Tìm kiếm bài viết học tập
Luận bàn về các chữ Lệ trong tiếng Hán 丽, 例 và 厉 chi tiết!

Chữ Lệ trong tiếng Hán
I. Chữ Lệ trong tiếng Hán là những chữ nào?
Chữ Lệ trong tiếng Hán đầu tiên đó là 丽, phiên âm lì, mang ý nghĩa là đẹp, mỹ lệ, đẹp đẽ hoặc dựa vào, ỷ vào. Đây là Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.
Chữ Lệ trong tiếng Hán thứ hai là 例, phiên âm lì, mang ý nghĩa là ví dụ, thí dụ; lề cũ, thói cũ, thói quen; ca, trường hợp; quy tắc, thể lệ, ước lệ; thường lệ, lệ thường.
Thông tin chữ Lệ:
|
Chữ Lệ trong tiếng Hán thứ ba là 厉, phiên âm lì, mang ý nghĩa là nghiêm ngặt, nghiêm khắc, chặt chẽ; nghiêm túc, mãnh liệt.
|
II. Cách viết các chữ Lệ trong tiếng Hán
Các chữ Lệ trong tiếng Hán 丽, 例 và 厉 viết như thế nào mới đúng chuẩn? Điều trước tiên để có thể viết chính xác 3 chữ Lệ trên thì bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết quy trình viết 3 từ 丽、例 và 厉. Hãy tham khảo và luyện tập theo nhé!
Cách viết chữ Lệ 丽 | ![]() |
![]() | |
Cách viết chữ Lệ 例 | ![]() |
![]() | |
Cách viết chữ Lệ 厉 | ![]() |
![]() |
III. Từ vựng có chứa chữ Lệ trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại danh sách những từ vựng thông dụng có chứa các chữ Lệ trong tiếng Hán 丽, 例 và 厉. Hãy tham khảo và cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Lệ trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
Chữ Hán Lệ 丽 | |||
1 | 丽人 | lìrén | Mỹ nữ, mỹ nhân, người con gái đẹp |
2 | 丽日 | lìrì | Mặt trời rực sáng |
3 | 丽水 | lìshuǐ | Lệ Thủy (thuộc tỉnh Quảng Bình) |
4 | 丽质 | lìzhì | Đoan trang, đức hạnh, đoan chính |
Chữ Hán Lệ 例 | |||
5 | 例会 | lìhuì | Hội nghị thường kỳ |
6 | 例假 | lìjià | Nghỉ lễ, chu kỳ kinh nguyệt |
7 | 例句 | lìjù | Câu ví dụ |
8 | 例外 | lìwài | Ngoại lệ |
9 | 例如 | lìrú | Thí dụ, ví dụ |
10 | 例子 | lì·zi | Thí dụ, ví dụ, giả dụ |
11 | 例禁 | lìjìn | Lệnh cấm |
12 | 例规 | lìguī | Cách làm cũ, điều luật |
13 | 例言 | lìyán | Thể lệ, phàm lệ |
14 | 例证 | lìzhèng | Ví dụ minh chứng, câu dẫn chứng |
15 | 例题 | lìtí | Ví dụ mẫu, câu hỏi ví dụ |
Chữ Hán Lệ 厉 | |||
16 | 厉声 | lìshēng | Nghiêm nghị |
17 | 厉害 | lìhai | Lợi hại, kịch liệt, gay gắt |
18 | 厉色 | lìsè | Vẻ mặt nghiêm nghị |
19 | 厉行 | lìxíng | Nghiêm khắc thực hiện |
20 | 厉鬼 | lìguǐ | Ác quỷ, quái ác |
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về 3 chữ Lệ trong tiếng Hán 丽, 例 và 厉. Có thể thấy, trong tiếng Trung có rất nhiều chữ có cùng âm Hán Việt như chữ Lệ nhưng ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Việc đi sâu tìm hiểu từng từ sẽ giúp bạn củng cố và nâng cao vốn từ vựng hữu ích.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.