Tìm kiếm bài viết học tập

95+ từ vựng tiếng Trung về phong cảnh thông dụng & mẫu câu giao tiếp

Phong cảnh thiên nhiên là một trong những chủ đề quen thuộc thường xuất hiện trong các bài văn, bài luận tiếng Trung. Để có thể viết được bài văn miêu tả cảnh quan thiên nhiên hay nhất thì bạn cần phải nắm được các từ vựng tiếng Trung về phong cảnh. Và trong bài viết dưới đây, PREP sẽ bật mí một số từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất về cảnh quan thiên nhiên, cùng tìm hiểu nhé!

từ vựng tiếng trung về phong cảnh

 Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

I. Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh thông dụng

Phong cảnh (风景- fēngjǐng) là tất cả những cảnh vật quen thuộc xung quanh chúng ta. Đó có thể là vẻ đẹp quê hương đất nước, cảnh quan 4 mùa, các địa danh, núi non, sông nước, biển cả,... Và tất cả các từ vựng tiếng Trung về phong cảnh đã được prepedu.com tổng hợp lại dưới đây nhé!

1. Từ vựng về các cảnh quan thiên nhiên trong tiếng Trung

Các địa điểm thiên nhiên trong tiếng Trung được gọi là gì? Khi bạn học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cảnh quan thiên nhiên thì bạn cần phải nắm vững các từ vựng liên quan đến địa điểm thiên nhiên mà chúng mình đã tổng hợp lại ở bảng sau:

Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh
Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

STT Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh Phiên âm Nghĩa
1 海湾 hǎiwān Vịnh
2 悬崖 xuányá Vách đá, vách núi
3 xuě Tuyết
4 自然 zìrán Tự nhiên, thiên nhiên
5 大地 dàdì Trái đất, mặt đất
6 全景 quánjǐng Toàn cảnh
7 山谷 shāngǔ Thung lũng
8 天气 tiānqì Thời tiết
9 小瀑布 xiǎo pùbù Thác nước nhỏ
10 小溪 xiǎo xī Suối
11 河/河流 hé/héliú Sông
12 tiān Trời, bầu trời
13 星星 xīngxīng Sao
14 沙漠 shāmò Sa mạc
15 丛林 cónglín Rừng nhiệt đới, rừng cây
16 热带雨林 rèdài yǔlín Rừng mưa nhiệt đới
17 森林 sēnlín Rừng
18 群岛 qúndǎo Quần đảo
19 淡水 dànshuǐ Nước ngọt
20 咸水 xiánshuǐ Nước mặn
21 火山 huǒshān Núi lửa
22 shān Núi
23 晴天 qíngtiān Ngày nắng
24 海角 hǎi jiǎo Mũi đất, mỏm đất
25 春天 chūntiān Mùa xuân
26 夏天 xiàtiān Mùa hè
27 秋天 qiū tiān Mùa thu
28 冬天 dōngtiān Mùa đông
29 Mưa
30 太阳 tàiyáng Mặt trời
31 月亮 yuèliàng Mặt trăng
32 làng Làn sóng
33 空气 kōngqì Không khí
34 运河 yùnhé Kênh đào
35 Hồ
36 峡谷 xiágǔ Hẻm núi
37 洞穴 dòngxué Hang động
38 fēng Gió
39 小径 xiǎojìng Hẻm 
40 Đường
41 平原 píngyuán đồng bằng, đồng cỏ, bình nguyên
42 山顶 shāndǐng Đỉnh chóp, chóp núi
43 地球仪 dìqiúyí Địa cầu
44 山脉 shānmài Dãy núi
45 大陆 dàlù Đất liền
46 水库 shuǐkù Đập, hồ chứa
47 环状珊瑚岛 huán zhuàng shānhúdǎo Đảo san hô
48 dǎo Đảo
49 yún Đám mây
50 沼泽 zhǎozé Đầm lầy, đầm
51 海洋 hǎiyáng Đại dương
52 jiāo Đá ngầm
53 岩石 yánshí Đá
54 沙丘 shāqiū Cồn cát, gò cát
55 干草 gāncǎo Cỏ khô
56 shù Cây
57 shā Cát
58 高原 gāoyuán Cao nguyên
59 风景 fēngjǐng Cảnh quan, phong cảnh
60 àn Bờ(sông, biển)
61 海岸 hǎi àn Bờ biển, hải ngạn
62 hǎi Biển, đảo, đại dương
63 半岛 bàndǎo Bán đảo
64 海滩 hǎitān Bãi biển
65 咸水湖 xiánshuǐhú Hồ nước mặn
66 岩洞 yándòng Hang động
67 瀑布 pùbù Thác nước
68 渔村 yúcūn Làng chài
69 黎明  límíng Bình minh
70 黄昏 huánghūn Hoàng hôn

2. Từ vựng miêu tả phong cảnh trong tiếng Trung

Để góp phần “phác họa” nên bức tranh thiên nhiên đẹp nhất trong mắt chúng ta thì không thể thiếu các tính từ miêu tả thiên nhiên tươi đẹp. Chúng mình cũng đã hệ thống lại các từ vựng tiếng Trung miêu tả cảnh quan thiên nhiên trong bảng dưới đây!

STT Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh Phiên âm Nghĩa
1 美丽 měilì Đẹp 
2 明媚 míngmèi Tươi đẹp
3 清新 qīngxīn Trong lành, tươi mát
4 吸引 xīyǐn Hấp dẫn
5 古老 gǔlǎo Cổ kính
6 热闹 rènào Náo nhiệt
7 彪炳 biāobǐng Huy hoàng, tráng lệ
8 动感 dònggǎn Sống động
9 愉快 yúkuài Mát mẻ, dễ chịu
10 诱人 yòu rén Quyến rũ, hấp dẫn
11 浩荡 hàodàng  Mênh mông, cuồn cuộn
12 壮观 zhuàngguān Nguy nga, tráng lệ

II. Văn mẫu miêu tả phong cảnh bằng tiếng Trung

Khi bạn có đủ vốn từ vựng tiếng Trung về phong cảnh thì bạn có thể ứng dụng vào để viết các bài văn miêu tả cảnh quan thiên nhiên. Bạn cũng có thể tham khảo mẫu bài văn miêu tả phong cảnh mà PREP đã tổng hợp dưới đây.

Văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng Trung về phong cảnh
Văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

Đoạn văn mẫu Phiên âm Bài dịch
我第一次去海滨城市芽庄是三年前。 Wǒ dì yī cì qù hǎibīn chéngshì yá zhuāng shì sān nián qián. Lần đầu tiên tôi đến thành phố biển Nha Trang là vào 3 năm trước.
这是一次愉快而难忘的旅行。 Zhè shì yīcì yúkuài ér nánwàng de lǚxíng. Đó là chuyến đi vui vẻ và khó quên.
芽庄 , 拥有越南最受欢迎的城市海滩之一。 Yá zhuāng, yǒngyǒu yuènán zuì shòu huānyíng de chéngshì hǎitān zhī yī. Nha Trang, một trong những thành phố biến có những bãi tắm được yêu thích nhất ở Việt Nam.
在芽庄 , 自然美是如此诱人。  Zài yá zhuāng, zìránměi shì rúcǐ yòu rén. Ở Nha Trang, vẻ đẹp thiên nhiên thật quyến rũ.
海浪拍打着峭壁 , 海风的轻柔叹息 , 洁白的沙滩和绿松石般的海水 , 这些都造就了一幅美丽的风景。 Hǎilàng pāidǎzhe qiàobì, hǎifēng de qīngróu tànxí, jiébái de shātān hé lǜ sōngshí bān dì hǎishuǐ, zhèxiē dōu zàojiùle yī fú měilì de fēngjǐng. Sóng xô bờ cát, hơi thở nhẹ nhàng của gió biển, bãi cát trắng và nước biển trong xanh màu đá ngọc lam, tất cả đã tạo nên một cảnh sắc tuyệt vời.
在芽庄 , 我每天早上都会早起沿着海滩散步 , 这是一个呼吸新鲜海洋空气和欣赏日出的机会。 Zài yá zhuāng, wǒ měitiān zǎoshang dūhuì zǎoqǐ yánzhe hǎitān sànbù, zhè shì yīgè hūxī xīnxiān hǎiyáng kōngqì hé xīnshǎng rì chū de jīhuì. Trong dịp đi chơi Nha Trang hồi đó, buổi sáng tôi thường dậy rất sớm và đi dạo dọc bờ biển để hít thở bầu không khí trong lành và đón bình minh trên biển.
芽庄是一个很棒的度假胜地。我希望有机会回来。 Yá zhuāng shì yīgè hěn bàng de dùjià shèngdì. Wǒ xīwàng yǒu jīhuì huílái. Nha Trang chính là địa điểm nghỉ dưỡng tuyệt vời. Tôi hy vọng sẽ có dịp trở lại vùng đất này.

III. Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

Đứng trước cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, hùng vĩ, chúng ta thường sử dụng những câu nói thể hiện sự thích thú. Khi giao tiếp tiếng Trung chủ đề này, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu dưới đây.

Mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung về phong cảnh
Mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

STT Mẫu câu miêu tả phong cảnh Phiên âm Dịch nghĩa
1 这里的风景多美呀! zhèlǐ de fēngjǐng duō měi ya! Phong cảnh nơi đây đẹp quá chừng!
2 从山谷里传来了一阵阵回声。 Cóng shāngǔ lǐ chuán láile yīzhèn zhèn huíshēng. Từ thung lũng có tiếng vọng lại.
3 这里阳光明媚,四季如春。 Zhèlǐ yángguāng míngmèi, sìjì rú chūn. Mặt trời chiếu sáng rực rỡ tại đây, bốn mùa như mùa xuân.
4 热带雨林中有很多稀奇古怪的动物。 Rèdài yǔlín zhōng yǒu hěnduō xīqí gǔguài de dòngwù. Có rất nhiều loài động vật kỳ lạ trong rừng cây nhiệt đới.
5 高原上的空气很稀薄。 Gāoyuán shàng de kōngqì hěn xībó. Không khí trên cao  nguyên rất loãng.
6 今天好像人人都到海滩来了。 Jīntiān hǎoxiàng rén rén dōu dào hǎitān láile. Ngày hôm nay, hầu như mọi người đều đến bãi biển.
7 岩洞里奇形怪状的岩石吸引了大批的游客。 Yándòng lǐ qíxíngguàizhuàng de yánshí xīyǐnle dàpī de yóukè. Những khối đá có hình thù kỳ lạ trong hang động thu hút sự chú ý của một lượng lớn khách du lịch.
8 寒流将原本奔流不息的瀑布冻住。 Hánliú jiāng yuánběn bēnliú bù xī de pùbù dòng zhù. Dòng khí lạnh làm đóng băng dòng thác vốn không ngừng chảy.
9 黎明时分,我们的村庄完全笼罩在晨雾之中。 Límíng shífēn, wǒmen de cūnzhuāng wánquán lóngzhào zài chén wù zhī zhōng. Lúc bình minh, ngôi làng của chúng tôi hoàn toàn bị bao phủ bởi sương sớm.
10 我国的海岸线很曲折。 Wǒguó de hǎi'ànxiàn hěn qūzhé. Đường bờ biển nước ta rất quanh co.
11 这里从前是一个小渔村,现在变成了现代化的大城市。 Zhèlǐ cóngqián shì yīgè xiǎo yúcūn, xiànzài biàn chéngle xiàndàihuà de dà chéngshì. Nơi đây từng là một làng chài nhỏ nhưng bây giờ đã trở thành một thành phố hiện đại.
12 花园里的空气很清新。 Huāyuán lǐ de kōngqì hěn qīngxīn. Không khí trong vườn hoa rất trong lành.
13


 

这大自然的壮观,是我从来没有见过的。

zhè dàzìrán de zhuàngguān,shì wǒ cónglái méiyǒu jiàn guò de. Cảnh hùng vĩ của thiên nhiên, tôi chưa từng thấy.

Vừa rồi, chúng mình đã tổng hợp lại toàn bộ từ vựng tiếng Trung về phong cảnh thông dụng nhất. Các bạn hãy tích cực củng cố vốn từ để giúp cho quá trình ôn luyện tiếng Trung mỗi ngày tốt hơn nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự