Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp 130+ từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình là một trong những chủ đề thường gặp hàng ngày. Bài viết này, PREP sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình thông dụng nhất, kèm theo các bài mẫu giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn cực kỳ hữu ích!

130+ từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

I. Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Trước tiên, chúng mình cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình cơ bản nhé!

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

가족

gajok

Gia đình

아버지

abeoji

Bố

어머니

eomeoni

Mẹ

할아버지

harabeoji

Ông nội/ông ngoại

할머니

halmeoni

Bà nội/bà ngoại

hyeong

Anh trai (dùng cho nam)

오빠

oppa

Anh trai (dùng cho nữ)

누나

nuna

Chị gái (dùng cho nam)

언니

eonni

Chị gái (dùng cho nữ)

동생

dongsaeng

Em trai/em gái

아이

ai

Trẻ em

남편

nampyeon

Chồng

아내

anae

Vợ

삼촌

samchon

Chú/bác trai

이모

imo

Dì (bên ngoại)

고모

gomo

Cô (bên nội)

Tham khảo thêm bài viết:

II. Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Sau khi đã nắm vững những từ vựng cơ bản, hãy trau dồi các mẫu câu giao tiếp trong gia đình bằng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng dưới đây:

1. Hỏi và giới thiệu về gia đình

130+ từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình
Từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

가족이 몇 명이에요?

gajoki myeot myeongieyo?

Gia đình bạn có mấy người?

부모님은 무엇을 하세요?

bumonimeun mueoseul haseyo?

Bố mẹ bạn làm nghề gì?

부모님은 건강하세요?

bumonimeun geonganghaseyo?

Bố mẹ bạn có khỏe không?

형제자매가 있어요?

hyeongjejamyega isseoyo?

Bạn có anh chị em không?

가족이 어디에 살아요?

gajoki eodie salayo?

Gia đình bạn sống ở đâu?

형제가 몇 명이에요?

hyeongjega myeot myeongieyo?

Bạn có mấy anh chị em?

가족과 자주 연락하세요?

gajokgwa jaju yeollak haseyo?

Bạn có thường liên lạc với gia đình không?

가족 소개를 해 주세요.

gajok sogaereul hae juseyo.

Hãy giới thiệu về gia đình bạn.

우리 가족은 네 명이에요.

uri gajogeun ne myeongieyo.

Gia đình tôi có 4 người.

아버지는 회사원이세요.

abeoji-neun hoesawon-iseyo.

Bố tôi là nhân viên công ty.

어머니는 주부세요.

eomeoni-neun jubu-seyo.

Mẹ tôi là nội trợ.

우리 형제는 두 명이에요.

uri hyeongjeneun du myeongieyo.

Chúng tôi có hai anh chị em.

저는 형이 하나 있어요.

jeoneun hyeongi hana isseoyo.

Tôi có một anh trai.

누나는 학생이에요.

nuna-neun haksaeng-ieyo.

Chị gái tôi là học sinh.

할머니와 함께 살아요.

halmeoniwa hamkke salayo.

Tôi sống cùng bà.

우리 가족은 서울에 살아요.

uri gajogeun seoure salayo.

Gia đình tôi sống ở Seoul.

2. Chào hỏi khi đi và khi về nhà

Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

안녕하세요?

annyeonghaseyo?

Xin chào (trang trọng).

안녕!

annyeong!

Chào (thân mật).

안녕히 계세요.

annyeonghi gyeseyo.

Tạm biệt (nói với người ở lại).

안녕히 가세요.

annyeonghi gaseyo.

Tạm biệt (nói với người rời đi).

다녀오겠습니다.

danyeo ogesseumnida.

Con đi rồi sẽ về ạ.

잘 다녀오세요!

jal danyeooseyo!

Đi cẩn thận nhé!

조심히 가세요.

josimhi gaseyo.

다녀왔습니다!

danyeowatseumnida!

Con đã về rồi ạ!

오늘 하루 어땠어요?

oneul haru eottaesseoyo?

Hôm nay thế nào ạ?

다녀오세요!

danyeooseyo!

Chào tạm biệt (khi ai đó đi ra ngoài).

잘 가요!

jal gayo!

Tạm biệt! / Đi cẩn thận!

늦지 마세요.

neutji maseyo.

Đừng về muộn nhé.

집에 잘 가세요.

jibe jal gaseyo.

Về nhà an toàn nhé.

3. Giao tiếp trong bữa ăn gia đình

130+ từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình
Từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

밥 먹었어요?

bap meogeosseoyo?

Đã ăn cơm chưa?

오늘 뭐 먹을까요?

oneul mwo meogeulkkaeyo?

Hôm nay ăn gì nhỉ?

식사 준비 다 했어요?

siksa junbi da haesseoyo?

Đã chuẩn bị xong bữa ăn chưa?

같이 먹어요.

gachi meogeoyo.

Mình cùng ăn nhé.

잘 먹겠습니다.

jal meokgetseumnida.

Con xin mời cả nhà dùng bữa (trước khi ăn).

잘 먹었습니다.

jal meogeotseumnida.

Con cảm ơn vì bữa ăn (sau khi ăn).

고맙습니다, 잘 먹을게요.

gomapseumnida, jal meogeulgeyo.

Cảm ơn ạ, con sẽ ăn ngon miệng.

더 드세요.

deo deuseyo.

Ăn thêm đi ạ.

배불러요.

baebulleoyo.

Con no rồi ạ.

이거 맛있어요.

igeo masisseoyo.

Món này ngon quá.

음식이 부족한가요?

eumsigi bujokhangayo?

Thức ăn có đủ không?

이거 어떻게 만들었어요?

igeo eotteoke mandeureosseoyo?

Món này làm thế nào vậy?

물 좀 주세요.

mul jom juseyo.

Cho con xin nước ạ.

숟가락 좀 주세요.

sutgarak jom juseyo.

Cho con xin cái thìa ạ.

반찬이 정말 맛있네요.

banchani jeongmal masitneyo.

Món ăn kèm ngon thật.

부족하면 더 가져오세요.

bujokhamyeon deo gajyeo-oseyo.

Nếu không đủ thì lấy thêm nhé.

식사 후에 과일 드실래요?

siksa hue gwail deusillaeyo?

Sau bữa ăn mình ăn trái cây nhé?

설거지는 제가 할게요.

seolgeojineun jega halgeyo.

Để con rửa bát nhé.

다음에는 우리 외식할까요?

daeumeneun uri oesik halkkayo?

Lần sau mình đi ăn ngoài nhé?

4. Trao đổi về các hoạt động trong gia đình

130+ từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình
Từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

오늘 가족끼리 뭐 할까요?

oneul gajokkkiri mwo halkkayo?

Hôm nay gia đình mình làm gì nhỉ?

다 같이 영화 볼까요?

da gachi yeonghwa bolkkayo?

Cả nhà mình cùng xem phim nhé?

주말에 가족 여행 갈까요?

jumare gajok yeohaeng galkkayo?

Cuối tuần gia đình mình đi du lịch nhé?

집안일을 나누어서 할까요?

jibannireul nanu-eoseo halkkayo?

Chúng ta chia việc nhà nhé?

같이 요리할래요?

gachi yori hallaeyo?

Mình cùng nhau nấu ăn nhé?

아이들과 숙제를 같이 할래요?

aideulgwa sukjereul gachi hallaeyo?

Mình cùng các con làm bài tập nhé?

쇼핑센터에 같이 가고 싶어요.

syopingsenteoe gachi gago sipeoyo.

Con muốn đi trung tâm mua sắm với cả nhà.

오늘 같이 장을 볼까요?

oneul gachi jang-eul bolkkayo?

Hôm nay mình cùng đi mua sắm nhé?

명절에 고향에 갈 거예요?

myeongjeore gohyange gal geoyeyo?

Dịp lễ mình sẽ về quê chứ?

날씨가 좋으니까 밖에 나가요.

nalssiga joeunikka bakke nagayo.

Trời đẹp, chúng ta ra ngoài đi dạo nhé.

숙제 다 했어요?

sukje da haesseoyo?

Con đã làm bài tập chưa?

방 청소했어요?

bang cheongsohaesseoyo?

Con đã dọn phòng chưa?

청소는 제가 할게요.

cheongso-neun jega halgeyo.

Con sẽ dọn dẹp nhà cửa.

학교에서 어땠어요?

hakgyoeseo eottaesseoyo?

Hôm nay ở trường thế nào?

일찍 자야 해요.

iljjik jaya haeyo.

Con cần đi ngủ sớm nhé.

오늘 너무 늦지 마세요.

oneul neomu neutji maseyo.

Hôm nay đừng về quá muộn nhé.

텔레비전 너무 많이 보지 마세요.

tellebijeon neomu mani boji maseyo.

Đừng xem tivi quá nhiều nhé.

운동 좀 해야 해요.

undong jom haeya haeyo.

Con nên tập thể dục một chút.

5. Bày tỏ cảm xúc trong gia đình

Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

사랑해요.

saranghaeyo.

(Con) yêu (bố/mẹ).

고맙습니다.

gomapseumnida.

Cảm ơn ạ.

미안해요.

mianhaeyo.

Xin lỗi ạ.

용서해 주세요.

yongseohae juseyo.

Hãy tha lỗi cho (con/bố/mẹ).

괜찮아요.

gwaenchanayo.

Không sao đâu.

보고 싶어요.

bogo sipeoyo.

(Con) nhớ (bố/mẹ).

너무 행복해요.

neomu haengbokhaeyo.

(Con) rất hạnh phúc.

오늘 정말 기뻤어요.

oneul jeongmal gippeosseoyo.

Hôm nay thật sự rất vui.

조금 화났어요.

jogeum hwanasseoyo.

(Con) hơi giận một chút.

속상해요.

soksanghaeyo.

Buồn quá.

너무 피곤해요.

neomu pigonhaeyo.

(Con) rất mệt.

걱정하지 마세요.

geokjeonghaji maseyo.

Đừng lo lắng nhé.

잘 할 수 있어요.

jal hal su isseoyo.

(Con) sẽ làm tốt.

항상 응원할게요.

hangsang eungwonhalgeyo.

(Con) sẽ luôn ủng hộ (bố/mẹ).

오늘 너무 수고하셨어요.

oneul neomu sugohasyeosseoyo.

Hôm nay (bố/mẹ/con) đã vất vả nhiều rồi.

힘내세요!

himnaeseyo!

(Bố/mẹ/con) cố lên nhé!

같이 있어서 행복해요.

gachi isseoseo haengbokhaeyo.

(Con) thấy hạnh phúc khi được ở bên (bố/mẹ).

자랑스러워요.

jarangseureowoyo.

(Con) rất tự hào về (bố/mẹ).

III. Bài mẫu giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn

Bên cạnh từ vựng và mẫu câu, hãy học cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn cơ bản để giao tiếp về chủ đề gia đình. Cùng PREP tham khảo một số bài mẫu nhé!

1. Bài mẫu 1

안녕하세요. 저는 민수라고 합니다. 저의 가족은 네 명입니다. 아버지, 어머니, 형, 그리고 저로 이루어져 있습니다. 아버지는 회사원이고 어머니는 주부이십니다. 형은 대학생이고 저는 고등학생입니다. 우리 가족은 서울에 살고 있습니다. 주말에는 가족과 함께 영화를 보거나 산책을 하면서 시간을 보냅니다. 우리 가족은 항상 서로를 사랑하고 응원합니다. 

Dịch nghĩa tiếng Việt:

Xin chào. Tôi tên là Min-su. Gia đình tôi có 4 người. Gia đình tôi gồm bố, mẹ, anh trai và tôi. Bố tôi là nhân viên công ty, mẹ tôi là nội trợ. Anh trai tôi là sinh viên đại học, còn tôi là học sinh cấp 3. Gia đình tôi sống ở Seoul. Cuối tuần, gia đình tôi thường dành thời gian xem phim hoặc đi dạo cùng nhau. Gia đình tôi luôn yêu thương và ủng hộ lẫn nhau. 

2. Bài mẫu 2

안녕하세요. 저는 지영이라고 합니다. 우리 가족은 다섯 명입니다. 할아버지, 할머니, 아버지, 어머니, 그리고 저입니다. 할아버지와 할머니는 집에서 시간을 보내시며 저희를 많이 아껴 주십니다. 아버지는 회사원이고 어머니는 간호사로 일하십니다. 저는 학생이고 학교에서 열심히 공부하고 있습니다. 우리 가족은 부산에 살고 있으며 서로를 많이 사랑합니다. 가족들과 함께 저녁을 먹으면서 이야기를 나누는 것을 좋아합니다. 주말에는 종종 바다에 가서 시간을 보냅니다. 우리 가족은 정말 행복합니다. 

Dịch nghĩa tiếng Việt:

Xin chào. Tôi tên là Ji-young. Gia đình tôi có 5 người. Ông, bà, bố, mẹ và tôi. Ông bà tôi ở nhà và luôn dành tình yêu thương cho chúng tôi. Bố tôi là nhân viên công ty, còn mẹ tôi là y tá. Tôi là học sinh và đang chăm chỉ học tập tại trường. Gia đình tôi sống ở Busan và rất yêu thương nhau. Tôi thích ăn tối cùng gia đình và trò chuyện với mọi người. Cuối tuần, chúng tôi thường ra biển để thư giãn và vui chơi. Gia đình tôi thật sự rất hạnh phúc. 

Tham khảo thêm bài viết:

Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp các từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong gia đình thông dụng nhất trong đời sống hàng ngày, đồng thời cung cấp thêm các bài mẫu giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn hữu ích. Hãy trau dồi và luyện tập giao tiếp hiệu quả mỗi ngày nhé!

PREP mang đến cho bạn nền tảng học & luyện thi thông minh cùng AI, giúp bạn học mọi ngôn ngữ một cách dễ dàng và hiệu quả. Bạn có thể học trực tuyến tại nhà theo lộ trình cá nhân hóa và nhận sự hỗ trợ 1-1 từ Teacher Bee AI. Liên hệ HOTLINE 0931428899 để nhận tư vấn và tải app PREP ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học ngoại ngữ chất lượng!

Giang Thảo - Biên tập viên
Giang Thảo
Biên tập viên nội dung tiếng Hàn, TOPIK

Chào bạn! Mình là Giang Thảo, du học sinh Hàn Quốc học bổng 100% trường Đại học Quốc gia Busan.
Với niềm đam mê tự học và luyện thi ngoại ngữ trực tuyến, mình hy vọng có thể đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Hàn. Hãy cùng khám phá những phương pháp học hiệu quả và thú vị để cải thiện khả năng ngoại ngữ cùng mình mỗi ngày nhé!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal