Tìm kiếm bài viết học tập

Cách dùng 3 từ 左右, 前后 và 上下 trong tiếng Trung

Cách dùng 左右, 前后 và 上下 giống và khác nhau thế nào? Chắc chắn đây là kiến thức ngữ pháp được rất nhiều người quan tâm. Theo dõi bài viết này để được PREP giải thích chi tiết!

Phân biệt 左右, 前后 và 上下 tiếng Trung
Phân biệt 左右, 前后 và 上下 tiếng Trung

I. 左右 là gì? Cách dùng 左右

Để nắm được cách phân biệt các từ 左右, 前后 và 上下, bạn cần hiểu được cách dùng của từ 左右. Trong tiếng Trung, 左右 có phiên âm /zuǒyòu/, mang ý nghĩa “trái và phải, hai bên, tả hữu, khoảng, chừng, vào khoảng” hoặc “chi phối, thao túng, ảnh hưởng”.

Từ loại

Cách dùng

Ví dụ

Danh từ

Mang ý nghĩa “hai bên, trái và phải, xung quanh”.

  • 道路左右都是花草。/Dàolù zuǒyòu dōu shì huācǎo./: Hai bên đường đều là hoa cỏ.

  • 左右两面都是高山。/Zuǒyòu liǎngmiàn dōu shì gāoshān./: Xung quanh đều là núi cao.

Chỉ được dùng sau các từ chỉ số lượng, biểu thị số ước lượng.

Cấu trúc: Số từ + (Lượng từ) + 左右

  • 这所医院每天有两百个左右的病人入院。/Zhè suǒ yīyuàn měitiān yǒu liǎng bǎi ge zuǒyòu de bìngrén rùyuàn./: Mỗi ngày bệnh viện này có khoảng hai trăm bệnh nhân nhập viện.

  • 这个图书馆的书有一万本左右。/Zhè ge túshūguǎn de shū yǒu yí wàn běn zuǒyòu./: Thư viện này có khoảng hơn mười nghìn cuốn sách.

  • 我们只是坐着谈了半小时左右。/Wǒmen zhǐshì zuò zhe tán le bàn xiǎoshí zuǒyòu./: Chúng tôi chỉ ngồi nói chuyện khoảng nửa tiếng đồng hồ.

  •  他看起来四十岁左右。/Tā kàn qǐlái sìshí suì zuǒyòu./: Anh ta nhìn có vẻ khoảng 40 tuổi.

  • 你做这项工作,有六年左右了吧。/Nǐ zuò zhè xiàng gōngzuò, yǒu liù nián zuǒyòu le ba./: Tôi đã làm công việc này được khoảng sáu năm.

Động từ

Mang ý nghĩa “chi phối, thao túng, ảnh hưởng”

  • 他总想左右我们。/Tā zǒng xiǎng zuǒyòu wǒmen./: Anh ta luôn muốn gây ảnh hưởng đến tôi.

  • 别让情绪左右你的判断。/Bié ràng qíngxù zuǒyòu nǐ de pànduàn./: Đừng để cảm xúc ảnh hưởng đến khả năng phán đoán của bạn.

 Cách dùng 左右
 Cách dùng 左右

II. 前后 là gì? Cách dùng 前后

Để phân biệt được điểm khác nhau giữa các từ 左右, 前后 và 上下, bạn cần nắm vững được cách dùng của từ 前后. Trong tiếng Trung, 前后 có phiên âm /qiánhòu/, mang ý nghĩa “trước sau, từ đầu đến cuối”.

Cách dùng

Ví dụ

Làm danh từ, biểu thị thời gian gần đúng, có thể sớm hoặc muộn so với thời gian cụ thể một chút.

  • 春节前后,人们都很开心。/Chūnjié qiánhòu, rénmen dōu hěn kāixīn./ Trước và sau Tết Nguyên Đán, mọi người đều rất vui vẻ.

  • 考试前后大家都很紧张。/Kǎo shì qiánhòu dàjiā dōu hěn jǐnzhāng./: Ai cũng cảm thấy hồi hộp trước và sau khi thi.

Chỉ thời gian từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.

Cấu trúc: 前后 + Động từ + (用/花/经过) + Thời gian

  • 晚会从开始到结束前后用了两个小时。/Wǎnhuì cóng kāishǐ dào jiéshù qiánhòu yòng le liǎng ge xiǎoshí./: Bữa tiệc từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc kéo dài khoảng 2 tiếng.

  • 这件事从发生到解决前后经过了半年多。/Zhè jiàn shì cóng fāshēng dào jiějué qiánhòu jīngguò le bànnián duō./: Từ khi xảy ra sự việc đến khi giải quyết xong phải mất hơn nửa năm.

Dùng để chỉ mặt trước và mặt sau của địa điểm.

Cấu trúc: (学校/家/教学楼/村子) + (+的) + 前后 + 都/各 + Động từ

  • 我们学校前后各有一家中餐馆。/Wǒmen xuéxiào qiánhòu gè yǒu yì jiā Zhōng cānguǎn./: Có một nhà hàng Trung Quốc ở phía trước và phía sau trường học của chúng tôi.

  • 我们村子前后都是玉米地。/Wǒmen cūnzi qiánhòu dōu shì yùmǐ de./: Ngôi làng của chúng tôi được bao quanh bởi những cánh đồng ngô.

Cách dùng 前后
Cách dùng 前后

III. 上下 là gì? Cách dùng 上下

上下 có phiên âm /shàngxià/, mang ý nghĩa “trên dưới, già trẻ, toàn thể, từ trên xuống dưới, cao thấp, tốt xấu, khoảng chừng”. Nếu muốn phân biệt được các từ 左右, 前后 và 上下 trong tiếng Trung, bạn cần nắm được cách dùng của từ 上下, cụ thể:

Cách dùng

Ví dụ

Dùng để biểu thị phạm vi, mang ý nghĩa “từ trên xuống dưới

  • 上上下下都知道。/Shàng shàng xià xià dōu zhīdào./: Ai cũng đều biết chuyện.

  •  全家上上下下都很高兴。/Quánjiā shàng shàng xià xià dōu hěn gāoxìng./: Cả nhà ai cũng vui mừng hớn hở.

  • 上上下下地找我的钱包。/Wǒ shàng shàng xià xià de zhǎo wǒ de qiánbāo./: Tôi tìm kiếm khắp nơi để tìm ví của mình.

Dùng để biểu thị ước lượng, mang ý nghĩa “khoảng”, dùng để ước lượng về tuổi tác (cho tuổi trung niên), độ cao, trọng lượng,...

  • 这个水塔上下有五十米。/Zhège shuǐtǎ shàngxià yǒu wǔshí mǐ./: Cái thác nước này cao khoảng 50 mét.

  • 突然有一个五十岁上下的女人站在我面前,喊我是他孙子。/Túrán yǒu yí ge wǔshí suì shàngxià de nǚrén zhàn zài wǒ miànqián, hǎn wǒ shì tā sūnzi./: Đột nhiên có một người phụ nữ 50 tuổi đứng trước mặt tôi, bảo tôi là cháu của bà ấy.

Cách dùng 上下
Cách dùng 上下

IV. Bài tập về 左右, 前后 và 上下

Để giúp bạn có thể nắm được cách dùng của các từ 左右, 前后 và 上下 trong tiếng Trung, PREP cung cấp một số bài tập vận dụng dưới đây. Luyện tập ngay nhé!

Bài tập phân biệt Cách dùng 3 từ 左右, 前后 và 上下 trong tiếng Trung
Bài tập phân biệt Cách dùng 3 từ 左右, 前后 và 上下 trong tiếng Trung

Đề bài: Chọn đáp án đúng

1. 学校 ___ 都有自行车。(Xuéxiào ___ dōu yǒu zìxíngchē.)

  • A.上下

  • B.前后

  • C.左右

  • D.前后/左右

2. “我会一直陪伴在你 ___ ”,男朋友深情地对她说。("Wǒ huì yìzhí péibàn zài nǐ ___ ", nán péngyou shēnqíng de duì tā shuō.)

  • A.上下

  • B.前后

  • C.左右

  • D.上下/左右

3. 我住在五楼, ___ 两层也是我们订的房间。(Wǒ zhùzài wǔlóu, ___ liǎngcéng yě shì wǒmen dìng de fángjiān.)

  • A.上下

  • B.前后

  • C.左右

  • D.前后/左右

4. 经过三年 ___ 的努力,他终于考过了HSK6。(Jīngguò sānnián ___ de nǔlì, tā zhōngyú kǎo guò le HSK6.)

  • A.上下

  • B.前后

  • C.左右

  • D.前后/左右

5. 这件事发生在春节 ___ 。(Zhèjiànshì fāshēng zài chūnjié ___ .)

  • A.上下

  • B.前后

  • C.左右

  • D.前后/左右

Đáp án: D - C - A - C - B

Tham khảo thêm bài viết: 

Trên đây là cách phân biệt chi tiết giữa các từ 左右, 前后 và 上下. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nắm chắc phần ngữ pháp tiếng Trung.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal