Tìm kiếm bài viết học tập
Cách dùng 3 từ 左右, 前后 và 上下 trong tiếng Trung
Cách dùng 左右, 前后 và 上下 giống và khác nhau thế nào? Chắc chắn đây là kiến thức ngữ pháp được rất nhiều người quan tâm. Theo dõi bài viết này để được PREP giải thích chi tiết!

I. 左右 là gì? Cách dùng 左右
Để nắm được cách phân biệt các từ 左右, 前后 và 上下, bạn cần hiểu được cách dùng của từ 左右. Trong tiếng Trung, 左右 có phiên âm /zuǒyòu/, mang ý nghĩa “trái và phải, hai bên, tả hữu, khoảng, chừng, vào khoảng” hoặc “chi phối, thao túng, ảnh hưởng”.
Từ loại |
Cách dùng |
Ví dụ |
Mang ý nghĩa “hai bên, trái và phải, xung quanh”. |
|
|
Chỉ được dùng sau các từ chỉ số lượng, biểu thị số ước lượng. Cấu trúc: Số từ + (Lượng từ) + 左右 |
|
|
Mang ý nghĩa “chi phối, thao túng, ảnh hưởng” |
|

II. 前后 là gì? Cách dùng 前后
Để phân biệt được điểm khác nhau giữa các từ 左右, 前后 và 上下, bạn cần nắm vững được cách dùng của từ 前后. Trong tiếng Trung, 前后 có phiên âm /qiánhòu/, mang ý nghĩa “trước sau, từ đầu đến cuối”.
Cách dùng |
Ví dụ |
Làm danh từ, biểu thị thời gian gần đúng, có thể sớm hoặc muộn so với thời gian cụ thể một chút. |
|
Chỉ thời gian từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc. Cấu trúc: 前后 + Động từ + (用/花/经过) + Thời gian |
|
Dùng để chỉ mặt trước và mặt sau của địa điểm. Cấu trúc: (学校/家/教学楼/村子) + (+的) + 前后 + 都/各 + Động từ |
|

III. 上下 là gì? Cách dùng 上下
上下 có phiên âm /shàngxià/, mang ý nghĩa “trên dưới, già trẻ, toàn thể, từ trên xuống dưới, cao thấp, tốt xấu, khoảng chừng”. Nếu muốn phân biệt được các từ 左右, 前后 và 上下 trong tiếng Trung, bạn cần nắm được cách dùng của từ 上下, cụ thể:
Cách dùng |
Ví dụ |
Dùng để biểu thị phạm vi, mang ý nghĩa “từ trên xuống dưới” |
|
Dùng để biểu thị ước lượng, mang ý nghĩa “khoảng”, dùng để ước lượng về tuổi tác (cho tuổi trung niên), độ cao, trọng lượng,... |
|

IV. Bài tập về 左右, 前后 và 上下
Để giúp bạn có thể nắm được cách dùng của các từ 左右, 前后 và 上下 trong tiếng Trung, PREP cung cấp một số bài tập vận dụng dưới đây. Luyện tập ngay nhé!

Đề bài: Chọn đáp án đúng
1. 学校 ___ 都有自行车。(Xuéxiào ___ dōu yǒu zìxíngchē.)
-
A.上下
-
B.前后
-
C.左右
-
D.前后/左右
2. “我会一直陪伴在你 ___ ”,男朋友深情地对她说。("Wǒ huì yìzhí péibàn zài nǐ ___ ", nán péngyou shēnqíng de duì tā shuō.)
-
A.上下
-
B.前后
-
C.左右
-
D.上下/左右
3. 我住在五楼, ___ 两层也是我们订的房间。(Wǒ zhùzài wǔlóu, ___ liǎngcéng yě shì wǒmen dìng de fángjiān.)
-
A.上下
-
B.前后
-
C.左右
-
D.前后/左右
4. 经过三年 ___ 的努力,他终于考过了HSK6。(Jīngguò sānnián ___ de nǔlì, tā zhōngyú kǎo guò le HSK6.)
-
A.上下
-
B.前后
-
C.左右
-
D.前后/左右
5. 这件事发生在春节 ___ 。(Zhèjiànshì fāshēng zài chūnjié ___ .)
-
A.上下
-
B.前后
-
C.左右
-
D.前后/左右
Đáp án: D - C - A - C - B
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là cách phân biệt chi tiết giữa các từ 左右, 前后 và 上下. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nắm chắc phần ngữ pháp tiếng Trung.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.