Tìm kiếm bài viết học tập

155+ tên các quốc gia bằng tiếng Hàn và từ vựng, mẫu câu về quốc gia

Bạn đang học tiếng Hàn và muốn biết tên các quốc gia bằng tiếng Hàn để giao tiếp hiệu quả hơn? Bài viết này, PREP sẽ cung cấp cho bạn danh sách 155+ tên các quốc gia bằng tiếng Hàn kèm phiên âm chuẩn và các từ vựng,  mẫu câu hỏi - trả lời về quốc tịch chi tiết! Hãy xem ngay nhé!

tên các quốc gia bằng tiếng Hàn
155+ tên các quốc gia bằng tiếng Hàn & từ vựng, mẫu câu

I. Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn ở khu vực châu Á

Châu Á là châu lục rộng lớn với nhiều quốc gia đa dạng về văn hóa và ngôn ngữ bao gồm cả Hàn Quốc và Việt Nam. Hãy cùng PREP học tên các quốc gia bằng tiếng Hàn, trong đó có đất nước Việt Nam trong tiếng Hàn nhé!

1. Khu vực Đông Á

tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Đài Loan

대만

Daeman

Trung Quốc

중국

Jungguk

Mông Cổ

몽골

Monggol

Nhật Bản

일본

Ilbon

CHDCND Triều Tiên

북한

Bukhan

Hàn Quốc

한국

Hanguk

2. Khu vực Đông Nam Á

Khu vực Đông Nam Á gồm 11 quốc gia bao gồm cả Việt Nam, hãy thuộc lòng ngay danh sách tên các quốc gia bằng tiếng Hàn và đất nước Việt Nam tiếng Hàn nhé!

tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Việt Nam

베트남

Beteunam

Thái Lan

태국

Taeguk

Lào

라오스

Raoseu

Campuchia

캄보디아

Kambodia

Đông Timor

동 티모르

Dong Timor

Brunei

브루나이

Beurunai

Singapore

싱가포르

Singgaporeu

Myanmar

미얀마

Miyanma

Malaysia

말레이시아

Malleisia

Indonesia

인도네시아

Indoneshia

Philippines

필리핀

Pillipin

3. Khu vực Nam Á

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Afghanistan

아프가니스탄

Apeuganiseutan

Sri Lanka

스리랑카

Seurirangka

Maldives

몰디브

Moldibeu

Pakistan

파키스탄

P'ak'isŭt'an

Bhutan

부탄

Butan

Nepal

네팔

Nepal

Bangladesh

방글라데시

Banggeulladesi

Iran

이란

Iran

Ấn Độ (India)

인도

Indo

4. Khu vực Tây Á

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Armenia

아르메니아

Areumenia

Syria

시리아

Siria

Azerbaijan

아제르바이잔

Ajeleubaijan

Thổ Nhĩ Kỳ

터키

Teoki

Bahrain

바레인

Barein

Qatar

카타르

Katareu

Georgia

조지아

Joji-a

Ả Rập Xê Út

사우디아라비아

Saudi Arabia

Israel

이스라엘

Iseurael

Yemen

예멘

Yemen

Liban (Lebanon)

레바논

Rebanon

Kuwait

쿠웨이트

Kuweiteu

Oman

오만

Oman

Jordan

요르단

Yoreudan

Palestine

팔레스타인

Palleseutain

Iraq

이라크

Irakeu

Công hòa Síp (Cyprus)

키프로스 공화국

Kipeuroseu gonghwaguk

Ả Rập (Arabia)

아라비아

Arabia

5. Khu vực Trung Á

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Uzbekistan

우즈베키스탄

Ujeubekiseutan

Tajikistan

타지키스탄

Tajikiseutan

Turkmenistan

투르크메니스탄

Tureukemeniseutan

Kazakhstan

카자흐스탄

Kajahŭseutan

Kyrgyzstan

키르기스스탄

Kireugiseuseutan

II. Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn ở khu vực châu Âu

Châu Âu là cái nôi của nhiều nền văn minh lớn trên thế giới. Trong phần này, bạn sẽ học cách đọc tên các nước bằng tiếng Hàn tại từng khu vực của châu Âu, bao gồm Bắc Âu, Đông Âu, Nam Âu, Tây Âu và Trung Âu.

1. Khu vực Bắc Âu

tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Anh

영국

Yeongguk

Iceland

아이슬란드

Aiseullandeu

Latvia

라트비아

Rateubia

Na Uy (Norway)

노르웨이

Noreuwei

Ireland

아일랜드

Aillaendeu

Phần Lan

핀란드

Pinlandeu

Đan Mạch

덴마크

Denmakeu

Thụy Điển

스웨덴

Seuweden

2. Khu vực Đông Âu

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Belarus

벨로루시

Bellorushi

Cộng Hòa Séc

체코

Cheko

Romania

루마니아

Rumania

Ba Lan

폴란드

Pollandeu

Bulgaria

불가리아

Bulgaría

Moldova

몰도바

Moldoba

Hungary

헝가리

./?/

Ukraine

우크라이나

Ukeuraina

Slovakia

슬로바키아

Seullobakia

Nga

러시아

Reosia

3. Khu vực Nam Âu

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Albania

알바니아

Albania

Serbia

세르비아

Sereubia

Bosnia & Herzegovina

보스니아 헤르체고비나

Boseunia Heleuchegobina

San Marino

산 마리노

San Marino

Croatia

크로아티아

Keuroatia

Andorra

안도라

Andora

Macedonia (Bắc Macedonia)

마케도니아

Makedonia

Vatican

바티칸 궁전

Batikan Gungjeon

Malta

몰타

Molta

Tây Ban Nha

스페인

Seupein

Montenegro

몬테네그로

Montenegeuro

Slovenia

슬로베니아

Seullobenia

Bồ Đào Nha

포르투갈

Poreutugal

Ý (Italia)

이탈리아

Itallia

Hy Lạp

그리스

Geuriseu

4. Khu vực Tây Âu, Trung Âu

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Bỉ

벨기에

Belgie

Monaco

모나코

Monako

Hà Lan

네덜란드

Nedeollandeu

Pháp

프랑스

Peurangseu

Luxembourg

룩셈부르크

Ruksembeureukeu

Liechtenstein

리히텐슈타인

Rihitensyutain

Thụy Sĩ

스위스

Seuwiseu

Áo

오스트리아

Oseuteuria

Đức

독일

Dogil

III. Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn ở khu vực châu Mỹ

Châu Mỹ gồm nhiều khu vực với bản sắc văn hóa riêng biệt và đặc sắc. Hãy cùng PREP tìm hiểu tên các quốc gia bằng tiếng Hàn tại châu Mỹ, bao gồm khu vực Bắc Mỹ, Caribe, Nam Mỹ và Trung Mỹ nhé!

1. Khu vực Bắc Mỹ

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Canada

캐나다

Kaenada

United States (Mỹ)

미국

Miguk

2. Khu vực Caribe

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Antigua & Barbuda

앤티가 바부다

Entiga Babuda

Trinidad & Tobago

트리니다드 토바고

Teurinnidadeu Tobago

Bahamas

바하마

Bahama

Barbados

바베이도스

Babeidoseu

Saint Lucia

세인트 루시아

Seinteu Lusia

Cuba

쿠바

Kuba

Haiti

아이티

Aiti

Grenada

그레나다

Geurenada

3. Khu vực Nam Mỹ

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Argentina

아르헨티나

Areuhentina

Venezuela

베네수엘라

Beneseuella

Bolivia

볼리비아

Bollibia

Uruguay

우루과이

Urugwai

Brazil

브라질

Beurajil

Chile

칠레

Chille

Peru

페루

Peru

Colombia

콜롬비아

Kollombia

Paraguay

파라과이

Paragwai

Ecuador

에콰도르

Ekwadoreu

Guyana

가이아나

Gai-ana

4. Khu vực Trung Mỹ

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Belize

벨리즈

Bellijeu

Panama

파나마

Panama

Costa Rica

코스타리카

Koseutarika

Nicaragua

니카라과

Nikaragwa

El Salvador

엘살바도르

Elsalbadoreu

Mexico

멕시코

Meksiko

Guatemala

과테말라

Gwatemalla

Honduras

온두라스

Onduraseu

IV. Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn ở khu vực châu Úc

Châu Úc là châu lục gồm các quốc gia lớn như Úc, New Zealand và các đảo quốc ở Thái Bình Dương. Hãy khám phá cách gọi tên các quốc gia bằng tiếng Hàn nhé!

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Úc (Australia)

호주

Hoju

New Zealand

뉴질랜드

Nyujillaendeu

Fiji

피지

Piji

Vanuatu

바누아투

Banua-tu

Papua New Guinea

파푸아뉴기니

Papua Nyugini

Solomon Island

솔로몬 섬

Sollomon Seom

Kiribati

키리바시

Kiribasi

Palau

팔라우

Pallau

Micronesia

미크로네시아

Mikeuronesia

Tuvalu

투발루

Tuballu

Samoa

사모아

Samoa

Tonga

통기

Tonggi

V. Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn ở khu vực châu Phi

Các quốc gia Châu Phi cũng đa dạng nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau. PREP sẽ giúp bạn học tên tiếng Hàn của các nước châu Phi sau đây:

Tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Quốc gia

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Algeria

알제리

Aljeri

Tây Sahara

서사하라

Seosahara

Maroc (Morocco)

모로코

Moroko

Sudan

수단

Sudan

Libya

리비아

Ribia

Ai Cập (Egypt)

이집트

Ijipteu

Swaziland (Eswatini)

스와질란드

Seuwajillaendeu

Namibia

나미비아

Namibia

Nam Phi (South Africa)

남아프리카 공화국

Namapeurika Gonghwaguk

Bờ Biển Ngà (Côte d’Ivoire)

코트디부아르

Koteudibuaru

Nigeria

나이지리아

Naijiria

Cộng hòa Trung Phi

중앙아프리카공화국

Jungang Apeurika Gonghwaguk

Cộng hòa Congo

콩고공화국

Konggo Gonghwaguk

Angola

앙골라

Angolla

Zambia

잠비아

Jambia

VI. Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Hàn

Không chỉ quốc gia, các châu lục và đại dương trên thế giới cũng có tên gọi riêng trong tiếng Hàn. Cùng PREP bỏ túi tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Hàn để mở rộng vốn từ vựng địa lý của bạn thôi nào!

Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Hàn

Khu vực

Tên tiếng Hàn

Phiên âm

Châu Á

아시아

A-si-a

Châu Âu

유럽

Yu-leop

Châu Đại Dương

오세아니아

O-se-a-ni-a

Châu Mỹ

아메리카

A-me-ri-ka

Nam Cực

남극

Nam-guk

Bắc Cực

북극

Buk-guk

Châu Phi

아프리카

A-pheu-ri-ka

Nam Mỹ

남아메리카

Nam-a-me-ri-ka

Bắc Mỹ

북아메리카

Buk-a-me-ri-ka

Thái Bình Dương

태평양

Thae-pyeong-yang

Đại Tây Dương

대서양

Tae-seo-yang

Ấn Độ Dương

인도양

In-do-yang

Bắc Băng Dương

북극해

Buk-guk-hae

VII. Từ vựng tiếng Hàn chung liên quan tới quốc gia

Bên cạnh việc học tên các quốc gia, hãy trau dồi thêm các từ vựng bổ trợ như quốc tịch, ngôn ngữ, người nước ngoài... giúp bạn giới thiệu về quốc gia một cách trọn vẹn hơn.

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

나라

na-ra

quốc gia

국가

guk-ga

quốc gia (nghĩa trang trọng)

국민

guk-min

công dân, người dân

국적

guk-jeok

quốc tịch

외국

oe-guk

nước ngoài

외국인

oe-guk-in

người nước ngoài

자국

ja-guk

nước mình

외국어

oe-guk-eo

tiếng nước ngoài

한국어

han-guk-eo

tiếng Hàn Quốc

한국인

han-guk-in

người Hàn Quốc

국제

guk-je

quốc tế

대사관

dae-sa-gwan

đại sứ quán

여권

yeo-gwon

hộ chiếu

비자

bi-ja

thị thực (visa)

출신국

chul-sin-guk

nước xuất thân

VIII. Mẫu câu hỏi và trả lời về tên các quốc gia bằng tiếng Hàn

Khi trò chuyện với người Hàn, bạn cần biết cách hỏi và trả lời về quốc gia mình đến từ đâu. PREP sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng mẫu câu phù hợp khi giao tiếp về chủ đề giới thiệu tên quốc gia bằng tiếng Hàn nhé!

1. Mẫu câu hỏi tên quốc gia bằng tiếng Hàn

Mẫu câu hỏi tên quốc gia bằng tiếng Hàn

Cấu trúc

Nghĩa tiếng Việt

Cách dùng (Giải thích)

Ví dụ (có dịch nghĩa)

어느 나라 사람이에요?

Bạn là người nước nào?

Câu hỏi phổ biến, lịch sự. Thường dùng trong hội thoại khi làm quen để hỏi quốc gia của đối phương.

  • 민수 씨는 어느 나라 사람이에요? (Min-su là người nước nào?)
  • 당신은 어느 나라 사람이에요? (Bạn là người nước nào?)
  • 이분은 어느 나라 사람이에요? (Người này là người nước nào?)

어느 나라에서 오셨어요?

Bạn đến từ nước nào?

Câu hỏi trang trọng, dùng để hỏi về quê quán, xuất xứ. Đây là thể lịch sự của 오다 (đến).

  • 선생님은 어느 나라에서 오셨어요? (Thầy/cô đến từ nước nào?)
  • 너는 어느 나라에서 왔어? (Bạn đến từ nước nào?)
  • 이분은 어느 나라에서 오셨어요? (Người này đến từ đâu vậy?)

국적이 어떻게 되세요?

Quốc tịch của bạn là gì?

Dùng trong ngữ cảnh trang trọng như phỏng vấn, hồ sơ cá nhân hoặc giao tiếp lịch sự.

  • 국적이 어떻게 되세요? (Quốc tịch của bạn là gì?)
  • 이 학생의 국적이 어떻게 돼요? (Quốc tịch của học sinh này là gì?)
  • 제 친구 국적이 뭐예요? (Quốc tịch của bạn tôi là gì?)

2. Mẫu câu trả lời tên quốc gia bằng tiếng Hàn

Mẫu câu trả lời tên quốc gia bằng tiếng Hàn

Cấu trúc

Nghĩa tiếng Việt

Cách dùng (Giải thích)

Ví dụ (có dịch nghĩa)

저는 사람이에요.

Tôi là người .

Câu trả lời thông dụng nhất. Phù hợp trong giao tiếp thân mật hoặc giới thiệu bản thân.

  • 저는 베트남 사람이에요. (Tôi là người Việt Nam.)
  • 저는 일본 사람이에요. (Tôi là người Nhật Bản.)
  • 저는 독일 사람이에요. (Tôi là người Đức.)

저는 에서 왔어요.

Tôi đến từ .

Dùng để nói bạn đến từ đâu. Câu này nhấn mạnh nguồn gốc, thích hợp khi gặp gỡ lần đầu.

  • 저는 태국에서 왔어요. (Tôi đến từ Thái Lan.)
  • 저는 인도네시아에서 왔어요. (Tôi đến từ Indonesia.)
  • 저는 미국에서 왔어요. (Tôi đến từ Mỹ.)

제 국적은 입니다.

Quốc tịch của tôi là .

Cách nói trang trọng, hay dùng trong văn bản, đơn từ, hoặc trong các tình huống chính thức như phỏng vấn xin việc, khai báo.

  • 제 국적은 베트남입니다. (Quốc tịch của tôi là Việt Nam.)
  • 제 국적은 프랑스입니다. (Quốc tịch của tôi là Pháp.)
  • 제 국적은 캐나다입니다. (Quốc tịch của tôi là Canada.)

Bài viết trên, PREP đã cung cấp cho bạn danh sách 155+ tên các quốc gia bằng tiếng Hàn kèm theo phiên âm chuẩn và các từ vựng,  mẫu câu hỏi - trả lời về quốc tịch chi tiết. Hãy lưu lại ngay để ôn tập và chinh phục ngoại ngữ thành công nhé!

Giang Thảo - Biên tập viên
Giang Thảo
Biên tập viên nội dung tiếng Hàn, TOPIK

Chào bạn! Mình là Giang Thảo, du học sinh Hàn Quốc học bổng 100% trường Đại học Quốc gia Busan.
Với niềm đam mê tự học và luyện thi ngoại ngữ trực tuyến, mình hy vọng có thể đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Hàn. Hãy cùng khám phá những phương pháp học hiệu quả và thú vị để cải thiện khả năng ngoại ngữ cùng mình mỗi ngày nhé!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI