Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã chữ Bình trong tiếng Trung 平 chi tiết
Chữ Bình trong tiếng Trung là gì? Viết như thế nào? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều bạn quan tâm hiện nay. Bài viết dưới đây sẽ giải thích chi tiết và rõ ràng về Hán tự “平”. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ những kiến thức hữu ích nhé!

I. Chữ Bình trong tiếng Trung là gì?
Chữ Bình trong tiếng Trung là 平, phiên âm píng, mang ý nghĩa là “bằng phẳng, phẳng phiu”, “ngang bằng, đều, bằng nhau”, “bình quân, công bằng”, “dẹp yên”, “ổn định, yên ổn”,... Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.
|

II. Cách viết chữ Bình trong tiếng Trung
Chữ Bình trong tiếng Trung 平 có cấu tạo 5 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nắm được kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết Hán tự này theo từng nét.
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Bình trong tiếng Trung |
|
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Bình trong tiếng Trung |
|
III. Từ vựng có chứa chữ Bình trong tiếng Trung
Thông qua việc tìm hiểu mỗi Hán tự, bạn sẽ học được rất nhiều từ vựng tiếng Trung liên quan. PREP cũng đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Bình trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT |
Từ vựng có chứa chữ Bình trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
平一 |
píngyī |
Yên ổn, thống nhất, yên bình |
2 |
平价 |
píngjià |
Ổn định giá, giá ổn định |
3 |
平允 |
píngyǔn |
Công bằng, thỏa đáng |
4 |
平光 |
píngguāng |
Kính phẳng, kính thường |
5 |
平凡 |
píngfán |
Bình thường, thông thường |
6 |
平分 |
píngfēn |
Chia đều, phân đều |
7 |
平列 |
píngliè |
Ngang hàng, ngang nhau |
8 |
平动 |
píngdòng |
Tịnh tiến |
9 |
平原 |
píngyuán |
Đồng bằng, bình nguyên |
10 |
平台 |
píngtái |
Sân phơi, sân thượng |
11 |
平和 |
pínghé |
Ôn hòa, hòa nhã, nhã nhặn |
12 |
平地 |
píngdì |
San bằng đất |
13 |
平均 |
píngjūn |
Trung bình, bình quân |
14 |
平坦 |
píngtǎn |
Bằng phẳng, bằng, phẳng |
15 |
平声 |
píngshēng |
Thanh bằng (thanh thứ nhất trong Hán cổ) |
16 |
平复 |
píngfù |
Trở lại yên tĩnh, bình phục |
17 |
平头 |
píngtóu |
Tóc húi cua, đầu húi cua |
18 |
平妥 |
píngtuǒ |
Thỏa đáng, hợp lý |
19 |
平安 |
píngān |
Bình an, yên ổn |
20 |
平定 |
píngdìng |
Ổn định, yên ổn, bình định, dẹp yên |
21 |
平实 |
píngshí |
Thật thà, chất phác |
22 |
平局 |
píngjú |
Thế hòa, hòa |
23 |
平川 |
píngchuān |
Đồng bằng, vùng bằng phẳng |
24 |
平巷 |
pínghàng |
Đường hầm ngang |
25 |
平常 |
píngcháng |
Bình thường, giản dị |
26 |
平平 |
píngpíng |
Thường thường, bình thường |
27 |
平平当当 |
píngpíngdāngdāng |
Thuận lợi, suôn sẻ |
28 |
平庸 |
píngyōng |
Bình thường, tầm thường |
29 |
平息 |
píngxī |
Lắng lại, ngừng lại, dẹp loạn |
30 |
平房 |
píngfáng |
Nhà trệt, nhà 1 tầng |
31 |
平手 |
píngshǒu |
Hòa nhau, không phân thắng bại |
32 |
平整 |
píngzhěng |
San bằng, san phẳng, bừa đất |
33 |
平方 |
píngfāng |
Bình phương, bậc 2 |
34 |
平方根 |
píngfānggēn |
Căn bậc 2 |
35 |
平日 |
píngrì |
Ngày thường |
36 |
平旦 |
píngdàn |
Rạng sáng |
37 |
平时 |
píngshí |
Bình thường, lúc thường |
38 |
平昔 |
píngxī |
Trước kia, trước đây |
39 |
平服 |
píngfú |
Phục tùng, ổn định |
40 |
平权 |
píngquán |
Bình quyền |
41 |
平板 |
píngbǎn |
Cứng nhắc, khô khan, nhạt nhẽo |
42 |
平板车 |
píngbǎnchē |
Xe ba gác |
43 |
平正 |
píngzheng |
Ngay ngắn, vuông vắn |
44 |
平毁 |
pínghuǐ |
Phá hủy, san bằng |
45 |
平民 |
píngmín |
Bình dân, người bình thường |
46 |
平治 |
píngzhì |
Sửa chữa, cải tạo, thanh lý |
47 |
平淡 |
píngdàn |
Bình thường, vô vị, nhạt nhẽo |
48 |
平滑 |
pínghuá |
Phẳng lỳ |
49 |
平生 |
píngshēng |
Cả đời, suốt đời |
50 |
平白 |
píngbái |
Không duyên cớ, bỗng dưng, tự nhiên |
51 |
平稳 |
píngwěn |
Ổn định, yên tĩnh |
52 |
平等 |
píngděng |
Bình đẳng, công bằng |
53 |
平素 |
píngsù |
Xưa nay, thường ngày |
54 |
平缓 |
pínghuǎn |
Bằng phẳng (địa thế), êm dịu, nhẹ nhàng |
55 |
平行 |
píngxíng |
Cùng cấp, đồng cấp |
56 |
平衍 |
píngyǎn |
Bằng phẳng, mênh mông rộng rãi |
57 |
平衡 |
pínghéng |
Cân đối, cân bằng |
58 |
平西 |
píngxī |
Mặt trời lặn |
59 |
平视 |
píngshì |
Nhìn thẳng |
60 |
平议 |
píngyì |
Nhận định công bằng, đánh giá, bình luận |
61 |
平辈 |
píngbèi |
Ngang hàng, ngang vai vế |
62 |
平靖 |
píngjìng |
Ổn định, dẹp yên |
63 |
平静 |
píngjìng |
Yên ổn, yên bình, yên lặng |
64 |
平面 |
píngmiàn |
Mặt bằng, mặt phẳng |
65 |
平面图 |
píngmiàntú |
Bản vẽ mặt phẳng |
66 |
平顺 |
píngshùn |
Thuận lợi, suôn sẻ |
67 |
平鱼 |
píngyú |
Cá chim trắng, cá giang |
Chữ Bình An trong tiếng Trung là 平安, phiên âm píngān.
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về chữ Bình trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung để giao tiếp tốt hơn!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.