Tìm kiếm bài viết học tập

Hướng dẫn cách phân biệt 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐 chi tiết

Trong tiếng Trung có rất nhiều từ mang ý nghĩa tương tự nhau nên nhiều người dễ bị nhầm lẫn và sử dụng sai. Vậy bạn đã biết cách dùng và phân biệt được 4 từ 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐 chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!
 

So sánh 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐 trong tiếng Trung
So sánh 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐 trong tiếng Trung

I. 渐渐 là gì? Cách dùng 渐渐

Trong tiếng Trung, 渐渐 có phiên âm /jiànjiàn/, mang ý nghĩa là “từ từ, dần dần”. Nếu bạn muốn phân biệt và dùng đúng 4 từ 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐, trước tiên hãy nắm vững được cách sử dụng của từ 渐渐 nhé!

Cách dùng: 

Cách dùng của từ 渐渐

Ví dụ minh họa

Dùng làm phó từdiễn tả sự tăng hoặc giảm dần dần về mức độ hoặc số lượng.
  • 十点钟以后,马路上的行人渐渐少了。/Shídiǎnzhōng yǐhòu,mǎlùshàng de xíngrén jiànjiàn shǎo le./: Sau 10 giờ đêm trở đi, trên đường người thưa dần.
  • 渐渐对艺术有了更深入的理解。/Wǒ jiànjiàn duì yìshù yǒule gēng shēnrù de lǐjiě./: Tôi dần dần có sự hiểu biết sâu sắc hơn về nghệ thuật.
  • 渐渐也能忘了他。/Wǒ jiànjiàn yě néng wàngle tā./: Tôi dần dần cũng có thể quên được anh ta.
  • 世界上最远的距离是熟悉的人,渐渐变得陌生。/Shìjiè shàng zuì yuǎn de jùlí shì shúxī de rén, jiànjiàn biàn de mòshēng./: Khoảng cách xa nhất trên thế giới là từ người quen dần dần trở thành người xa lạ.
jianjian-la-gi-jianjian-manman-zhubu-va-zhujian-tieng-trung.jpg
渐渐 là gì? Cách dùng 渐渐

II. 慢慢 là gì? Cách dùng 慢慢

Trong tiếng Trung, 慢慢 có phiên âm /màn man/, dịch nghĩa là “chầm chậm, dần dần, từ từ, dần dà”. Đây là hình thức trùng điệp của tính từ và từ này xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp. 

Nếu bạn muốn phân biệt và tránh nhầm lẫn khi sử dụng các từ 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐, bạn cần hiểu đúng về cách dùng của từ 慢慢.

Cách dùng chi tiết: 

Cách dùng của từ 慢慢

Ví dụ

Là hình thức lặp lại của tính từ đơn âm tiết 慢, làm phó từ trong câu, diễn tả tốc độ chậm dần.
  • 慢慢喜欢他。/Wǒ màn man xǐhuan tā./: Tôi chầm chậm thích anh ấy.
  • 我的激情慢慢地平静下来。/Wǒ de jīqíng màn man de píngjìng xiàlái./: Cảm xúc mãnh liệt của tôi đang dần dần lắng xuống.
  • 慢慢地走回家。/Tā màn man de zǒu huí jiā./: Cô ấy chạy chầm chậm về nhà.
manman-la-gi-jianjian-manman-zhubu-va-zhujian-tieng-trung.jpg
慢慢 là gì? Cách dùng 慢慢

III. 逐步 là gì? Cách dùng 逐步

逐步 trong tiếng Trung có phiên âm /zhúbù/, dịch nghĩa là “từng bước, lần lượt”. Nếu bạn không muốn nhầm lẫn khi sử dụng các từ 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐 mang ý nghĩa tương tự nhau, bạn hãy học cũng như nắm vững cách dùng của từ 逐步 nhé!

Cách dùng: 

Cách dùng của từ 逐步

Ví dụ

Làm phó từ, diễn tả sự tăng hoặc giảm dần về mức độ, số lượng. Dịch nghĩa là “lần lượt, từng bước, dần dần”.
  • 公司逐步开产起来的。/Gōngsī zhúbù kāi chǎn qǐlái de./: Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.
  • 我的汉语水平在逐步提高。/Wǒ de Hànyǔ shuǐpíng zài zhúbù tígāo./: Trình độ tiếng Trung của tôi đang được cải thiện dần dần.
  • 习英语要循序渐进,逐步提高,不能急于求成。/Xí Yīngyǔ yào xúnxùjiànjìn, zhúbù tígāo, bùnéng jíyú qiú chéng./: Việc học tiếng Anh cần được thực hiện từng bước, nâng cao dần dần, đừng quá vội vàng thành công.
zhubu-la-gi-jianjian-manman-zhubu-va-zhujian-tieng-trung.jpg
逐步 là gì? Cách dùng 逐步

IV. 逐渐 là gì? Cách dùng 逐渐

逐渐 trong tiếng Trung có phiên âm là /zhújiàn/, dịch nghĩa là “dần dần, từng bước, đang dần”. Hãy học và nắm chắc cách dùng của từ 逐渐 để có thể phân biệt và sử dụng đúng các từ 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐 nhé!

Cách dùng: 

Cách dùng của từ 逐渐

Ví dụ

Diễn tả sự thay đổi chậm rãi và có trật tự về mức độ, số lượng.
  • 我的事业逐渐发展。/Wǒ de shìyè zhújiàn fāzhǎn./: Sự nghiệp của tôi dần dần phát triển.
  • 天色逐渐暗了下来。/Tiānsè zhújiàn àn le xiàlái./: Trời dần dần tối.
  • 她的汉语水平逐渐越来越好了。/Tā de Hànyǔ shuǐpíng zhújiàn yuè lái yuè hǎole./: Trình độ tiếng Trung của cô ấy dần dần tốt hơn rồi.
  • 跟他一起生活以后,我才逐渐得了解他。/Gēn tā yīqǐ shēnghuó yǐhòu, wǒ cái zhújiàn dé liǎojiě tā./: Sau khi chung sống với anh ấy, tôi mới dần dần hiểu anh ấy hơn.
zhujian-la-gi-jianjian-manman-zhubu-va-zhujian-tieng-trung.jpg
逐渐 là gì? Cách dùng 逐渐

V. So sánh 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐

渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐 giống và khác nhau ở điểm nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết nhé!

So sánh 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐
So sánh 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐

Giống nhau: Đều đảm nhận vị trí phó từ, mang ý nghĩa dần dần, từng bước một.

Khác nhau: 

渐渐

慢慢

逐步

逐渐

Dùng để diễn tả mức độ dần dần tăng hay giảm

Ví dụ: 墙上的纸渐渐脱落了。/Qiáng shàng de zhǐ jiànjiàn tuōluòle./: Giấy ở trên tường dần dần bong ra.

Mức độ chậm không nhanh

Ví dụ: 慢慢出落成美丽的姑娘。/Tā màn man chū luo chéng měilì de gūniáng./: Cô ấy dần dần trở thành một thiếu nữ xinh đẹp.

Sự tăng hoặc giảm dần về mức độ, số lượng.

Ví dụ: 工作逐步开展起来了。/Gōngzuò zhúbù kāizhǎn qǐlái le./: Công tác triển khai từng bước một.

Sự thay đổi chậm rãi và có trật tự.

Ví dụ: 影响逐渐扩大。/Yǐngxiǎng zhújiàn kuòdà./: Ảnh hưởng dần dần lan rộng.

 

Dùng trong văn viếtDùng trong khẩu ngữDùng trong văn viếtDùng trong văn viết

VI. Bài tập về 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐

Để hiểu và sử dụng đúng các từ 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐 mà không bị nhầm lẫn, bạn hãy thực hành với một số câu hỏi trắc nghiệm kiến thức mà PREP chia sẻ dưới đây!

Đề bài: Chọn đáp án đúng

1. 还有很多饺子,你 ___ 吃。(Háiyǒu hěn duō jiǎozi, nǐ ___ chī.)

  • A. 慢慢
  • B. 逐渐
  • C. 渐渐
  • D. 逐步

2. 我写了三个步骤,大家 ___ 去完成。(Wǒ xiěle sān gè bùzhòu, dàjiā ___ qù wánchéng.)

  • A. 慢慢
  • B. 逐渐
  • C. 渐渐
  • D. 逐步

3. 你听我 ___ 告诉你。(Nǐ tīng wǒ ___ ɡàosu nǐ.)

  • A. 慢慢
  • B. 逐渐
  • C. 渐渐
  • D. 逐步

4. 她做事总是 ___ 的。(Tā zuò shì zǒngshì ___ de.)

  • A. 慢慢
  • B. 逐渐
  • C. 渐渐
  • D. 逐步

5. 他这样 ___ 的做事风格,真让人生气!(Tā zhèyàng ___ de zuòshì fēnggé, zhēn ràng rén shēngqì!)

  • A. 慢慢
  • B. 逐渐
  • C. 渐渐
  • D. 逐步

Đáp án: A - D - A - A - A

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết cách dùng và phân biệt 渐渐, 慢慢, 逐步 và 逐渐 trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và ôn thi HSK.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal