Tìm kiếm bài viết học tập
Phân biệt 有点儿 và 一点儿 /Yǒudiǎnr và Yīdiǎnr/ trong tiếng Trung
phân biệt 有点儿 và 一点儿
I. 有点儿 là gì?
Trước khi đi sâu vào phân biệt 有点儿 và 一点儿, bạn cần hiểu 有点儿 là gì? 有点儿, phiên âm yǒudiǎnr, mang ý nghĩa là “có chút, có hơi”. Đây là phó từ chỉ mức độ, biểu thị mức độ thấp hoặc số lượng không nhiều, thường dùng để thể hiện những việc không như ý hoặc biểu thị cảm xúc tiêu cực, thái độ không hài lòng của người nói.
Cấu trúc:
Ví dụ:
- 小明有点儿感动。/Xiǎomíng yǒudiǎnr gǎndòng./: Tiểu Minh hơi xúc động.
- 他感冒了,有点儿难受。/Tā gǎnmàole, yǒudiǎnr nánshòu./: Cậu ấy cảm cúm rồi, thấy hơi khó chịu.
- 下雨有点儿大。/Xià yǔ yǒudiǎnr dà./: Mưa hơi lớn.
II. 一点儿 là gì?
Cùng với việc phân biệt 有点儿 và 一点儿, PREP sẽ giải thích rõ hơn về 一点儿. 一点儿, phiên âm Yīdiǎnr, mang ý nghĩa là “một chút, một ít”. Đây là tính từ dùng để diễn tả số lượng ít một chút. Cấu trúc:
Cấu trúc | Ví dụ minh họa |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phân biệt 有点儿 và 一点儿
Cùng PREP phân biệt 有点儿 và 一点儿 dưới đây để tránh bị nhầm lẫn khi sử dụng nhé!
一点儿 (Một chút, một ít) | 有点儿 (Hơi, có chút) | |
Phát âm | yīdiǎnr | yǒudiǎnr |
Từ loại | Số từ | Phó từ |
Cách dùng | Có thể dùng trước danh từ, hoặc đứng sau tính từ. | Có thể đứng trước hình dung từ hoặc động từ. |
Ví dụ |
|
|
IV. Bài tập về cách phân biệt 有点儿 và 一点儿
Để giúp bạn nắm được kiến thức ngữ pháp phân biệt 有点儿 và 一点儿 trong tiếng Trung, PREP đã sưu tầm một số bài tập vận dụng. Hãy vận dụng những gì đã học để hoàn thành các bài tập dưới đây nhé!
1. Đề bài
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống dưới đây nhé!
- 今天天气 ___ 冷。(Jīntiān tiānqì ___ lěng.)
-
- A. 一点儿
- B. 有点儿
- 我想去买 ___ 水果 (hoa quả)。(Wǒ xiǎng qù mǎi ___ shuǐguǒ.)
-
- A. 一点儿
- B. 有点儿
- 这个球 (quả bóng) 大 ___ ,那个小。(Zhègè qiú dà ___ , nàgè xiǎo.)
-
- A. 一点儿
- B. 有点儿
- 你吃饺子 (bánh chẻo)了吗?我 ___ 也没吃。(Nǐ chī jiǎozi le ma? Wǒ ___ yě méi chī.)
-
- A. 一点儿
- B. 有点儿
- 我的汉语学得 ___ 也不好。(Wǒde Hànyǔ xuéde ___ yě bù hǎo.)
-
- A. 一点儿
- B. 有点儿
- 我 ___ 生气 (tức giận)。(Wǒ ___ shēngqì.)
-
- A. 一点儿
- B. 有点儿
- 我 ___ 喜欢他。(Wǒ ___ xǐhuān tā.)
-
- A. 一点儿
- B. 有点儿
- 这本书我 ___ 也没看。(Zhèběn shū wǒ ___ yě méi kàn.)
-
- A. 一点儿
- B. 有点儿
- 我昨天 ___ 累 (mệt)。(Wǒ zuótiān ___ lèi.)
-
- A. 一点儿
- B. 有点儿
- 苹果能便宜 ___ 吗?(Píngguǒ néng piányi ___ ma?)
-
- A. 一点儿
- B. 有点儿
2. Đáp án
Đáp án: B - A - A - A - A - B - B - A - B - A
Như vậy, PREP đã hướng dẫn chi tiết cách phân biệt 有点儿 và 一点儿. Hy vọng, những kiến thức mà PREP chia sẻ sẽ giúp bạn học tốt kiến thức ngữ pháp tiếng Trung và dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Tổng hợp các Collocation thông dụng trong kỳ thi Aptis nhất
Download đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 8 có đáp án
Aptis Advanced là gì? Cấu trúc, thang điểm chi tiết
Thi Aptis có khó không? Cách ôn luyện để vượt qua bài thi APTIS dễ dàng!
Download Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng Anh 9 PDF tập 1, 2
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!