Tìm kiếm bài viết học tập

Học cách phân biệt 离, 从 và 往 trong tiếng Trung chi tiết

离, 从 và 往 là 3 giới từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Trung. Có rất nhiều người học Hán ngữ hay nhầm lẫn về cách dùng của 3 từ này. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách dùng và phân biệt 离, 从 và 往 trong tiếng Trung. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức ngữ pháp quan trọng này bạn nhé!

I. 离 là gì? Cách dùng 离

trong tiếng Trung có phiên âm là //, mang ý nghĩa “rời xa, xa cách”, “khoảng cách, cự ly” hoặc “thiếu”. Để biết cách phân biệt 3 từ 离, 从 và 往, trước tiên, bạn hãy nắm được cách dùng của từ 离 nhé!

Cách dùng 离

Ví dụ

Dùng trong câu nghi vấn hỏi về khoảng cách giữa hai địa điểm.

Cấu trúc: 

Vị trí 1 + 离 (lí) + Vị trí 2 + 多远 ?

  • 河内市胡志明市多远?/Hénèi shì  Húzhìmíng shì duō yuǎn?/: Thành phố Hà Nội cách thành phố Hồ Chí Minh bao xa?
  • 你的家公司多远?/Nǐ de jiā  gōngsī duō yuǎn?/: Nhà của cậu cách công ty bao xa?

Dùng để diễn tả mối quan hệ về vị trí, khoảng cách giữa hai địa điểm. Đứng trước 离 thường là danh từ hoặc đại từ chỉ địa điểm, theo sau là danh từ hoặc đại từ chỉ địa điểm khác.

Cấu trúc: 

Vị trí 1 + 离 + Vị trí 2 + Khoảng cách

  • 他的家我的很远。/Tā de jiā  wǒ de hěn yuǎn./: Nhà của anh ấy cách nhà tôi rất xa.
  • 我家公司15公里。/Wǒjiā gōngsī 15 gōng lǐ./: Nhà tôi cách công ty 15km.

Diễn tả mối quan hệ khoảng cách giữa hai thời điểm.

Cấu trúc:

Thời điểm 1 + 离 (lí) + Thời điểm 2 + Thời lượng

  • 上海只有一个小时的车程。/Tā  Shàng Hǎi zhǐyǒu yīgè xiǎoshí de chēchéng./: Cô ấy chỉ mất khoảng 1 tiếng lái xe từ đây đến Thượng Hải.
  • 国庆节只有十天了。/ Guóqìng jié zhǐyǒu shí tiānle./: Còn 10 ngày nữa là ngày lễ Quốc Khánh.
  • 小时候现在很远了。/Xiǎoshíhòu  xiànzài hěn yuǎnle./: Tuổi thơ cách hiện tại đã rất xa rồi.
Kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm giới từ, thể hiện ý nghĩa cụ thể hơn.
  • 得有点远 / de yǒudiǎn yuǎn/: Cách một chút.
  • 得近 / de jìn/: Gần
vi-du-cach-dung-li-phan-biet-li-cong-va-wang.jpg
Ví dụ về cách dùng 离 - Phân biệt 离, 从 và 往 trong tiếng Trung

Ngoài ra, bạn có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình với danh sách các từ ghép có chứa Hán tự 离 dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

离乱

líluàn

Loạn ly

2

离休

líxiū

Hưu trí, nghỉ hưu, về hưu

3

离判

lípàn

Phản bội

4

离别

líbié

Ly biệt, xa cách

5

离合

líhé

Ly hợp, hợp tan

6

离奇

líqí

Ly kỳ, lạ lùng

7

离婚

líhūn

Ly hôn, ly dị

8

离开

líkāi

Rời khỏi, tách khỏi, ly khai

9

离弃

líqì

Gạt bỏ, rời bỏ

10

离心

líxīn

Lục đục, không đoàn kết, ly tâm

11

离散

lísàn

Ly tán, chia lìa

12

离索

lísuǒ

Chia lìa, ly tán, phân tán

13

离职

lízhí

Tạm rời cương vị công tác

14

离间

líjiān

Ly gián, chia rẽ

15

离题

lítí

Lạc đề

16

距离

jùlí

Cách, khoảng cách, cự ly

II. 从 là gì? Cách dùng 从

Để biết cách phân biệt 3 từ 离, 从 và 往, hãy cùng PREP tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của 从 nhé.

trong tiếng Trung có phiên âm là /cóng/, có rất nhiều ý nghĩa khác nhau như “đi theo, thuận theo, tham gia, lao vào, dấn thân, theo,....”. 

Cách dùng chi tiết:

Cách dùng 从

Ví dụ

Dùng để diễn tả mối quan hệ vị trí, thể hiện sự bắt đầu của một hành động, sự kiện. Đứng ở phía trước 从 thường là danh từ hoặc đại từ chỉ địa điểm, theo sau là động từ hoặc là danh từ chỉ hành động hay sự kiện.
  • 明明上海出发了。/Míngmíng cóng Shànghǎi chūfāle./: Minh Minh đã khởi hành từ Thượng Hải rồi.
  • 书店买一本书。/Wǒ cóng shūdiàn mǎi yī běn shū./: Tôi  mua một cuốn sách từ nhà sách.
  • 她家回来。/Wǒ cóng tā jiā huílái./: Tôi trở về từ nhà của cô ấy.
Dùng trong câu hỏi để hỏi về sự bắt đầu của một hành động hoặc sự kiện.
  • 哪里来?/Nǐ cóng nǎlǐ lái?/: Cậu đến từ chỗ nào?
  • 小月什么时候开始学英语?/Xiǎoyuè cóng shénme shíhòu kāishǐ xué Yīngyǔ?/: Tiểu Minh bắt đầu học tiếng Anh từ lúc nào?

Cấu trúc nói thời gian:

从……到……

Dùng để diễn đạt một khoảng thời gian, từ thời điểm này sang thời điểm khác.

Cấu trúc: 

从 + Thời gian 1 + 到 + Thời gian 2

Hoặc

从 + Lần 1 + 到 + Lần 2 + Đối tượng

  • 2022年到2024年,他到北京留学。/Cóng 2022 nián dào 2024 nián, tā dào Běijīng liúxué./: Từ năm 2022 đến năm 2024, anh ấy đến Bắc Kinh du học.
  • 星期一到星期天,胡志明市都在下雨。/Cóng xīngqī yī dào xīngqī tiān, Húzhìmíng shì dōu zài xià yǔ./: Thành phố Hồ Chí Minh mưa từ thứ 2 đến chủ nhật.
  • 小时候到现在,我都喜欢吃包子。/Cóng xiǎoshíhòu dào xiànzài, wǒ dōu xǐhuān chī bāozi./: Từ hồi nhỏ đến bây giờ, tôi đều thích ăn bánh bao.
  • 我们的假期是一号到七号。/Wǒmen de jiàqī shì cóng yī hào dào qī hào./: Kỳ nghỉ của chúng tôi từ ngày 1 đến ngày 7.

Cấu trúc nói địa điểm: 从…到…, dùng để diễn tả từ nơi này sang nơi khác.

Cấu trúc: 

 从 + Địa điểm 1 + 到 + Địa điểm 2

  • 坐飞机上海到首尔需要2个小时。/Zuò fēijī cóng Shànghǎi dào Shǒu'ěr xūyào 2 ge xiǎoshí./: Ngồi máy bay từ Thượng Hải đến Soeul chỉ mất 2 tiếng đồng hồ.
  • 家到公司需要走15分钟。/Wǒ cóng jiā dào gōngsī xūyào zǒu 15 fēnzhōng./: Từ nhà tôi đến công ty cần đi bộ mất 15 phút.
  • 请问,这里到公共汽车站怎么走?/Qǐngwèn, cóng zhèlǐ dào gōnggòng qìchē zhàn zěnme zǒu?/: Cho hỏi, từ đây đến điểm xe buýt đi thế nào?
Kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm giới từ, thể hiện các ý nghĩa cụ thể hơn.
  • 头开始 /Cóngtóu kāishǐ/: Bắt đầu lại từ đầu.
  • 此以后 /Cóngcǐ yǐhòu/: Từ đó trở đi.
vi-du-cach-dung-cong-phan-biet-li-cong-va-wang.jpg
Ví dụ về cách dùng 从 - Phân biệt 离, 从 và 往 trong tiếng Trung

Nâng cao vốn từ vựng có chứa Hán tự 从 ngay dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

从业

cóngyè

Hành nghề, theo nghề, thực tập

2

从事

cóngshì

Tham gia, dấn thân

3

从先

cóngxiān

Trước đây, lúc trước

4

从军

cóngjūn

Tòng quân, đi lính

5

从前

cóngqián

Ngày trước, trước đây, thuở xưa

6

从头

cóngtóu

Từ đầu, từ lúc sơ khai

7

从容

cōngróng

Ung dung, thong dong, dư giả

8

从小

cóngxiǎo

Từ nhỏ, từ bé

9

从属

cóngshǔ

Phụ thuộc, lệ thuộc

10

从师

cóngshī

Theo thầy (học tập)

11

从打

cóngdǎ

Từ lúc, từ đó

12

从新

cóngxīn

Làm lại, lần nữa

13

从来

cónglái

Chưa hề, từ trước đến nay, luôn luôn

14

从此

cóngcǐ

Từ đó, từ đây

15

从而

cóng'ér

Do đó, vì vậy, cho nên

 

III. 往 là gì? Cách dùng 往

Chắc chắn, nếu bạn muốn phân biệt và sử dụng đúng 离, 从 và 往 thì cần hiểu và nắm vững được cách dùng của 往. Trong tiếng Trung,  có phiên âm /wǎng/, mang ý nghĩa là “đi, đến, tới, hướng tới, đã qua, xưa”. Nếu Hán tự  có phiên âm /wàng/ thì mang ý nghĩa là “hướng về”.

Cách dùng chi tiết:

Cách dùng 往

Ví dụ

Dùng để diễn tả mối quan hệ về hướng, mô tả hướng đi của hành động hoặc sự kiện, đứng ở phía trước là danh từ, đại từ chỉ địa điểm, động từ còn theo sau là động từ hoặc danh từ chỉ hành động hay sự kiện.
  • 他走去。/Wǒ wǎng tā zǒu qù./: Tôi đi về phía anh ấy.
  • 小明学校走。/Xiǎomíng wǎng xuéxiào zǒu./: Tiểu Minh đi về trường.
  • 这趟车开北京。/Zhè tàng chē kāi wǎng Běijīng./: Chuyến tàu này đi về phía Bắc Kinh.
Dùng trong câu hỏi để hỏi hướng đi của người.
  • 哪里去?/Nǐ wǎng nǎlǐ qù?/: Bạn đi đâu đấy?
  • 哪里看?/Nǐ wǎng nǎlǐ kàn?/: Bạn nhìn đi đâu đấy?
Kết hợp với những từ khác để tạo thành cụm giới từ, thể hiện những ý nghĩa cụ thể hơn.
  • 前走 /Wǎng qián zǒu/: Đi về phía trước.
  • 上走 /Wǎng shàng zǒu/: Đi lên.
vi-du-cach-dung-wang-phan-biet-li-cong-va-wang.jpg
Ví dụ về cách dùng 往 - Phân biệt 离, 从 và 往 trong tiếng Trung

Lưu ngay về danh sách các từ vựng có chứa Hán tự 往 mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

往事

wángshì

Việc đã qua, việc xưa

2

往后

wànghòu

Từ nay về sau, trong tương lai

3

往复

wǎngfù

Lặp đi lặp lại, qua lại

4

往常

wǎngcháng

Thường ngày, mọi khi, mọi ngày

5

往年

wǎngnián

Những năm qua, trước kia, năm xưa

6

往往

wǎngwǎng

Thường thường, thường hay

7

往日

wǎngrì

Những ngày qua, trước kia

8

往昔

wǎngxī

Trước kia, năm xưa

9

往来

wǎnglái

Đi lại, qua lại, tới lui

10

往返

wǎngfǎn

Khứ hồi, lặp đi lặp lại, qua lại

11

往还

wǎnghuán

Đi về, qua lại, tiếp xúc

IV. Phân biệt 离, 从 và 往

离, 从 và 往 đều được dùng để diễn tả mối quan hệ về vị trí, hướng hoặc thời gian. Tuy nhiên, giữa 3 giới từ 离, 从 và 往 có một số điểm khác biệt như sau:

Phân biệt 离, 从 và 往 trong tiếng Trung
Phân biệt 离, 从 và 往 trong tiếng Trung

Thể hiện sự cách xa hai địa điểm.

Ví dụ: 医院学校很远。/Yīyuàn lí xuéxiào hěn yuǎn./: Bệnh viện cách trường học rất xa.

Thể hiện mối quan hệ về hướng.

Ví dụ: 小王家出发了。/Xiǎo wáng cóng jiā chūfāle./: Tiểu Vương đã khởi hành từ nhà đi rồi.

Thể hiện mối quan hệ về hướng.

Ví dụ: 王兰公园走去。/Wánglán wǎng gōngyuán zǒu qù./: Vương Lan đi về phía công viên.

Đứng ở phía trước là danh từ hoặc đại từ chỉ địa điểm, theo sau là danh từ hoặc đại từ chỉ địa điểm khác.

Ví dụ: 我们村车站很近。/Wǒmen cūn lí chēzhàn hěn jìn./: Thôn của chúng tôi rất gần với trạm xe. (danh từ chỉ địa điểm 村, 车站)

Đứng ở phía trước là danh từ hoặc đại từ chỉ người, địa điểm,... theo sau là động từ hoặc danh từ chỉ hành động hoặc sự kiện.

Ví dụ:  桥下走。/Wǒ cóng qiáo xià zǒu./: Tôi đi xuống cầu. (đại từ nhân xưng 我, danh từ 桥)

Đứng ở phía trước là danh từ, đại từ chỉ người, địa điểm, có khi là động từ, theo sau là động từ hoặc danh từ chỉ hành động hoặc sự kiện.

Ví dụ: 这趟车开云南。/Zhè tàng chē kāi wǎng Yúnnán./: Chuyến xe này đi Vân Nam.

V. Bài tập về 离, 从 và 往

Để giúp bạn nhanh chóng nằm lòng được ngữ pháp về cách dùng và cách phân biệt 离, 从 và 往 trong tiếng Trung, PREP xin chia sẻ các bài tập trắc nghiệm kiểm tra kiến thức dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập ngay từ bây giờ để nắm rõ cách dùng 离, 从 và 往 bạn nhé!

Đề bài: Chọn đáp án đúng

1. 你家 ___ 公司远吗?(Nǐ jiā ___ gōngsī yuǎn ma?)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

2. 我 ___ 去年开始学习汉语。(Wǒ ___ qùnián kāishǐ xuéxí hànyǔ.)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

3. 超市 ___ 学校很近。(Chāoshì ___ xuéxiào hěn jìn.)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

4. 别停下,你快 ___ 下说。(Bié tíng xià, nǐ kuài ___ xià shuō.)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

5. 银行 ___ 火车站五百米。(Yínháng ___ huǒchēzhàn wǔbǎi mǐ.)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

6. ___ 北京到上海坐飞机要多长时间?( ___ Běijīng dào Shànghǎi zuò fēijī yào duō cháng shíjiān?)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

7. 我明天 ___ 学校出发。(Wǒ míngtiān ___ xuéxiào chūfā.)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

8. 请问,这儿 ___ 机场还有多远?(Qǐngwèn, zhèr ___ jīchǎng hái yǒu duō yuǎn? )

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

9. 我们 ___ 下个星期一开始放假。(Wǒmen ___ xià gè xīngqíyī kāishǐ fàngjià. )

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

10. 车站 ___ 公司不太远。(Chēzhàn ___ gōngsī bù tài yuǎn.)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

11. 这辆车是从北京开 ___ 上海的。(Zhè liàng chē shì cóng Běijīng kāi ___ Shànghǎi de.)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

12. 学校 ___ 火车站太近了。(Xuéxiào ___ huǒchē zhàn tài jìn le.)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

13. 我每天学习两个小时汉语,___ 八点到十点。(Wǒ měitiān xuéxí liǎng gè xiǎoshí hànyǔ, ___ bā diǎn dào shí diǎn.)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

14. 这儿 ___ 银行近不近?(Zhèr ___ yínháng jìn bù jìn?)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

15. ___ 这儿打车到车站要多长时间?( ___ Zhèr dǎchē dào chēzhàn yào duō cháng shíjiān?)

  • A. 离
  • B. 从
  • C. 往

Đáp án: 

1 - A

2 - B

3 - A

4 - C

5 - A

6 - B

7 - B 

8 - A

9 - B 

10 - A

11 - C

12 - A

13 - B 

14 - A

15 - B

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về cách dùng và phân biệt 离, 从 và 往. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao trình độ tiếng Trung.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status