Tìm kiếm bài viết học tập

Tôi cũng vậy tiếng Trung là gì? Cách diễn đạt đúng chuẩn

Bạn đã biết diễn đạt Tôi cũng vậy tiếng Trung là gì chưa? Đây là mẫu câu giao tiếp cực kỳ cơ bản. Nếu muốn giao tiếp tốt, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

Tôi cũng vậy tiếng Trung
Tôi cũng vậy tiếng Trung

I. Tôi cũng vậy tiếng Trung là gì?

Tôi cũng vậy tiếng Trung là 我也是, phiên âm /Wǒ yě shì/. Đây là mẫu câu giao tiếp thông dụng, dùng trong tình huống thông thường và không quá trang trọng trong đời sống hàng ngày của người Trung Quốc. Ý của mẫu câu này là “tương tự như thế, cũng như vậy,...”.

Ví dụ: 

  • A: 我喜欢吃辣的。/Wǒ xǐhuan chī là de./: Tôi thích ăn cay.

  • B: 我也是。/Wǒ yě shì./: Tôi cũng vậy.

Tôi cũng vậy tiếng Trung là 我也是
Tôi cũng vậy tiếng Trung là 我也是

II. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan

Nếu muốn muốn diễn đạt tự nhiên hơn trong giao tiếp tiếng Trung, hãy bổ sung một số từ vựng liên quan mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng diễn đạt Tôi cũng vậy tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

同意

tóngyì

Đồng ý

2

一样

yíyàng

Giống nhau

3

相同

xiāngtóng

Tương đồng, giống nhau

4

相似

xiāngsì

Tương tự, giống nhau, giống hệt

5

感觉

gǎnjué

Cảm thấy, cảm giác

6

想法

xiǎngfǎ

Cách nghĩa, suy nghĩ, quan điểm

7

意见

yìjiàn

Ý kiến

8

看法

kànfǎ

Quan điểm, cách nhìn

9

一致

yízhì

Nhất trí

10

相对

xiāngduì

Tương đối

III. Những mẫu câu diễn đạt Tôi cũng vậy tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu câu diễn đạt Tôi cũng vậy trong tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hãy lưu ngay về để trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung lưu loát hơn nữa nhé!

STT

Mẫu câu giao tiếp

Phiên âm

Ý nghĩa

1

我也是这样。

Wǒ yě shì zhèyàng.

Tôi cũng như vậy.

2

我也是一样的。

Wǒ yě shì yíyàng de.

Tôi cũng giống như vậy.

3

我也有同样的感觉。

Wǒ yě yǒu tóngyàng de gǎnjué.

Tôi cũng có cảm giác giống như vậy.

4

我也这样认为。

Wǒ yě zhèyàng rènwéi.

Tôi cũng nghĩ vậy.

5

我也是这么想的。

Wǒ yě shì zhème xiǎng de.

Tôi cũng nghĩ như vậy.

6

我也一样。

Wǒ yě yíyàng.

Tôi cũng giống vậy.

7

我也是如此。

Wǒ yě shì rúcǐ.

Tôi cũng như vậy/như thế.

8

我也有相同的看法。

Wǒ yě yǒu xiāngtóng de kànfǎ.

Tôi cũng có quan điểm giống như vậy.

9

我也觉得一样。

Wǒ yě juéde yíyàng.

Tôi cũng cảm thấy như vậy.

10

我也是那样的。

Wǒ yě shì nà yàng de.

Tôi cũng vậy.

11

我也有相同的感受。

Wǒ yě yǒu xiāngtóng de gǎnshòu.

Tôi cũng có cảm xúc tương tự.

12

我也有相同的经验。

Wǒ yě yǒu xiāngtóng de jīngyàn.

Tôi cũng có trải nghiệm tương tự.

13

我也是这么觉得的。

Wǒ yě shì zhème juéde de.

Tôi cũng cảm thấy như thế.

14

我同意你的观点。

Wǒ tóngyì nǐ de guāndiǎn.

Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.

15

我们有一样的想法。

Wǒmen yǒu yíyàng de xiǎngfǎ.

Chúng ta có cùng suy nghĩ.

16

我也喜欢这个电影。

Wǒ yě xǐhuan zhège diànyǐng.

Tôi cũng thích bộ phim này.

17

我同意你的意见。

Wǒ tóngyì nǐ de yìjiàn.

Tôi đồng ý với ý kiến của bạn. 

Những mẫu câu diễn đạt Tôi cũng vậy tiếng Trung
Những mẫu câu diễn đạt Tôi cũng vậy tiếng Trung

IV. Hội thoại giao tiếp với mẫu câu Tôi cũng vậy tiếng Trung

Luyện giao tiếp mẫu câu Tôi cũng vậy tiếng Trung với các đoạn hội thoại mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

Hội thoại tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

  • A: 你喜欢这部电影吗?

  • B: 喜欢啊,我觉得这部电影非常好看。

  • A: 我也是这样认为的。这部电影的剧情很吸引人。

  • B: 对,我特别喜欢主角的演技。

  • A: 我也是。我觉得演员表现得很自然。

  • B: 对,整部电影都很有感情。

  • A: 是的,我很感动。

  • A: Nǐ xǐhuan zhè bù diànyǐng ma?

  • B: Xǐhuan a, wǒ juéde zhè bù diànyǐng fēicháng hǎokàn.

  • A: Wǒ yě shì zhèyàng rènwéi de. Zhè bù diànyǐng de jùqíng hěn xīyǐn rén.

  • B: Duì, wǒ tèbié xǐhuan zhǔjiǎo de yǎnjì.

  • A: Wǒ yě shì. Wǒ juéde yǎnyuán biǎoxiàn de hěn zìrán.

  • B: Duì, zhěng bù diànyǐng dōu hěn yǒu gǎnqíng.

  • A: Shì de, wǒ hěn gǎndòng.

  • A: Bạn có thích bộ phim này không?

  • B: Thích chứ, tôi thấy bộ phim này rất hay.

  • A: Tôi cũng nghĩ như vậy. Cốt truyện của bộ phim này rất hấp dẫn.

  • B: Đúng vậy, tôi đặc biệt thích diễn xuất của nhân vật chính.

  • A: Tôi cũng vậy. Tôi thấy diễn viên thể hiện rất tự nhiên.

  • B: Đúng vậy, toàn bộ bộ phim đều rất có cảm xúc.

  • A: Đúng rồi, tôi cảm thấy rất xúc động.

  • A: 你最近工作忙吗?

  • B: 工作非常繁忙。你呢?

  • A: 我也是,最近有很多项目要处理。

  • B: 真的是这样,感觉每天都很忙。

  • A: 对,我也是这样觉得。休息的时间越来越少了。

  • B: 希望能快点忙完,然后能好好休息一下。

  • A: 我也是这么想的,希望能够有一个假期。

  • A: Nǐ zuìjìn gōngzuò máng ma?

  • B: Gōngzuò fēicháng fánmáng. Nǐ ne?

  • A: Wǒ yě shì, zuìjìn yǒu hěnduō xiàngmù yào chǔlǐ.

  • B: Zhēn de shì zhèyàng, gǎnjué měitiān dōu hěn máng.

  • A: Duì, wǒ yě shì zhèyàng juéde. Xiūxi  de shíjiān yuè lái yuè shǎo le.

  • B: Xīwàng néng kuài diǎn máng wán, ránhòu néng hǎohao xiūxi yíxià.

  • A: Wǒ yě shì zhème xiǎng de, xīwàng nénggòu yǒu yí ge jiàqī.

  • A: Gần đây bạn có bận rộn với công việc không?

  • B: Công việc rất bận. Còn bạn thì sao?

  • A: Tôi cũng vậy, gần đây có nhiều dự án phải xử lý.

  • B: Thực sự là như vậy, cảm giác mỗi ngày đều rất bận.

  • A: Đúng vậy, tôi cũng cảm thấy như vậy. Thời gian nghỉ ngơi ngày càng ít.

  • B: Hy vọng sớm xong việc, rồi có thể nghỉ ngơi cho thật tốt.

  • A: Tôi cũng nghĩ như vậy, hy vọng có thể có một kỳ nghỉ.

  • A: 你喜欢这家餐厅的菜吗?

  • B: 喜欢,这里的菜味道真的很棒。

  • A: 我也是这么觉得。特别是他们的甜点。

  • B: 对,那个巧克力蛋糕真是太好吃了!

  • A: 我也是这么想的,我几乎吃了两个。

  • B: 哈哈,看来我们都很喜欢这家餐厅。

  • A: 是的,下次我们再来吧!

  • A: Nǐ xǐhuan zhè jiā cāntīng de cài ma?

  • B: Xǐhuan, zhèlǐ de cài wèidào zhēn de hěn bàng.

  • A: Wǒ yě shì zhème juéde. Tèbié shì tāmen de tiándiǎn.

  • B: Duì, nàge qiǎokèlì dàngāo zhēn shì tài hǎochī le!

  • A: Wǒ yě shì zhème xiǎng de, wǒ jīhū chī le liǎng gè.

  • B: Hāhā, kànlái wǒmen dōu hěn xǐhuan zhè jiā cāntīng.

  • A: Shì de, xià cì wǒmen zài lái ba!

  • A: Bạn có thích món ăn của nhà hàng này không?

  • B: Có, món ăn ở đây thực sự rất tuyệt.

  • A: Tôi cũng cảm thấy như vậy. Đặc biệt là món tráng miệng của họ.

  • B: Đúng vậy, cái bánh chocolate đó thật sự ngon quá!

  • A: Tôi cũng nghĩ như vậy, tôi gần như ăn hết hai cái.

  • B: Haha, có vẻ như chúng ta đều rất thích nhà hàng này.

  • A: Đúng rồi, lần sau chúng ta lại đến đây nhé!

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, bài viết đã giải thích chi tiết mẫu câu Tôi cũng vậy tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học Hán ngữ.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal