Tìm kiếm bài viết học tập
Hướng dẫn cách phân biệt 常, 常常, 往往, 经常 và 时常 chi tiết
Trong tiếng Trung có rất nhiều nhóm từ ngữ dễ bị nhầm lẫn khi dùng nếu người học không nghiên cứu kỹ. Vậy bạn đã biết được cách dùng và phân biệt 5 từ 常, 常常, 往往, 经常 và 时常? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết và bổ sung thêm kiến thức hữu ích nhé!

I. 常 là gì? Cách dùng 常
Nếu muốn phân biệt được cách dùng của 5 từ 常, 常常, 往往, 经常 và 时常, trước tiên bạn cần hiểu được cách sử dụng của từ 常. Trong tiếng Trung, 常 có phiên âm là /cháng/, mang ý nghĩa là “thường, bình thường, thông thường”.
Cách dùng: Làm phó từ tiếng Trung, biểu thị hành động, tình trạng xảy ra khá thường xuyên hoặc kéo dài trong một khoảng thời gian khá lâu, không hề thay đổi.
Ví dụ:
- 我们常见面。/Wǒmen cháng jiànmiàn./: Chúng tôi thường gặp nhau.
- 你有空常来玩儿。/Nǐ yǒu kòng cháng lái wánr./: Nếu có thời gian anh thường xuyên đến chơi nhé!
- 他们常去图书馆看书。/Tāmen cháng qù túshūguǎn kànshū./: Họ thường đến thư viện đọc sách.

Ngoài điểm ngữ pháp quan trọng trên, bạn có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung có chứa Hán tự 常 mà PREP đã tổng hợp dưới đây nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 常事 | chángshì | Việc thường, việc bình thường |
2 | 常人 | chángrén | Người thường, người bình thường |
3 | 常任 | chángrèn | Thường nhiệm, nhiệm vụ lâu dài |
4 | 常会 | chánghuì | Họp định kỳ, hội nghị thường kỳ |
5 | 常例 | chánglì | Thường lệ, thông lệ |
6 | 常务 | chángwù | Thường vụ |
7 | 常备 | chángbèi | Phòng sẵn, chuẩn bị sẵn |
8 | 常套 | chángtào | Kiểu cũ, kiểu cổ truyền |
9 | 常川 | chángchuān | Thường xuyên, không ngừng, liên tục |
10 | 常年 | chángnián | Quanh năm, lâu dài |
11 | 常度 | chángdù | Thái độ bình thường, dáng vẻ thường ngày |
12 | 常态 | chángtài | Trạng thái bình thường, tình trạng bình thường |
13 | 常情 | chángqíng | Thường tình, lẽ thường |
14 | 常数 | chángshù | Hằng số, số không đổi |
15 | 常温 | chángwēn | Nhiệt độ bình thường |
16 | 常用 | chángyòng | Thường dùng |
17 | 常见 | chángjiàn | Thông thường, thường thấy |
18 | 常规 | chángguī | Lệ thường, thông thường |
19 | 常言 | chángyán | Câu cửa miệng, câu thường dùng |
20 | 常设 | chángshè | Thường trực |
21 | 常识 | chángshí | Thường thức |
II. 常常 là gì? Cách dùng 常常
Để phân biệt 常, 常常, 往往, 经常 và 时常 chính xác, hãy cùng PREP tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của 常常 nhé!
Trong tiếng Trung, 常常 có phiên âm /chángcháng/, mang ý nghĩa là “thường thường, luôn”.
Cách dùng: Làm phó từ, biểu thị hành động, tình trạng xảy ra thường xuyên.
Ví dụ:
- 你常常跑步吗?/Nǐ chángcháng pǎobù ma?/: Bạn thường xuyên chạy bộ không?
- 我妈妈每天晚上常常看电影。/Wǒ māma měitiān wǎnshàng chángcháng kàn diànyǐng./: Mẹ tôi thường xem phim vào mỗi tối.
- 他的工作积极,常常受到表扬。/Tā de gōngzuò jījí,chángcháng shòudào biǎoyáng/: Anh ấy làm việc rất tích cực, thường được biểu dương.

III. 往往 là gì? Cách dùng 往往
Để giúp bạn phân biệt được cách dùng và sử dụng đúng 5 từ 常, 常常, 往往, 经常 và 时常, PREP sẽ giải thích chi tiết cách dùng của 往往. Trong tiếng Trung, 往往 có phiên âm /wǎngwǎng/, mang ý nghĩa là thường thường, thường hay.
Cách dùng: Biểu thị động tác hay tình huống xuất hiện dưới điều kiện nhất định, mang tính quy luật nhiều hơn.
Ví dụ:
- 小月往往工作到深夜。/Xiǎoyuè wǎngwǎng gōngzuò dào shēnyè./: Tiểu Nguyệt thường làm việc đến khuya.
- 这里冬天往往会很冷。/zhèlǐ dōngtiān wǎngwǎng huì hěn lěng./: Ở đây mùa đông thường rất lạnh.
- 父母往往不赞成孩子早恋。/Fùmǔ wǎngwǎng bù zànchéng háizi zǎoliàn./: Cha mẹ thường không chấp nhận con cái yêu sớm.

IV. 经常 là gì? Cách dùng 经常
Để dễ dàng phân biệt 常, 常常, 往往, 经常 và 时常 trong tiếng Trung, cùng PREP tìm hiểu ý nghĩa cũng như cách dùng của từ 经常 bạn nhé!
经常 có phiên âm /jīngcháng/, mang ý nghĩa là “thường thường, thường xuyên, luôn luôn” hoặc “hàng ngày, như thường lệ”.
Cách dùng:
Cách dùng của 经常 | Giải thích | Ví dụ |
Làm phó từ | Chỉ hành động xảy ra một cách bình thường, không có gì thay đổi, tần suất cao hơn so với 常常. Mang ý nghĩa là “thường, thường xuyên”. |
|
Làm tính từ | Biểu thị sự việc xảy ra hàng ngày, rất bình thường. Dịch nghĩa là “thường xuyên, bình thường”. |
|

V. 时常 là gì? Cách dùng 时常
常, 常常, 往往, 经常 và 时常 khác nhau như thế nào? Trước khi đi phân biệt 5 từ này, hayc cùng PREP tìm hiểu 时常 là gì bạn nhé!
Trong tiếng Trung 时常 có phiên âm /shícháng/, mang ý nghĩa là “thường thường, luôn luôn”.
Cách dùng: Làm phó từ, chỉ sự việc, hành động rất hay diễn ra.
Ví dụ:
- 两口子时常拌嘴。/Liǎngkǒuzǐ shícháng bànzǔi/: Hai vợ chồng thường hay cãi nhau.
- 出门后时常接到家里来信。/Chūmén hòu shícháng jiēdào jiālǐ láixìn./: Sau khi xa nhà thì vẫn thường xuyên nhận được thư nhà.

V. Phân biệt 常, 常常, 往往, 经常 và 时常
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách phân biệt 常, 常常, 往往, 经常 và 时常. Hãy theo dõi để nâng cao kiến thức ngữ pháp tiếng Trung quan trọng này nhé!
Phân biệt 常, 常常, 往往, 经常 và 时常 trong tiếng Trung | ||||
常 | 常常 | 往往 | 经常 | 时常 |
Mang ý nghĩa “thường, thường thường”, biểu thị hành động xảy ra nhiều lần, thường xuyên. | Mang ý nghĩa “thường, thường thường”, biểu thị hành động xảy ra nhiều lần, thường xuyên. Nhưng 常常 nhấn mạnh sự thường xuyên xảy ra hơn 常. | Mang ý nghĩa “thường, thường xuyên, luôn luôn”, biểu thị hành động xảy ra nhiều lần, thường xuyên. Nhưng 往往 nhấn mạnh tính quy luật và sự thường xuyên xảy ra hơn 常常. | Mang ý nghĩa “thường thường, thường xuyên”, biểu thị hành động đó, xảy ra nhiều lần, thường xuyên. 经常 nhấn mạnh sự thường xuyên xảy ra hơn 常常. | Mang ý nghĩa là “thường thường, luôn luôn”, biểu thị hành động xảy ra nhiều lần, thường xuyên. |
Hình thức phủ định là 不常 | ❌ | Hình thức phủ định là 不经常 | ❌ | |
Thường đi theo phía sau là từ đơn âm tiết như 常来常往、常见面、常迟到、常联系、…… | Không giới hạn nhưng thường là hai âm tiết. | Trong câu phải nêu rõ điều kiện để quy luật xuất hiện hoặc tình huống xảy ra. Ví dụ: 周末我们往往去图书馆看书。/Zhōumò wǒmen wǎngwǎng qù túshūguǎn kànshū./: Cuối tuần, chúng tôi thường đi thư viện đọc sách. | Có thể dùng làm tính từ, định ngữ, hoặc đứng sau phó từ trình độ. Ví dụ: 牛奶是妹妹最经常喝的饮品。/Niúnǎi shì mèimei zuì jīngcháng hē de yǐnpǐn./: Sữa bò là loại thực phẩm mà em gái hay uống nhất. | ❌ |
❌ | Có thể dùng để biểu đạt ý kiến chủ quan của mình, dùng cho sự việc tương lai. Ví dụ: 以后我常常给你写信。/Yǐhòu wǒ chángcháng gěi nǐ xiě xìn./: Sau này tôi sẽ thường xuyên viết thư cho bạn. | ❌ | ❌ | ❌ |
VI. Bài tập về 常, 常常, 往往, 经常 và 时常
Để giúp bạn nhanh chóng củng cố kiến thức ngữ pháp cách dùng 常, 常常, 往往, 经常 và 时常, PREP đã hệ thống lại một số bài tập trắc nghiệm kiến thức dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập nhé!
Đề bài: Chọn đáp án đúng
1. 因为我很喜欢,所以我 ___ 地读这本书。(Yīnwèi wǒ hěn xǐhuān, suǒyǐ wǒ ___ de dú zhè běn shū.)
- A. 经常
- B. 时常
- C. 常常
- D. 经常/时常/常常
2. 他每天早上六点起床是 ___ 的事情。(Tā měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng shì ___ de shìqíng.)
- A. 经常
- B. 时常
- C. 常常
- D. 经常/时常/常常
3. 因为他 ___ 坚持运动,他的身体非常好。(Yīnwèi tā ___ jiānchí yùndòng, tā de shēntǐ fēicháng hǎo.)
- A. 时常
- B. 经常
- C. 常常
- D. 经常/时常/常常
4. 他上课不带书是 ___ 的事。(Tā shàngkè bù dài shū shì ___ de shì.)
- A. 时常
- B. 经常
- C. 常常
- D. 经常/时常/常常
5. 他生病住院的时候,他的女儿 ___ 去医院看他。(Tā shēngbìng zhùyuàn de shíhòu, tā de nǚ'ér ___ qù yīyuàn kàn tā.)
- A. 经常
- B. 时常
- C. 常常
- D. 经常/时常/常常
6. 冬天的时候,这儿 ___ 是零下七八度。(Dōngtiān de shíhòu, zhèr ___ shì língxià qībā dù.)
- A. 常常
- B. 往往
- C. 常常/往往
7. 他 ___ 一感冒就发烧。(Tā ___ yì gǎnmào jiù fshāo.)
- A. 常常
- B. 往往
- C. 常常/往往
8. 我们 ___ 去看电影。(Wǒmen ___ qù kàndiànyǐng.)
- A. 常常
- B. 往往
- C. 常常/往往
9. 希望我们能 ___ 见面聊天。(Xīwàng wǒmen néng ___ jiànmiàn liáotiān.)
- A. 常常
- B. 往往
- C. 常常/往往
10. 黄山 ___ 不下雨。(Huángshān ___ bú xiàyǔ.)
- A. 常常
- B. 往往
- C. 常常/往往
Đáp án: A - A - B - B - D - C - C - A - A - C
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những chia sẻ chi tiết về cách dùng và phân biệt 常, 常常, 往往, 经常 và 时常. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng bổ sung kiến thức tiếng Trung quan trọng.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.