zǒng juéde méi fāhuī hǎo. | Nói chuyện cùng em giống như tham gia thi cử vậy, sợ rằng bản thân chưa phát huy tốt. |
9 | 最近有谣言说我喜欢你,我要澄清一下,那不是谣言。 | Zuìjìn yǒu yáoyán shuō wǒ xǐhuan nǐ, wǒ yào chéngqīng yíxià, nà bú shì yáoyán. | Gần đây có tin đồn rằng anh thích em, anh muốn nói rõ, đó không phải tin đồn. |
10 | 你最近是不是又胖了?不然为什么在我心里的分量越来越重了? | Nǐ zuìjìn shì bú shì yòu pàng le? Bùrán wèishéme zài wǒ xīnlǐ de fènliàng yuè lái yuè zhòng le? | Có phải gần đây em mập lên không? Nếu không tại sao em ở trong tim anh càng ngày càng sâu nặng. |
11 | 我是九你是三,除了你还是你。 | Wǒ shì jiǔ nǐ shì sān, chúle nǐ háishì nǐ. | Anh là 9, em là 3, ngoại trừ em, vẫn là em. |

IV. Những câu nói tiếng Trung viral gần đây để “cà khịa” bạn bè
Tham khảo ngay một số câu nói tiếng Trung viral gần đây nhất dùng để “cà khịa” trêu đùa bạn bè cực kỳ thú vị mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT | Những câu nói tiếng Trung viral nhất gần đây | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 有人一笑就很好看,你是一看就很好笑。 | Yǒurén yí xiào jiù hěn hǎokàn, nǐ shì yí kàn jiù hěn hǎoxiào. | Có người cười lên trông thật đẹp, còn mày vừa cười lên trông thật buồn cười. |
2 | 时间真能改变一个人,比如你, 以前丑,现在更丑。 | Shíjiān zhēnnéng gǎibiàn yí ge rén, bǐrú nǐ, yǐqián chǒu, xiànzài gèng chǒu. | Thời gian thực sự có thể thay đổi một người, ví dụ như mày, trước đây xấu, hiện tại càng xấu hơn. |
3 | 比努力更惨的是努力了一无所获。 | Bǐ nǔlì gēng cǎn de shì nǔlìle yīwúsuǒhuò. | Nỗ lực nhiều mà không mang lại hiệu quả là một việc rất thảm. |
4 | 是上午难事,只怕有钱人。 | Shì shàngwǔ nánshì, zhǐ pà yǒu qián rén. | Buổi sáng khó khăn, chỉ sợ người có tiền. |
5 | 现在没钱算什么,以后没钱的日子还多着呢。 | Xiànzài méi qián suàn shénme, yǐhòu méi qián de rì zǐ huán duō zhe ne. | Hiện tại không có tiền có tính là gì, tháng ngày nghèo khổ còn dài dài. |
6 | 没有什么是钱解决不了的,关键就是没钱。 | Méiyǒu shénme shì qián jiějué bùliǎo de, guānjiàn jiùshì méi qián. | Không có việc gì mà tiền không giải quyết được, quan trọng là không có tiền mà thôi. |

Tham khảo thêm bài viết:
- Tổng hợp những câu nói hài hước trong tiếng Trung hay
- Tổng hợp 60+ câu nói tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất
Trên đây là tổng hợp những câu nói tiếng Trung viral nhất gần đây mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn trau dồi khả năng giao tiếp trôi chảy, tự nhiên.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.