60+ cụm từ 4 chữ tiếng Trung thông dụng

Đối với những ai đang học tiếng Trung, đặc biệt là những người đang luyện thi HSK thì việc nắm vững các cụm từ 4 chữ tiếng Trung mang lại cho các bạn rất nhiều lợi thế. Bạn cũng sẽ có phong phú cách diễn đạt khi làm bài thi Viết và giao tiếp. Ở bài viết này, hãy cùng PREP tìm hiểu những cụm từ 4 chữ tiếng Trung thông dụng nhất nhé!

 

cụm từ 4 chữ tiếng Trung
cụm từ 4 chữ tiếng Trung

I. Tại sao nên học các cụm từ 4 chữ tiếng Trung

Việc học và nằm lòng các nhiều cụm từ 4 chữ tiếng Trung sẽ mang đến rất nhiều lợi ích cho những ai đang học Hán ngữ. Dưới đây là một số lợi ích nổi trội:

  • Làm phong phú cách diễn đạt khi làm bài thi viết HSK: Các cụm từ 4 chữ tiếng Trung thường gặp nhiều trong tiếng Trung. Việc nắm vững và biết cách vận dụng các cụm từ này không chỉ làm tăng sắc thái cảm xúc cho lối diễn đạt mà còn giúp bạn lấy được số điểm cao đối với phần thi viết HSK cao cấp và HSKK.

  • Giúp giao tiếp tự nhiên hơn: Việc vận dụng các cụm từ 4 chữ tiếng Trung vào các cuộc trò chuyện sẽ giúp cho giao tiếp trở nên tự nhiên hơn.

Tại sao nên học các cụm từ 4 chữ tiếng Trung
Tại sao nên học các cụm từ 4 chữ tiếng Trung

II. Các cụm từ 4 chữ tiếng Trung thường dùng

Dưới đây là những cụm từ 4 chữ tiếng Trung thường dùng mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để nhanh chóng trau dồi vốn tiếng Trung của mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Các cụm từ 4 chữ tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

东奔西走

dōng bēn xī zǒu

chạy đông chạy tây

2

东游西荡 

dōngyóuxīdàng

phiêu bạt khắp nơi, đi lòng vòng, đi không mục đích

3

东躲西藏

dōng duǒ xī zàng

trốn chui trốn lủi

4

东拉西扯

dōng lā xī chě

nói dây cà ra dây muống

5

东张西望

dōngzhāngxīwàng

nhìn ngược nhìn xuôi, nhìn đông sang tây

6

东拼西凑

dōngpīnxīcuò

chắp vá lung tung; giật đầu cá vá đầu tôm

7

东涂西抹

dōng tú xī mǒ

quệt ngang quệt dọc

8

七手八脚

qī shǒu bā jiǎo

mỗi chân mỗi tay

9

七嘴八舌

qī zuǐ bā shé

nói liên tục, mồm liên thiên

10

七上八下

qī shàng bā xià

thấp tha thấp thỏm

11

七折八扣

qī zhé bā kòu

hạ giá liên tiếp

12

七零八落

qī líng bā luò

tơi bời tung tóe

13

七拉八址

qī lā bā chě

luyên tha luyên thuyên

14

连蹦带跳

lián bēng dài tiào

hết nhún lại nhảy

15

连说带唱

lián shuō dài chàng

hết nói lại hát

16

连说带笑

lián shuō dài xiào

hết cười lại khóc

17

略加修改

lüè jiā xiū gǎi

sửa đôi chút

18

略事休整

lüè shì xiū zhěng

nghỉ một chút

19

略述梗慨

lüè shù gěng kǎ

đơn giản mà nói

20

略知一二 

lüè zhī yī'èr

biết đôi chút

21

略逊一筹 

lüè xùn yī chóu

kém cỏi một chút

22

略胜一筹

lüè shèng yīchóu

tốt hơn một chút

23

略见一斑

lüè jiàn yì bān

nhìn thoáng qua đã biết hết việc gì

24

略有所闻

lüè yǒu suǒ wén

đã nghe một chút

25

一笑了之

yí xiào liǎo zhī

cười cho qua chuyện

26

危机四伏

wēi jī sì fú

bốn bề nguy hiểm

27

损人利己

sǔn rén lì jǐ

lợi mình hại người

28

茹毛饮血

rúmáoyǐnxuè

ăn tươi nuốt sống

29

刀耕火种

dāogēnghuǒzhòng

đốt nương làm rẫy, đốt rừng làm rẫy

30

烟熏火燎

yān xūn huǒ liǎo

khắc nghiệt , gian khổ

31

夺命天涯

duó mìng tiānyá

kết thúc chết người

32

跃跃欲试

yuèyuèyùshì

nóng lòng muốn thử; muốn thử xem sao;

33

自作多情

zìzuò duōqíng

tự đa tình, tưởng ai cũng mê mình

34

蠢蠢欲动

chǔnchǔnyùdòng

rục rịch ngóc đầu dậy

35

东倒西歪

dōngdǎoxīwāi

lảo đảo, không vững

36

气喘吁吁

qì chuǎnxūxū

thở hổn hển

37

物美价廉

wù měi jià lián

ngon bổ rẻ, hàng tốt giá rẻ

38

其乐融融

qílèróngróng

vui vẻ hòa thuận

39

巧舌如簧

qiǎo shé rú huáng

khéo léo dụ dỗ, có một cái lưỡi lanh lợi

40

老少咸宜

lǎoshào xián yí

già trẻ đều hợp

41

一起勇气

yīqǐ yǒngqì

dồn hết tâm sức

42

气定神闲

qì dìngshén xián

ung dung, bình chân như vại

43

微不足道

wēibùzúdào

nhỏ nhặt không đáng kể đến

44

千态万状

qiān tài wànzhuàng

muôn hình vạn trạng

45

刻苦铭心

kèkǔ míngxīn

khắc cốt ghi tâm

46

难以忘却

nányǐ wàngquè

khó lòng quên được

47

如出一辙

rúchūyīzhé

giống hệt, y chang

48

未经世事

wèi jīng shìshì

chưa từng trải đời

49

绝无仅有

jué wú jìn yǒu

có 1 trong 2

50

光可鉴人 

guāng kě jiàn rén

chỉ tóc đen bóng, da dẻ mịn màng

51

将错就错

jiāng cuò jiù cuò

đâm lao phải theo lao

52

烟消云散

yán xiāo yún sàn

tan thành mây khói

53

哭笑不得

kūxiàobùdé

dở khóc dở cười

54

弱肉强食

ruò ròu qiáng shí

cá lớn nuốt cá bé

55

天长地久

tiān cháng dì jiǔ

thiên trường địa cửu

56

兴高采烈

xìnggāocǎiliè

vui vẻ, mừng rỡ

57

灰心丧气

huīxīn sàngqì

nản lòng thoái chí

58

狂风暴雨

kuángfēng bàoyǔ

mưa to gió lớn

59

神魂颠倒

shénhún diāndǎo

phát cuồng, thần hồn điên đảo

60

翻天覆地

fāntiānfùdì

long trời lở đất

61

了如指掌

liǎorúzhǐzhǎng

hiểu rõ như lòng bàn tay

 Các cụm từ 4 chữ tiếng Trung thường dùng
 Các cụm từ 4 chữ tiếng Trung thường dùng

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là những cụm từ 4 chữ tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang học và củng cố kiến thức Hán ngữ.

Cô Minh Trang dày dặn kinh nghiệm luyện thi HSK
Cô Hoàng Minh Trang
Giảng viên tiếng Trung

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI