Tìm kiếm bài viết học tập
Cách dùng và phân biệt 看 và 见 trong tiếng Trung chi tiết
看 và 见 trong tiếng Trung đều mang ý nghĩa là nhìn thấy, tuy nhiên, cách dùng hai từ này không giống nhau. Vậy sự khác nhau đó là gì? Hãy cùng PREP phân tích, tìm hiểu chi tiết chủ điểm ngữ pháp quan trọng này ở bài viết nhé!
I. 看 là gì? Cách dùng 看
Nếu muốn biết 看 và 见 khác nhau thế nào thì trước tiên bạn cần hiểu và sử dụng đúng từ 看. Trong tiếng Trung, 看 có phiên âm /kàn/, mang ý nghĩa là “nhìn, xem, coi, thấy, nhận thấy, thăm hỏi, thăm,...”.
Cách dùng:
Cách dùng | Giải thích chi tiết | Ví dụ |
Làm động từ | Mang ý nghĩa là “xem, nhìn, coi, đọc” ➞ Nhìn chăm chăm vào đối tượng hay phương hướng nào đó. |
|
Mang ý nghĩa là “thấy, nhận thấy, nhìn xem” ➞ thông qua sự quan sát, xem xét, đánh giá. |
| |
Mang ý nghĩa là “thăm, thăm hỏi ai đó” ➞ Gặp mặt để hỏi thăm tình hình nào đó. |
| |
Mang ý nghĩa là “đối đãi” ➞ đối với người nào đó như thế nào. |
| |
Mang ý nghĩa là “điều trị, chữa bệnh”. |
| |
Mang ý nghĩa là “chăm sóc, giữ gìn, giữ, lo”. |
| |
Làm trợ động từ | Mang ý nghĩa là “xem, coi, thử, thử xem”. |
|
Học nhanh một số từ vựng chứa từ 看 dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 看上 | kàn·shàng | trúng ý; vừa ý; hợp ý; ngắm thấy được |
2 | 看不上 | kàn bú shàng | chướng mắt; gai mắt |
3 | 看不起 | Kàn bu qǐ | khinh thường; coi thường |
4 | 看中 | Kàn zhòng | vừa ý; hợp ý; trúng ý |
5 | 看做 | kànzuò | cho rằng; xem như; làm |
6 | 看台 | kàntái | khán đài |
7 | 看好 | Kàn hǎo | coi được; thấy được; khả quan |
8 | 看守 | kànshǒu | trông coi; chăm sóc; trông nom |
9 | 看客 | kànkè | quần chúng; khán giả |
10 | 看家 | kànjiā | giữ nhà; coi nhà; trông nhà |
11 | 看开 | kànkāi | nghĩ thoáng; thông suốt |
12 | 看待 | kàndài | đối đãi; tiếp đãi; cư xử |
13 | 看得起 | Kàn de qǐ | tôn trọng; nể mặt; coi trọng |
14 | 看护 | kànhù | chăm sóc; săn sóc |
15 | 看押 | kànyā | tạm giam; cầm chân |
16 | 看样子 | Kàn yàngzi | xem ra; xem chừng |
17 | 看法 | Kàn fǎ | quan điểm; cách nhìn; nhận định; thái độ |
18 | 看涨 | kànzhǎng | tăng giá; tăng |
19 | 看病 | kànbìng | khám bệnh; đi khám bệnh |
20 | 看相 | kànxiàng | xem tướng; coi tướng |
21 | 看穿 | kànchuān | xem thấu; nhìn thấu |
22 | 看笑话 | Kàn xiàohuà | chế giễu; chê cười |
II. 见 là gì? Cách dùng 见
见 có phiên âm /jiàn/, mang ý nghĩa “trông thấy, tiếp xúc, thấy ra, hiện ra, gặp mặt”. Để có thể phân biệt được 看 và 见, bạn hãy học kỹ cách dùng của 见 mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Cách dùng:
Cách dùng | Giải thích | Ví dụ |
Làm động từ | Mang ý nghĩa là “trông thấy, gặp”. |
|
Mang ý nghĩa “tiếp xúc, gặp, gặp phải”, thường dùng với các hiện tượng như gió, ánh sáng, điện, mưa,.... |
| |
Mang ý nghĩa “thấy, hiện ra” |
| |
Mang ý nghĩa là “thấy ở, xem” |
| |
Mang ý nghĩa là “gặp, gặp gỡ, gặp mặt” |
| |
Mang ý nghĩa “nghe” |
| |
Mang ý nghĩa “thấy, nghe thấy” |
| |
Dùng làm tiểu/ trợ từ | Dùng trước động từ để diễn tả sự bị động, mang ý nghĩa là “được, bị” |
|
Học nhanh một số từ vựng tiếng Trung có chứa từ 见 dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 见下文 | jiànxiàwén | đoạn dưới; bên dưới |
2 | 见不得 | jiàn·bùdé | không thể gặp; mất mặt; xấu xa; bẩn thỉu |
3 | 见世面 | jiànshìmiàn | từng trải; từng trải việc đời |
4 | 见习 | jiànxí | kiến tập; thực tập |
5 | 见习生 | jiànxíshēng | tập sự; thời gian tập sự |
6 | 见于 | jiànyú | thấy ở; xem trong |
7 | 见到 | jiàndào | nhìn thấy; trông thấy |
8 | 见地 | jiàndì | kiến giải; tầm mắt; trình độ |
9 | 见外 | jiànwài | xa lạ; ghẻ lạnh; xem như người ngoài |
10 | 见天 | jiàntiān | mỗi ngày; hàng ngày |
11 | 见得 | jiàndé | thấy rõ; làm sao biết; có thể khẳng định |
12 | 见怪 | jiànguài | trách móc; chê bai; trách |
13 | 见情 | jiànqíng | biết ơn; mang ơn |
14 | 见报 | jiànbào | đăng báo; đăng; lên báo |
15 | 见效 | jiànxiào | có hiệu lực; công hiệu |
16 | 见教 | jiànjiào | chỉ bảo; chỉ giáo |
17 | 见新 | jiànxīn | tu sửa; tu chỉnh; sửa chữa; tân trang |
18 | 见方 | jiànfāng | vuông vắn; vuông vức |
19 | 见爱 | jiàn'ài | được yêu quý; được xem trọng |
20 | 见笑 | jiànxiào | bị chê cười; chế giễu |
III. Phân biệt 看 và 见
看 và 见 khác nhau như thế nào? Hãy cùng PREP phân biệt chi tiết dưới bảng sau nhé!
Giống nhau: Đều mang ý nghĩa là nhìn, trông, thấy.
Khác nhau:
看 | 见 |
Mang ý nghĩa là “nhìn, xem”, nhìn chăm chăm vào đối tượng hay phương hướng nào đó. Ví dụ: 我喜欢旅游,因为我想看风景。/Wǒ xǐhuan lǚyóu, yīnwèi wǒ xiǎng kàn fēngjǐng./: Tôi thích du lịch vì tôi muốn ngắm cảnh. | Cũng mang ý nghĩa là “nhìn, thấy” nhưng là cái nhìn thoáng qua; 见 còn mang nghĩa gặp mặt ai đấy nữa, thì trong trường hợp này không hề "nhìn thoáng qua" mà vẫn là gặp rất lâu. Ví dụ: 刚才我见他去图书馆了。/Gāngcái wǒ jiàn tā qù túshūguǎn le./: Lúc nãy vừa thấy cậu ấy đi vào thư viện rồi. |
IV. Bài tập 看 và 见 tiếng Trung
Để giúp bạn có thể phân biệt được 看 và 见 trong tiếng Trung, hãy luyện tập một số câu hỏi luyện dịch mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Đề bài: Luyện dịch những câu tiếng Việt sau sang tiếng Trung sử dụng 看 và 见 nhé!
1. Anh ấy không muốn làm việc, anh ấy muốn xem điện thoại.
2. Tối nay tôi đi gặp bạn bè.
3. Hôm nay anh ấy rất bận, không có thời gian gặp bạn rồi.
4. Hôm qua tôi đi gặp bác sĩ rồi.
5. Tôi nghe nói cô ấy gần đây không vui, tôi muốn đi thăm cô ấy.
6. Thầy Trương không đến nhà thăm chúng tôi.
7. Cô gái đó rất tốt, những người từng gặp cô ấy đều rất thích cô ấy.
8. 3 năm không gặp, anh ấy đã thay đổi rất nhiều.
Đáp án:
1. 他不想工作,他想看手机。/Tā bù xiǎng gōngzuò, tā xiǎng kàn shǒujī./
2. 今天晚上我去见朋友 。/Jīntiān wǎnshang wǒ qù jiàn péngyou./
3. 他今天很忙, 没时间见你了。/Tā jīntiān hěn máng, méi shíjiān jiàn nǐ le./
4. 我昨天去看医生了。/Wǒ zuótiān qù kàn yīshēng le./
5. 我听说她最近不开心,我想去看她。/Wǒ tīngshuō tā zuìjìn bù kāixīn, wǒ xiǎng qù kàn tā./
6. 张老师没来我们家看我们。/Zhāng lǎoshī méi lái wǒmen jiā kàn wǒmen./
7. 那个女孩儿很好,见过她的人都很喜欢她。/Nà ge nǚháir hěn hǎo, jiàn guò tā de rén dōu hěn xǐhuan tā./
8. 三年不见,他的变化很大。/Sān nián bù jiàn, tā de biànhuà hěn dà./
Tham khảo thêm bài viết:
- Học cách phân biệt 2 từ 绝望 và 失望 trong tiếng Trung chi tiết
Như vậy, PREP đã hướng dẫn chi tiết cách dùng và phân biệt 看 và 见 trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Trung nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp!)
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Hán không khó lắm)
Bộ sách 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán - Cẩm nang chinh phục giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp các bài hát thiếu nhi tiếng Trung cho trẻ em hay, dễ thuộc lời
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 1: 你好! (Xin chào!)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.