Tìm kiếm bài viết học tập

Học cách phân biệt 正在, 正 và 在 trong tiếng Trung

正在, 正 và 在 đều là các phó từ được sử dụng thường xuyên trong tiếng Trung. Vậy cách dùng như thế nào? Làm thế nào để phân biệt và áp dụng đúng 3 từ này khi giao tiếp cũng như các bài kiểm tra? Hãy theo dõi bài viết để được PREP giải thích chi tiết nhé!

Cách dùng 正在, 正 và 在 trong tiếng Trung
Cách dùng 正在, 正 và 在 trong tiếng Trung

I. 正在 là gì? Cách dùng 正在

正在 trong tiếng Trung có phiên âm “zhèngzài”, mang ý nghĩa là đang, đương. Đây là phó từ biểu thị hành động đang tiến hành hoặc động tác đang tiếp diễn.

Ví dụ: 

  • 他们正在开会。/Tāmen zhèngzài kāihuì./: Họ đang họp.
  • 我妈妈正在做饭。/Wǒ māma zhèngzài zuò fàn./: Mẹ tôi đang nấu cơm.

正在 thường tập trung vào cả thời gian và trạng thái.

Ví dụ: 

  • 小明来的时候,我正在洗澡。/Xiǎomíng lái de shíhòu, wǒ zhèngzài xǐzǎo./: Lúc Tiểu Minh đến, tôi đang tắm.
  • 昨天晚上九点,我正在学韩语。/Zuótiān wǎnshàng jiǔ diǎn, wǒ zhèngzài xué Hányǔ./: 9 giờ tối qua, tôi đang học tiếng Hàn.

Hình thức phủ định của 正在 là 不是không thể dùng 不 hoặc 没有.

Ví dụ: 

  • 不是正在学习,那时候我已经睡觉了。/Wǒ búshì zhèngzài xuéxí, nà shíhòu wǒ yǐjīng shuìjiàole./: Tôi không phải đang học bài, lúc đó tôi đi ngủ rồi.
  • 小月不是正在看书,她正在看电影。/Xiǎoyuè búshì zhèngzài kànshū, tā zhèngzài kàn diànyǐng./: Tiểu Nguyệt không phải đang đọc sách, cô ấy đang xem phim.
zhengzai-la-gi-cach-dung-zhengzai-zheng-va-zai.jpg
Ví dụ về 正在 - Cách dùng 正在, 正 và 在

II. 正 là gì? Cách dùng 正

Nếu bạn muốn phân biệt và sử dụng đúng 正在, 正 và 在 thì cần hiểu và nắm vững được cách dùng 正. Trong tiếng Trung, 正 có phiên âm “zhèng”, mang rất nhiều ý nghĩa như “chính, ngay ngắn, chính giữa, giữa lúc, chính diện, vừa vặn, đúng,...”. Ngoài ra, khi Hán tự này có phiên âm là “zhēng” thì mang ý nghĩa là “tháng giêng, tháng 1”.

Cách dùng:

Cách dùng 正

Ví dụ

Dùng để nhấn mạnh thời gian mà hành động đang diễn ra, dịch là “bây giờ, ngay bây giờ, hiện tại đang”.
  • 我们现在讨论这个问题。/Wǒmen xiànzài zhèng tǎolùn zhège wèntí./: Chúng tôi hiện tại đang thảo luận về vấn đề này.
  • 复习生词。/Tā zhèng fùxí shēngcí./: Cô ấy hiện tại đang ôn tập từ vựng.
Theo sau thường là một từ như 要 hoặc 想, mang ý nghĩa là “sắp làm gì đó ngay bây giờ”.
  • 我们要睡觉,小明来到。/Wǒmen zhèng yào shuìjiào, Xiǎomíng lái dào./: Chúng tôi đang định đi ngủ, Tiểu Minh đến.
  • 我想给他打电话的时候,他也想给我打。/Wǒ xiǎng gěi tā dǎ diànhuà de shíhou, tā yě zhèng xiǎng gěi wǒ dǎ./: Tôi muốn gọi điện cho cậu ấy, cậu ấy hiện tại cũng đang muốn gọi cho tôi.

正 không thể được theo sau bởi một động từ hoặc cụm động từ, thường phải kèm theo bởi các từ 呢/啊/从/着/ 着呢

Cấu trúc:

正 + Động từ + 着/呢/着呢

 

Nếu không có từ 着 hoặc 呢 thì sau động từ phải có thêm động từ xu hướng hoặc tân ngữ

  • 想着你。/Wǒ zhèng xiǎngzhe nǐ./: Tôi đang nhớ đến bạn.
  • 他们坐着呢。/Tāmen zhèng zuò zhene./: Họ đang ngồi.
  • 小月走过来。/Xiǎoyuè zhèng zǒu guòlái./: Tiểu Nguyệt đang đi đến.
  • 他们向我招手。/Tāmen zhèng xiàng wǒ zhāoshǒu./: Họ đang vẫy tay về tôi.
Có thể được theo sau bởi một cụm từ chỉ địa phương như 在家里, 在学校, 在公园,...
  • 在公园散步呢。/Tā zhèng zài gōngyuán sànbù ne./: Cậu ấy đang đi bộ ở công viên.
  • 王兰在家里睡觉。/Wánglán zhèng zài jiālǐ shuìjiào./: Vương Lan đang ngủ ở trong nhà.
Có thể theo sau bởi từ 从
  • 小明从上海来河内看我。/Xiǎomíng zhèng cóng Shànghǎi lái Hénèi kàn wǒ./: Tiểu Minh đang từ Thượng Hải đến Hà Nội để thăm tôi.
  • 从公司回家。/Wǒ zhèng cóng gōngsī huí jiā./: Tông đang từ công ty về nhà.

 

zheng-la-gi-cach-dung-zhengzai-zheng-va-zai.jpg
Ví dụ về 正 - Cách dùng 正在, 正 và 在

Ngoài những điểm ngữ pháp tiếng Trung quan trọng liên quan đến cách dùng 正, bạn có thể nâng cao vốn từ vựng có chứa Hán tự 正 mà PREP đã hệ thống lại ở bảng dưới đây nhé!

STT

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa

1

正业

zhèngyè

Nghề chính, nghề chính đáng

2

正中

zhèngzhōng

Chính giữa

3

正义

zhèngyì

Chính nghĩa

4

正书

zhèngshū

Chữ Khải

5

正事

zhèngshì

Việc đứng đắn, chuyện nghiêm chỉnh

6

正凶

zhèngxiōng

Thủ phạm, hung thủ

7

正切

zhèngqiē

Tang (toán học)

8

正取

zhèngqǔ

Chính thức

9

正史

zhèngshǐ

Chính sử

10

正名

zhèngmíng

Chính danh, xứng danh

11

正告

zhènggào

Cảnh cáo

12

正品

zhèngpǐn

Chính phẩm

13

正在

zhèngzài

Đang, đương

14

正大

zhèngdà

Chính đáng, chính đại, rộng rãi

15

正好

zhènghǎo

Vừa vặn, đúng lúc

III. 在 là gì? Cách dùng 在

在 trong tiếng Trung có phiên âm “zài”, mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau như “tồn tại, sinh sống, sống, ở, tại, tham gia, đang,...”.

Cách dùng 在: 

Cách dùng 在

Ví dụ

Dùng làm phó từ, nhấn mạnh trạng thái của một hành động đang diễn ra, dịch đơn giản là “đang”.
  • 他们吃饭。/Tāmen zài chīfàn./: Họ đang ăn cơm.
  • 爸爸做饭,现在不能接电话。/Bàba zài zuò fàn, xiànzài bùnéng jiē diànhuà./: Bố đang nấu cơm, hiện tại không thể nghe điện thoại.
  • 刮,雨下。/Fēng zài guā, yǔ zài xià./: Gió đang thổi, mưa đang rơi.
Nhấn mạnh sự tiếp tục của hành động, trạng thái và thường được kết hợp cùng với 一直, 继续, 又, 总,....
  • 小明的作业没做完,还继续做。/Xiǎomíng de zuòyè méi zuò wán, hái zài jìxù zuò./: Tiểu Minh vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà và vẫn đang tiếp tục làm.
  • 一直下一天一夜。/Yǔ zài yīzhí xià yītiān yīyè./: Mưa vẫn đang liên tục suốt cả ngày lẫn đêm.
Dùng làm giới từbiểu thị đang ở đâu, thời điểm nào, điều kiện nào, dịch là “đang, ở, vào” 
  • 我们学校学习汉语。/wǒmen zài xuéxiào xuéxí Hànyǔ./: Chúng tôi đang học tiếng Trung ở trường học.
  • 小梅北京生活。/Xiǎoméi zài Běijīng shēnghuó./: Tiểu Mai đang sống tại Bắc Kinh.
zai-la-gi-cach-dung-zhengzai-zheng-va-zai.jpg
Ví dụ về 在 - Cách dùng 正在, 正 và 在

Cùng nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung với danh sách các từ có chứa Hán tự 在 mà PREP hệ thống lại dưới đây nhé!

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

在下

zàixià

Tại hạ, kẻ hèn này

2

在世

zàishì

Còn sống, tồn tại

3

在业

zàiyè

Làm việc, tham gia công tác

4

在乎

zàihu

Ở, ở chỗ, lưu ý, để ý

5

在于

zàiyú

Ở chỗ

6

在位

zàiwèi

Đang trị vì, giữ ngôi vua

7

在先

zàixiān

Trước đây, trước kia

8

在册

zàicè

Trong danh sách

9

在即

zàijí

Sắp đến, sắp

10

在在

zàizài

Khắp nơi, nơi nơi

11

在场

zàichǎng

Tại chỗ, có mặt

12

在外

zàiwài

Tại ngoại

13

在家

zàijiā

Có nhà, ở nhà

14

在座

zàizuò

Có mặt, tham dự

15

在心

zàixīn

Để ý, lưu ý

16

在意

zàiyì

Lưu ý, lưu tâm

17

在押

zàiyā

Đang bị giam giữ

18

在握

zàiwò

Nắm chắc, trong tầm tay

19

在教

zàijiào

Theo đạo

20

在於

zàiyú

Ở chỗ, quyết định ở, do, tùy

21

在望

zàiwàng

Trong tầm mắt, có thể nhìn thấy

22

在理

zàilǐ

Có lý, hợp lý

23

在编

zàibiān

Trong biên chế (nhân viên)

24

在职

zàizhí

Tại chức, đương chức

25

在行

zàiháng

Lành nghề, thành thạo

26

在谱

zàipǔ

Hợp lý, đúng nguyên tắc

IV. Phân biệt 正在, 正 và 在

正在, 正 và 在 khác nhau ở điểm nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết để nắm được cách sử dụng đúng bạn nhé!

cach-dung-zhengzai-zheng-va-zai.jpg
Cách dùng 正在, 正 và 在 trong tiếng Trung chi tiết

Nội dung

正在

Ý nghĩa

Vừa chỉ thời gian tiến hành của động tác, vừa chỉ trạng thái của động tác.

Chú trọng về thời gian tiến hành động tác.

Chú trọng về trạng thái của động tác

Kết cấu

Không có hạn chế như 正

Ví dụ: 我们正在讨论。/Wǒmen zhèngzài tǎolùn./: Chúng tôi đang thảo luận.

Không tiếp nhận hình thức đơn nhất của động từ, thường có kết cấu tạo thành “正 + Động từ + 着/呢/着呢” và sau động từ phải có thêm động từ xu hướng hoặc tân ngữ.

Ví dụ: 我们讨论这个问。/Wǒmen zhèng tǎolùn zhège wèn/: Chúng tôi đang thảo luận cho câu hỏi này.

Không có hạn chế như 正

Ví dụ: 我们讨论。/Wǒmen zài tǎolùn./: Chúng tôi đang thảo luận.

Sau 正在 có thể sử dụng giới từ 从.

Ví dụ: 红日正在从地平线升起。/Hóng rì zhèngzài cóng dìpíngxiàn shēng qǐ./: Mặt trời đỏ chót đang nhô lên từ đường chân trời.

Sau 正 có thể sử dụng giới từ 从.

Ví dụ: 红日从地平线升起。/Hóng rì zhèng cóng dìpíngxiàn shēng qǐ./: Mặt trời đỏ đang nhô lên từ đường chân trời.

Sau 在 không sử dụng giới từ 从.

Hình thức phủ định của 正在 là 不是, không dùng 不 hoặc 没有.

Ví dụ: 我不是正在发言,我已经发过言了。/Wǒ búshì zhèngzài fāyán, wǒ yǐjīng fāguò yánle./: Tôi không nói, tôi đã nói rồi mà.

Không có hình thức phủ định.

Hình thức phủ định của 在 là 不 hoặc 没有.

Ví dụ: 他不/没有看电视。/Tā bù/méiyǒu zài kàn diànshì./: Cậu ấy đang không xem ti vi.

V. Bài tập phân biệt 正在, 正 và 在

Để giúp bạn nắm được cách phân biệt 在 正在 正 trong tiếng Trung, PREP sẽ chia sẻ một số bài vận dụng dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập nhé!

Đề bài: Chọn đáp án đúng

1. 他回来的时候,我 ___ 要出去。(Tā huílái de shíhou, wǒ ___ yào chūqù. )

  • A. 正
  • B. 在
  • C. 正在
  • D. 正/在/正在

2. 我 ___ 在学校上课。(Wǒ ___ zài xuéxiào shàngkè.)

  • A. 正
  • B. 在
  • C. 正在
  • D. 正/在/正在

3. 从去年开始,我一直 ___ 学习汉语。(Cóng qùnián kāishǐ, wǒ yìzhí ___ xuéxí hànyǔ.)

  • A. 正
  • B. 在
  • C. 正在
  • D. 正/在/正在

4. 妈妈做饭的时候,我 ___ 做作业呢。(Māma zuòfàn de shíhou, wǒ ___ zuòzuòyè ne.)

  • A. 正
  • B. 在
  • C. 正在
  • D. 正/在/正在

5. 下课了,她还 ___ 继续学习汉语。(Xiàkè le, tā hái ___ jìxù xuéxí hànyǔ.)

  • A. 正
  • B. 在
  • C. 正在
  • D. 正/在/正在

Đáp án: A - A - B - D - B

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về cách dùng và phân biệt 正在, 正 và 在 trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố những điểm ngữ pháp quan trọng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI