Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích chữ Pháp trong tiếng Hán chi tiết (法)
Chữ Pháp trong tiếng Hán là gì? Viết như thế nào mới đúng chuẩn? Xoay quanh Hán tự này có điều gì thú vị không? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và nhanh chóng mở rộng vốn từ ngay nhé!

I. Chữ Pháp trong tiếng Hán là gì?
Chữ Pháp trong tiếng Hán là 法, phiên âm /fǎ/, mang ý nghĩa là “pháp luật, phương pháp, tiêu chuẩn, mẫu mực” hoặc “Phật pháp, đạo lý nhà Phật”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.
Thông tin chữ Pháp 法:
II. Cách viết chữ Pháp trong tiếng Hán
Chữ Pháp trong tiếng Hán được tạo bởi 5 nét. Cách viết Hán tự này khác đơn giản. Bạn chỉ cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là được.
Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn cách viết chữ 法 theo từng nét dưới đây nhé!
Hướng dẫn nhanh |
|
Hướng dẫn chi tiết |
|
III. Từ vựng có chứa chữ Pháp trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa chữ Pháp trong tiếng Hán mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay bạn nhé!
STT |
Từ vựng có chứa chữ Pháp trong tiếng Hán |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
法书 |
fǎshū |
pháp thư (chữ viết làm mẫu để viết theo) |
2 |
法事 |
fǎshì |
cúng bái hành lễ; việc cúng bái của thầy tu |
3 |
法人 |
fǎrén |
pháp nhân |
4 |
法令 |
fǎlìng |
pháp lệnh; đạo luật; luật lệ |
5 |
法典 |
fǎdiǎn |
bộ luật; sách luật; luật điển |
6 |
法则 |
fǎzé |
quy luật; pháp quy |
7 |
法制 |
fǎzhì |
pháp chế |
8 |
法力 |
fǎlì |
phép mầu; pháp lực; sức mạnh của Phật pháp |
9 |
法办 |
fǎbàn |
xử theo pháp luật |
10 |
法医 |
fǎyī |
pháp y |
11 |
法医学 |
fǎyīxué |
pháp y học |
12 |
法古 |
fǎgǔ |
noi theo người xưa; học tập người xưa |
13 |
法号 |
fǎhào |
pháp hiệu; pháp danh; giới danh |
14 |
法名 |
fǎmíng |
pháp danh |
15 |
法器 |
fǎqì |
nhạc cụ của thầy tu; nhạc cụ của đạo sĩ |
16 |
法国 |
fǎguó |
Pháp; Pháp quốc; France |
17 |
法场 |
fǎchǎng |
đạo trường; đàn tràng |
18 |
法坛 |
fǎtán |
pháp đàn; đàn tràng |
19 |
法堂 |
fǎtáng |
công đường |
20 |
法子 |
fǎ·zi |
phương pháp; cách; cách thức |
21 |
法学 |
fǎxué |
luật học |
22 |
法官 |
fǎguān |
quan toà; thẩm phán |
23 |
法定 |
fǎdìng |
pháp định; luật định |
24 |
法宝 |
fǎbǎo |
pháp bảo (thuật ngữ đạo Phật) |
25 |
法师 |
fǎshī |
pháp sư; thầy pháp |
26 |
法帖 |
fǎtiē |
bản dập; bản in chữ mẫu |
27 |
法度 |
fǎdù |
pháp luật; chế độ pháp lệnh |
28 |
法庭 |
fǎtíng |
toà án |
29 |
法式 |
fǎshì |
cách thức tiêu chuẩn; cách thức chuẩn |
30 |
法律 |
fǎlǜ |
pháp luật; luật |
31 |
法政 |
fǎzhèng |
pháp chính; pháp luật và chính trị |
32 |
法文 |
fǎwén |
Pháp Văn; tiếng Pháp |
33 |
法术 |
fǎshù |
pháp thuật (học thuật trị quốc của pháp gia) |
34 |
法权 |
fǎquán |
quyền lợi; pháp quyền; đặc quyền |
35 |
法案 |
fǎ'àn |
dự luật; bản dự thảo pháp luật; luật dự thảo |
36 |
法王 |
Fǎwáng |
Thích Ca Mâu Ni |
37 |
法理 |
fǎlǐ |
pháp lý |
38 |
法眼 |
fǎyǎn |
mắt thần; pháp nhãn (Phật giáo chỉ đôi mắt có thể nhận biết chân tướng của sự vật.) |
39 |
法纪 |
fǎjì |
pháp luật và kỷ luật; luật pháp; pháp luật; pháp luật kỷ cương |
40 |
法线 |
fǎxiàn |
pháp tuyến (toán học) |
41 |
法统 |
fǎtǒng |
pháp chế; nền tảng pháp luật |
42 |
法网 |
fǎwǎng |
lưới pháp luật |
43 |
法老 |
fǎlǎo |
Pha-ra-ông (vua Ai Cập cổ) |
44 |
法菜 |
fǎcài |
rau mùi tay |
45 |
法螺 |
fǎluó |
tù và; cái tù và (bằng ốc biển) |
46 |
法衣 |
fǎyī |
áo cà sa; áo nhà sư (mặc khi hành lễ) |
47 |
法西斯 |
fǎxīsī |
phát xít |
48 |
法规 |
fǎguī |
pháp quy; luật lệ; khuôn phép |
49 |
法郎 |
fǎláng |
đồng frăng; đồng phơ-răng |
50 |
法门 |
fǎmén |
cửa Phật; Phật môn |
51 |
法院 |
fǎyuàn |
pháp viện; toà án |
IV. Chữ Pháp trong đạo Phật
Chữ Pháp trong đạo Phật là र्म dharma. Phật giáo vốn có tư tưởng là thiện pháp nhưng nói rộng hơn thì cái phiền não, cái ác, khổ đau cũng là Pháp. Pháp chính là những quy luật của tự nhiên. Quy luật ấy được thể hiện bằng các sự vật hiện tượng nhưng cũng có lúc nó lại không thể hiển ra như những luân lý, phải tổng hợp lại mới nhận thức được. "Pháp" thường chỉ các giáo lý và nguyên tắc mà Đức Phật đã giảng dạy. Đây là hướng dẫn để giúp con người hiểu rõ về bản chất của sự tồn tại, khổ đau, và con đường giải thoát.
Tham khảo thêm bài viết:
-
Phân tích, tìm hiểu về chữ Kiên trong tiếng Hán (坚)
-
Phân tích, tìm hiểu về chữ Danh trong tiếng Hán (名)
-
Giải nghĩa 2 chữ Đăng trong tiếng Trung (灯 và 登) chi tiết
Trên đây là những bật mí chi tiết về chữ Pháp trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng vốn từ vựng, giúp học tiếng Trung tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.