Tìm kiếm bài viết học tập
35 câu nói tiếng Trung về sự thất vọng ý nghĩa, đáng suy ngẫm
Cuộc sống không phải lúc nào cũng dễ dàng mà đôi lúc chúng ta vẫn sẽ gặp phải những chuyện trắc trở, những điều thất vọng. Và ở bài viết này, PREP đã sưu tầm được những câu nói tiếng Trung về sự thất vọng ý nghĩa, đáng suy ngẫm nhất. Hãy theo dõi và lưu ngay về để nâng cao kỹ năng đọc hiểu nhé!

I. Những câu nói tiếng Trung về sự thất vọng
Tham khảo ngay top những câu nói tiếng Trung về sự thất vọng ý nghĩa mà PREP chia sẻ ở bảng sau nhé!
STT |
Những câu nói tiếng Trung về sự thất vọng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
在我最需要你的时候,你却离我而去。 |
Zài wǒ zuì xūyào nǐ de shíhou, nǐ què lí wǒ ér qù. |
Lúc tôi cần bạn nhất thì bạn lại bỏ rơi tôi. |
2 |
那个曾经让我欣赏的人,如今已经变得不可理喻。 |
Nàgè céngjīng ràng wǒ xīnshǎng de rén, rújīn yǐjīng biàn dé bùkě lǐyù. |
Người mà tôi từng yêu thích giờ đã trở nên vô lý. |
3 |
付出再多的善意,也不能改变一个人的本质。 |
Fùchū zài duō de shànyì, yě bù néng gǎibiàn yí ge rén de běnzhí. |
Dù bạn có thiện chí thì cũng chẳng thể thay đổi được bản chất của con người. |
4 |
我的错是把信任送给了你,你却用背叛还回给我。 |
Wǒ de cuò shì bǎ xìnrèn sòng gěi le nǐ, nǐ què yòng bèipàn hái huí gěi wǒ. |
Tôi sai khi đã trao cho bạn sự tín nhiệm, bạn lại dùng lại sự phản bội để đáp lại tôi. |
5 |
有些人就是这样,表面功夫做足,实际上却是个庸人自扰。 |
Yǒuxiē rén jiù shì zhèyàng, biǎomiàn gōngfū zuò zú, shíjì shang què shìgè yōngrénzìrǎo. |
Một số người chính là như thế này, họ có vẻ làm việc tốt nhưng thực ra họ chỉ là kẻ tầm thường tự chuốc lấy phiền toái. |
6 |
你让我对你寄予厚望,最终却让我失望至极。 |
Nǐ ràng wǒ duì nǐ jìyǔ hòuwàng, zuìzhōng què ràng wǒ shīwàng zhìjí. |
Bạn khiến tôi đặt nhiều hy vọng nhưng cuối cùng lại khiến tôi thất vọng tột cùng. |
7 |
不要试图去欺骗我,我早已看透了你的真面目。 |
Bú yào shìtú qù qīpiàn wǒ, wǒ zǎoyǐ kàntòu le nǐ de zhēn miànmù. |
Đừng cố lừa dối tôi, tôi đã sớm nhìn thấu bộ mặt thật của bạn. |
8 |
在我最需要一句话安慰的时候,你却沉默不语。 |
Zài wǒ zuì xūyào yí jù huà ānwèi de shíhòu, nǐ què chénmò bù yǔ. |
Khi tôi cần một lời an ủi nhất thì bạn lại im lặng không nói. |
9 |
有些人看似忠诚,但面对真正的考验却不堪一击。 |
Yǒuxiē rén kàn shì zhōngchéng, dàn miàn duì zhēnzhèng de kǎoyàn què bú kān yì jī. |
Một số người có vẻ trung thành nhưng khi đối diện với thử thách thực tế lại chịu không nổi. |
10 |
心灵上的创伤才是最深沉的伤痕。 |
Xīnlíng shàng de chuāngshāng cái shì zuì shēnchén de shānghén. |
Vết thương tinh thần mới là vết sẹo sâu nhất. |
11 |
你说过的每一句话都是谎言。 |
Nǐ shuō guò de měi yījù huà dōu shì huǎngyán. |
Mỗi lời bạn nói đều là dối trá. |
12 |
在你身上我看到了纯洁的人性,但随着时间的推移,我却失去了对你的信任。 |
Zài nǐ shēnshang wǒ kàn dàole chúnjié de rénxìng, dàn suí zhe shíjiān de tuīyí, wǒ què shīqù le duì nǐ de xìnrèn. |
Ở bạn tôi nhìn thấy nhân cách thuần khiết, nhưng thời gian trôi qua, tôi dần mất niềm tin vào bạn. |
13 |
人性最为可怕的地方,并不是恶意的折磨,而是那种逐渐而来的冷漠。 |
Rénxìng zuìwéi kěpà de dìfang, bìng bú shì èyì de zhémó, ér shì nà zhǒng zhújiàn ér lái de lěngmò. |
Điều đáng sợ nhất ở bản chất con người không phải là sự dày vò ác ý mà là sự lạnh nhạt dần dần. |
14 |
你让我看到了丑陋的一面,我深深地感到失望。 |
Nǐ ràng wǒ kàn dào le chǒulòu de yímiàn, wǒ shēn shēn de gǎndào shīwàng. |
Bạn đã khiến tôi thấy được một mặt xấu xa, tôi cảm thấy thất vọng sâu sắc. |
15 |
我把你当做真正的朋友,但你却让我感到了背叛。 |
Wǒ bǎ nǐ dàngzuò zhēnzhèng de péngyou, dàn nǐ què ràng wǒ gǎndào le bèipàn. |
Tôi coi bạn là một người bạn thực sự, nhưng bạn lại khiến tôi cảm thấy bị phản bội. |
16 |
即使你把自己包装得再美,但真相早已经暴露无遗。 |
Jíshǐ nǐ bǎ zìjǐ bāozhuāng dé zài měi, dàn zhēnxiàng zǎo yǐjīng bàolù wúyí. |
Dù bạn có đóng gói bản thân đẹp đẽ đến đâu thì sự thật cũng được phơi bày. |
17 |
寄希望于那些不靠谱的人,无异于自掘坟墓。 |
Jì xīwàng yú nàxiē bú kào pǔ de rén, wú yì yú zì jué fénmù. |
Đặt hy vọng vào những người không đáng tin cậy chẳng khác nào tự đào hố chôn mình. |
18 |
能够真正对你好的人,也许只有你自己。 |
Nénggòu zhēnzhèng duì nǐ hǎo de rén, yěxǔ zhǐyǒu nǐ zìjǐ. |
Người duy nhất có thể thực sự tốt với bạn có lẽ chỉ có thể là chính bạn. |
19 |
那些虚假的朋友,只会在你最需要他们的时候消失不见。 |
Nàxiē xūjiǎ de péngyou, zhǐ huì zài nǐ zuì xūyào tāmen de shíhou xiāoshī bú jiàn. |
Những người bạn giả dối đó sẽ biến mất khi bạn cần họ nhất. |
20 |
虛假的人常常会用炫耀和吹噓来掩饰他们的虚伪。 |
Xūjiǎ de rén chángcháng huì yòng xuànyào hé chuīxū lái yǎnshì tāmen de xūwèi. |
Những người giả tạo thường dùng sự phô trương, khoe khoang để che đậy đạo đức giả của mình. |
21 |
对于我们的失落和挫败,我们需要有足够的勇气去面对。 |
Duìyú wǒmen de shīluò hé cuòbài, wǒmen xūyào yǒu zúgòu de yǒngqì qù miàn duì. |
Đối với những mát và thất vọng, chúng ta cần có đủ dũng khí để đối mặt |
22 |
在你感到失望的时候,不要忘记自己对这个世界来做的事情。 |
Zài nǐ gǎndào shīwàng de shíhou, bú yào wàngjì zìjǐ duì zhège shìjiè lái zuò de shìqíng. |
Lúc bạn cảm thấy thất vọng, đừng quên những gì bạn đã làm cho thế giới này. |
23 |
不要因为别人的失望而失去自己的信心和勇气。 |
Bú yào yīnwèi biérén de shīwàng ér shīqù zìjǐ de xìnxīn hé yǒngqì. |
Đừng vì sự thất vọng của người khác mà đánh mất đi sự tự tin và dũng khí của mình. |
24 |
失望并不可怕,可怕的是我们失去了信心和勇气。 |
Shīwàng bìng bù kěpà, kěpà de shì wǒmen shīqùle xìnxīn hé yǒngqì. |
Thất vọng không phải điều khủng khiếp, điều khủng khiếp nhất là chúng ta đã đánh mất niềm tin và dũng khí. |
25 |
对人的失望,不能使我们失去对于未来的信心。 |
Duì rén de shīwàng, bùnéng shǐ wǒmen shīqù duìyú wèilái de xìnxīn.
|
Thất vọng với mọi người không thể khiến chúng ta mất niềm tin vào tương lai. |

II. Những mẫu câu bày tỏ sự thất vọng tiếng Trung
Ngoài những câu nói tiếng Trung về sự thất vọng, PREP sẽ bật mí thêm cho bạn một số mẫu câu giao tiếp bày tỏ nỗi thất vọng bằng tiếng Trung dưới bảng sau nhé!
STT |
Những câu nói tiếng Trung về sự thất vọng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
这部电影真是令我失望。 |
Zhè bù diànyǐng zhēnshi lìng wǒ shīwàng. |
Bộ phim này khiến tôi thất vọng. |
2 |
我很不愿让你失望。 |
Wǒ hěn bù yuàn ràng nǐ shīwàng. |
Tôi không muốn làm bạn thất vọng. |
3 |
这个假期过得没有期望的那么愉快。 |
Zhège jiàqīguò dé méiyǒu qīwàng de nàme yúkuài. |
Kỳ nghỉ này không vui như kỳ vọng. |
4 |
这并不能帮我克服失望。 |
Zhè bìng bùnéng bāng wǒ kèfú shīwàng. |
Chuyện này cũng không thể khiến tôi thoát khỏi sự thất vọng. |
5 |
她对自己失望了。 |
Tā duì zìjǐ shīwàng le. |
Cô ấy thất vọng về bản thân mình. |
6 |
这个队的成绩令人失望。 |
Zhège duì de chéngjì lìng rén shīwàng. |
Thành tích của đội này khiến người ta thất vọng. |
7 |
我对将来不抱太大希望。 |
Wǒ duì jiānglái bu bào tài dà xīwàng. |
Tôi không quá hi vọng về tương lai. |
8 |
我想我是高兴不起来了。 |
Wǒ xiǎng wǒ shì gāoxìng bù qǐlái le. |
Tôi nghĩ tôi không thể vui vẻ được nữa. |
9 |
我认为我不会找到更好的工作了。 |
Wǒ rènwéi wǒ bú huì zhǎodào gèng hǎo de gōngzuò le. |
Tôi cho rằng tôi không thể tìm được việc tốt hơn. |
10 |
这顿饭真让人失望。 |
Zhè dùn fàn zhēn ràng rén shīwàng. |
Bữa ăn này làm người ta thất vọng. |

Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những câu nói tiếng Trung về sự thất vọng đáng suy ngẫm mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, những kiến thức trên hữu ích cho những ai đang học Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.