Tìm kiếm bài viết học tập
Học cách phân biệt 朝, 向 và 往 trong tiếng Trung chi tiết
朝, 向 và 往 trong tiếng Trung khác nhau như thế nào? Cách dùng ra sao? Hẳn đây là điểm ngữ pháp được nhiều người Hán ngữ quan tâm hiện nay. Sau đây, bạn hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết về cách sử dụng cũng như phân biệt 朝, 向 và 往 ở bài viết để củng cố kiến thức ngữ pháp nhé!

I. 朝 là gì? Cách dùng 朝
朝, 向 và 往 khác nhau như thế nào? Trước khi phân biệt 3 từ này, hãy cùng PREP tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của 朝 bạn nhé!
朝 trong tiếng Trung có phiên âm là “cháo”, mang ý nghĩa là “triều đình, cầm quyền, triều đại” hoặc “ngoảnh mặt, hướng về”. Mặt khác, nếu Hán tự 朝 có phiên âm là “zhāo” thì mang ý nghĩa là “buổi sáng, sáng sớm” hoặc “ngày”.
Cách dùng:
Cách dùng của 朝 |
Giải thích |
Ví dụ |
Làm giới từ |
Dùng để dẫn ra phương hướng của hành động, đứng trước động từ (ngoại trừ động từ đơn âm tiết), mang ý nghĩa là “quay về, hướng về”. |
|
Làm động từ |
Chỉ hướng mặt của người hoặc đồ vật đang hướng về hay quay qua hướng khác, phía sau phải có tân ngữ. Mang ý nghĩa là “quay, hướng”. |
|
Chỉ ra đối tượng tiếp nhận động tác, thường là các động tác cụ thể bắt nguồn từ những bộ phận trên cơ thể, không dùng với các động từ trừu tượng. |
|

Ngoài ra, bạn có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung có chứa Hán tự 朝 mà PREP đã hệ thống lại dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
朝向 |
cháoxiàng |
Hướng, hướng về |
2 |
朝夕 |
zhāoxī |
Sớm chiều, luôn luôn |
3 |
朝天 |
cháotiān |
Ngước lên, nhìn lên |
4 |
朝奉 |
cháofèng |
Nhà giàu, quan triều phụng |
5 |
朝廷 |
cháotíng |
Triều đình, cung điện, quần thần |
6 |
朝房 |
cháofáng |
Phòng nghỉ, nhà nghỉ |
7 |
朝政 |
cháozhèng |
Triều chính |
8 |
朝日 |
zhāorì |
Mặt trời mọc, mặt trời buổi sáng |
9 |
朝晖 |
zhāohuī |
Ánh bình minh, ánh sáng ban mai |
10 |
朝服 |
cháofú |
Triều phục, lễ phục khi vào chầu vua |
11 |
朝气 |
zhāoqì |
Tinh thần phấn chấn, có chí tiến thủ |
12 |
朝门 |
cháomén |
Cửa trước, cửa vào |
13 |
朝阳 |
cháoyáng |
Hướng dương, hướng về phía mặt trời |
14 |
朝阳花 |
cháoyánghuā |
Hoa hướng dương |
15 |
朝霞 |
zhāoxiá |
Ánh bình minh, ánh ban mai |
16 |
朝露 |
zhāolù |
Sương mai, sương buổi sớm |
II. 向 là gì? Cách dùng 向
Để có thể phân biệt 朝, 向 và 往 chính xác, bạn hãy tham khảo ngay ý nghĩa, cách dùng 向 ở phần nội dung dưới đây nhé!
Nếu muốn biết cách phân biệt giữa 朝, 向 và 往, bạn cần phải nắm vững cách dùng của 向. Trong tiếng Trung, 向 có phiên âm “xiàng”, mang ý nghĩa là “hướng, nhìn về, gần, tiếp cận” hoặc “nhằm, về”.
Cách dùng:
Cách dùng của 朝 |
Giải thích |
Ví dụ |
Làm giới từ |
Dùng để chỉ ra phương hướng của hành động hoặc đối tượng, phía sau phải có danh từ. Dịch nghĩa là “hướng về, hướng theo”. |
|
Làm động từ |
Biểu thị hướng đối diện hoặc hướng thẳng về nơi nào đó. Mang ý nghĩa là “hướng, hướng thẳng”. |
|
Thiên vị cho ai, bênh vực ai, dịch nghĩa là “thiên về”. |
|

Bổ sung thêm một số từ vựng thông dụng có chứa Hán tự 向 mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
向上 |
xiàngshàng |
Chí tiến thủ, hướng về phía trước |
2 |
向使 |
xiàngshǐ |
Giả sử |
3 |
向例 |
xiànglì |
Thói quen, thói cũ, tục lệ |
4 |
向善 |
xiàngshàn |
Hướng thiện |
5 |
向学 |
xiàngxué |
Quyết tâm học hành |
6 |
向导 |
xiàngdǎo |
Hướng đạo, dẫn đường |
7 |
向往 |
xiàngwǎng |
Hướng về |
8 |
向心 |
xiàngxīn |
Hướng tâm |
9 |
向慕 |
xiàngmù |
Ngưỡng mộ, hâm mộ |
10 |
向日 |
xiàngrì |
Ngày trước, trước kia |
11 |
向日葵 |
xiàngrùkuí |
Hoa hướng dương, cây hướng dương |
12 |
向来 |
xiànglái |
Từ trước đến nay, luôn luôn |
13 |
向着 |
xiàng·zhe |
Hướng về, nhìn về |
14 |
向背 |
xiàngbèi |
Ủng hộ hay phản đối |
15 |
向阳 |
xiàngyáng |
Hướng dương, hướng mặt trời |
III. 往 là gì? Cách dùng 往
Trong tiếng Trung, 朝, 向 và 往 có điểm gì giống và khác nhau? Để làm rõ mối tương quan giữa ba từ này, hãy cùng PREP tìm hiểu kỹ ý nghĩa và cách dùng của 往 nhé!
往 có phiên âm “wǎng”, mang ý nghĩa là “đi, đến”, “tới, hướng tới”, “đã qua, xưa”. Nếu Hán tự này có phiên âm là “wàng” thì mang ý nghĩa là “hướng về”.
Cách dùng:
Cách dùng 往 |
Giải thích |
Ví dụ |
Làm giới từ |
Dùng để chỉ ra phương hướng của hành động, phía sau phải có danh từ chỉ phương hướng hoặc danh từ chỉ nơi chốn. Mang ý nghĩa là “hướng về, hướng theo”. |
|
Làm động từ |
Mang ý nghĩa là “đi qua, đi lại” hoặc “thêm vào”. |
|

Bổ sung thêm một số từ vựng có chứa Hán tự 往 dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
往事 |
wángshì |
Việc đã qua, việc xưa, việc cũ |
2 |
往后 |
wànghòu |
Từ nay về sau, trong tương lai |
3 |
往复 |
wǎngfù |
Lặp đi lặp lại, qua lại |
4 |
往常 |
wǎngcháng |
Thường ngày, mọi khi, mọi ngày |
5 |
往年 |
wǎngnián |
Những năm qua, trước kia |
6 |
往往 |
wǎngwǎng |
Thường thường, thường hay |
7 |
往日 |
wǎngrì |
Những ngày qua, trước kia |
8 |
往昔 |
wǎngxī |
Trước kia, xưa kia, năm xưa |
9 |
往来 |
wǎnglái |
Đi lại, qua lại, tới lui, thăm viếng |
10 |
往返 |
wǎngfǎn |
Khứ hồi, lặp đi lặp lại, qua lại |
IV. Phân biệt 朝, 向 và 往
朝, 向 và 往 đều mang ý nghĩa là “hướng về, quay về”, tuy nhiên 3 từ này lại có nhiều điểm khác nhau, cụ thể:

Phân biệt 朝, 向 và 往 trong tiếng Trung |
||
朝 |
向 |
往 |
Nếu làm giới từ, 朝 thường dùng ở trạng thái tĩnh để biểu thị phương hướng của động tác. Ví dụ: 我的学校有两个大门,前门朝西,后门朝东。/Wǒ de xuéxiào yǒu liǎng gè dàmén, qiánmén cháo xī, hòumén cháo dōng./: Trường của tôi có 2 cổng, cổng trước hướng tây, cổng sau hướng đông. |
Đứng trước hoặc sau động từ. |
Nếu làm giới từ thường dùng trong trạng thái động để biểu thị phương hướng thực hiện hành động. Ví dụ: 这个礼物往中国寄。/Zhège lǐwù wǎng Zhōngguó jì./: Món quà này gửi đến Trung Quốc. |
Chỉ có thể đứng trước động từ. Ví dụ: 我朝我的男朋友那边跑去。/Wǒ cháo wǒ de nán péngyou nà biān pǎo qù./: Tôi chạy về phía bạn trai. |
Nếu đứng trước 向 thì hành động phải ở trạng thái động, ví dụ các từ: 走、跑、流、…… + 向. Ví dụ: 我向小月告别过了。/Wǒ xiàng Xiǎoyuè gàobiéguòle./: Tôi nói lời tạm biệt với Tiểu Nguyệt. |
Có thể đứng trước hoặc sau động từ. Nếu đứng trước thì hành động đó phải là trạng thái động và là động từ đơn âm tiết, ví dụ như: 飞、送、运、……+ 往 Ví dụ: 开往上海的火车已经走了。/Kāi wǎng Shànghǎi de huǒchē yǐjīng zǒule./: Chuyến tàu đi đến Thượng Hải đã rời đi. |
Đôi lúc dùng để biểu thị đối tượng của mà động tác hướng đến nhưng đó phải là những động tác được thực hiện bởi cơ thể con người. Ví dụ: 她朝孩子眨眨眼。/Tā cháo háizi zhǎ zhǎyǎn./: Cô ấy nháy mắt với bọn trẻ. |
❌ |
❌ |
❌ |
Có thể dùng với những động từ cụ thể hoặc trừu tượng. Ví dụ: 我需要向他学习。/Wǒ xūyào xiàng tā xuéxí./: Tôi cần phải học hỏi từ cậu ấy. |
❌ |
Sau khi tham khảo kiến thức trong bảng trên, PREP chắc chắn rằng bạn đã biết cách sử dụng chính xác 朝, 向 và 往 trong giao tiếp và các bài thi tiếng Trung!
Tham khảo thêm bài viết:
V. Bài tập về cách phân biệt 朝, 向 và 往
Hãy nhanh chóng luyện tập với một số câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra kiến thức về cách dùng 朝, 向 và 往 mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Đề bài: Chọn đáp án đúng
1. 这只小狗跑 ___ 了姐姐。(Zhè zhī xiǎo gǒu pǎo ___ le jiějie.)
- A.朝
- B.向
- C.往
2. 别停下,你快 ___ 下说。(Bié tíng xià, nǐ kuài ___ xià shuō.)
- A.朝
- B.向
- C.往
3. 我喜欢住 ___ 南的房子,冬天很暖和。(Wǒ xǐhuān zhù ___ nán de fángzi, dōngtiān hěn nuǎnhuo.)
- A.朝
- B.向
- C.往
4. 图书馆的大门是 ___ 北的。(Túshūguǎn de dà mén shì ___ běi de.)
- A.朝
- B.向
- C.往
5. 这辆车是从北京开 ___ 上海的。(Zhè liàng chē shì cóng Běijīng kāi ___ Shànghǎi de.)
- A.朝
- B.向
- C.往
Đáp án: B - C - A - A - C
Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết kiến thức về cách phân biệt và sử dụng 朝, 向 và 往. Hy vọng, với thông tin mà bài viết cung cấp ở trên sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố và nâng cao kiến thức về các chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung quan trọng nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.