Tìm kiếm bài viết học tập

及时 và 按时 là gì? Cách phân biệt 及时 và 按时 trong tiếng Trung

及时 và 按时 trong tiếng Trung dùng như thế nào? Hai từ này có điểm gì giống và khác nhau? Đây là chủ điểm ngữ pháp khá quan trọng mà bất cứ ai học Hán ngữ cũng cần phải nắm vững. Ở bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết cách dùng cũng như phân biệt 及时 và 按时 trong tiếng Trung. Hãy tham khảo và nâng cao kiến thức bạn nhé!

phân biệt 及时 và 按时 trong tiếng Trung
Phân biệt 及时 và 按时 trong tiếng Trung

I. 及时 là gì? Cách dùng 及时

Nếu muốn phân biệt được cách dùng 及时 và 按时, trước tiên bạn cần nắm được cách sử dụng của từ 及时. Trong tiếng Trung, 及时 có phiên âm là /jíshí/, mang ý nghĩa là “đúng lúc, kịp thời, kịp lúc, đúng thời vụ” hoặc “lập tức, ngay”.

Cách dùng từ 及时:

Cách dùng

Giải thích

Ví dụ

Dùng làm tính từ trong câuBiểu thị thời gian đúng lúc, phù hợp với nhu cầu, mong muốn. Mang nghĩa là “đúng lúc, kịp thời, kịp lúc”.
  • 你来得真及时。/Nǐ láide zhēn jíshí./: Bạn đến thật đúng lúc.
  • 这场雨下得非常及时。/Zhè chǎng yǔ xià dé fēicháng jíshí./: Cơn mưa này rơi thật đúng lúc.
  • 农民及时播种。/Nóngmín jíshí bōzhòng./: Người nông dân gieo hạt đúng thời vụ.
Dùng làm phó từ trong câuBiểu thị không nên trì hoãn việc gì mà hãy nắm bắt cơ hội đó. Dịch là “lập tức, ngay, kịp thời”.
  • 如果有问题就要及时解决。/Rúguǒ yǒu wèntí jiù yào jíshí jiějué./: Nếu như có vấn đề thì cần giải quyết kịp thời.
  • 他们及时解决了饮水问题。/Tāmen jíshí jiějuéle yǐnshuǐ wèntí./: Họ kịp thời giải quyết vấn đề nước uống.

 

jishi-la-gi-phan-biet-jishi-va-anshi-tieng-trung.jpg
及时 là gì? Cách dùng 及时

II. 按时 là gì? Cách dùng 按时

Trong tiếng Trung, 按时 có phiên âm /ànshí/, mang ý nghĩa là “đúng hạn, đúng giờ”. Nếu muốn phân biệt và sử dụng đúng 及时 và 按时, bạn hãy nắm chắc cách dùng từ 按时 mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

Cách dùng

Giải thích chi tiết

Ví dụ

Dùng làm phó từBiểu thị đúng tiến độ theo thời gian đã quy định. Dịch là “đúng hạn, đúng giờ”.
  • 你们需要按时完成任务。/Nǐmen xūyào ànshí wánchéng rènwù./: Các bạn cần phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
  • 你应该按时吃药。/Nǐ yīnggāi ànshí chī yào./: Em nên uống thuốc đúng giờ.
  • 我每天五点按时起床。/Wǒ měitiān wǔ diǎn ànshí qǐchuáng./: Tôi mỗi ngày đều thức dậy đúng 5 giờ.
anshi-la-gi-phan-biet-jishi-va-anshi-tieng-trung.jpg
按时 là gì? Cách dùng 按时

III. Phân biệt 及时 và 按时

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách phân biệt 及时 và 按时 trong tiếng Trung. Hãy theo dõi và nằm lòng kiến thức nhé!

Giống nhau: Đều mang ý nghĩa “đúng lúc, kịp lúc, đúng thời hạn”.

Khác nhau: 

及时

按时

Dùng làm phó từ, biểu thị không nên trì hoãn mà cần phải nắm bắt cơ hội.

Ví dụ: 大气污染问题必须及时解决。/Dàqì wūrǎn wèntí bìxū jíshí jiějué./: Vấn đề ô nhiễm không khí phải được giải quyết kịp thời.

Dùng làm phó từ biểu thị đúng tiến độ theo thời gian đã quy định.

Ví dụ: 今天的会很重要,请你务必按时参加。/Jīntiān de huì hěn zhòngyào, qǐng nǐ wùbì ànshí cānjiā./: Cuộc họp hôm nay rất quan trọng, các bạn nhớ đến đúng giờ nhé!

Dùng làm tính từ, biểu thị thời gian đúng lúc, kịp thời như mong muốn.

Ví dụ: 这个礼物来得非常及时。/Zhège lǐwù láidé fēicháng jíshí./: Món quà nay đến vô cùng đúng lúc.

Cách dùng 2 từ 及时 và 按时 trong tiếng Trung
Cách dùng 2 từ 及时 và 按时 trong tiếng Trung

IV. Bài tập về cách phân biệt 及时 và 按时

Hãy nhanh chóng luyện tập một số bài trắc nghiệm mà PREP cung cấp dưới đây để nhanh chóng nằm lòng kiến thức về cách dùng 及时 và 按时 nhé!

Đề bài: Chọn đáp án đúng

1. 你今天 ___ 吃药了吗?(Nǐ jīntiān ___ chīyào le ma?)

A. 及时

B. 按时

2. 你来得很 ___ 。(Nǐ láide hěn ___ .)

A. 及时

B. 按时

3. 学习上有问题,要 ___ 问老师。(Xuéxíshàng yǒu wèntí, yào ___ wèn lǎoshī.)

A. 及时

B. 按时

4. 你的建议太 ___ 了,我们一定认真考虑。(Nǐde jiànyì tài ___ le, wǒmen yídìng rènzhēn kǎolǜ.)

A. 及时

B. 按时

5. 照顾好自己,记得 ___ 吃饭!(Zhàogù hǎo zìjǐ, jìde ___ chīfàn!)

A. 及时

B. 按时

Đáp án: B - A - A - A - B

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết cách dùng và cách phân biệt 及时 và 按时. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn tiếp tục củng cố những cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung quan trọng.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI