Tìm kiếm bài viết học tập
Tính từ là gì? 3 loại tính từ trong tiếng Trung thông dụng!
Tính từ (Hình dung từ) là một trong những kiến thức cơ bản và quan trọng mà bạn sẽ được học trong tiếng Trung. Đây là từ loại dùng để biểu thị trạng thái, tính chất khi giao tiếp, miêu tả,... Bài viết hôm nay, PREP sẽ cung cấp toàn bộ kiến thức về các tính từ trong tiếng Trung, phân loại và hướng dẫn cách dùng chi tiết, cùng tìm hiểu nhé!
Tính từ trong tiếng Trung
- I. Tính từ trong tiếng Trung là gì?
- II. Phân loại tính từ trong tiếng Trung
- III. Chức năng ngữ pháp của tính từ trong tiếng Trung
- IV. Các dạng trùng điệp của tính từ tiếng Trung
- V. Các chú ý khi sử dụng tính từ tiếng Trung
- VI. Một số tính từ trong tiếng Trung thông dụng
- VII. Bài tập tính từ tiếng Trung có đáp án
I. Tính từ trong tiếng Trung là gì?
Tính từ trong tiếng Trung 形容词 /Xíngróngcí/ hay còn có tên gọi khác là hình dung từ, một chủ điểm kiến thức quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung. Tính từ là từ loại thực hiện chức năng biểu thị tính chất, trạng thái của người, sự vật hay của động tác, hành vi. Ở thể phủ định sẽ xuất hiện phó từ 不 đứng đằng trước hình dung từ.
Khi sử dụng tính từ tiếng Trung trong câu, bạn cần nhớ và tuân thủ theo cấu trúc chung:
Chủ ngữ + Phó từ + Tính từ.
Tính từ + 的 /de/ + Danh từ.
II. Phân loại tính từ trong tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung gồm có những loại nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!
1. Tính từ biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật
Nói đến các loại tính từ trong tiếng Trung dùng để biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật, chúng ta sẽ được học những từ thông dụng như sau:
Các hình dung từ trong tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
大 | dà | Lớn |
小 | xiǎo | Nhỏ |
高 | gāo | Cao |
矮 | ǎi | Thấp, lùn |
开心 | kāixīn | Vui vẻ |
干净 | gānjìng | Sạch sẽ |
笔直 | bǐzhí | Thẳng tắp |
美丽/漂亮 | měilì/piàoliang | Xinh đẹp |
长 | cháng | Dài |
短 | duǎn | Ngắn |
安静 | ānjìng | Yên tĩnh |
迅速 | xùnsù | Nhanh chóng |
2. Tình từ biểu thị tính chất của người hoặc sự vật
Các loại tính từ tiếng Trung biểu thị tính chất của người hoặc sự vật thông dụng đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau nhé!
Tính từ trong tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
好 | hǎo | Tốt |
坏 | huài | Xấu |
冷 | lěng | Lạnh |
热 | rè | Nóng |
对 | duì | Đúng |
错 | cuò | Sai |
正确 | zhèngquè | Đúng đắn |
伟大 | wěidà | Tuyệt vời, vĩ đại |
优秀 | yōuxiù | Xuất xắc |
严重 | yánzhòng | Nghiêm trọng |
酸 | suān | Chua |
甜 | tián | Ngọt |
苦 | kǔ | Đắng |
辣 | là | Cay |
软 | ruǎn | Mềm |
硬 | yìng | Cứng |
远 | yuǎn | Xa |
近 | jìn | Gần |
3. Tính từ biểu thị trạng thái của động tác, hành vi
Trong tiếng Trung, các hình dung từ biểu thị trạng thái của động tác, hành vi là kiến thức cũng khá quan trọng mà bạn cần nhớ. PREP cũng đã tổng hợp lại những tính từ thông dụng biểu thị trạng thái của hành động dưới bảng sau!
Tính từ trong tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
快 | kuài | Nhanh |
慢 | màn | Chậm |
流利 | liúlì | Trôi chảy, lưu loát |
认真 | rènzhēn | Chăm chú |
熟练 | shúliàn | Khéo léo, lành nghề |
残酷 | cánkù | Hung ác, tàn nhẫn |
III. Chức năng ngữ pháp của tính từ trong tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung đảm nhận những chức năng nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu dưới đây nhé!
1. Tính từ thực hiện chức năng làm định ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm định ngữ, bổ sung cho trung tâm ngữ. |
|
2. Tính từ đảm nhận chức năng làm vị ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm vị ngữ trong câu tiếng Trung. |
|
3. Tính từ làm trạng ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm trạng ngữ đứng trước động từ trong câu. |
|
4. Tính từ làm bổ ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ. |
|
5. Tình từ làm chủ ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm chủ ngữ trong câu tiếng Trung. |
|
6. Tính từ làm tân ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm tân ngữ trong câu. |
|
IV. Các dạng trùng điệp của tính từ tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung có hai dạng trùng điệp phổ biến. Bạn hãy học các công thức lặp lại của từ loại này dưới bảng sau nhé!
Công thức A–A Dùng cho tính từ 1 âm tiết |
|
Công thức AA-BB Dùng cho tính từ có 2 âm tiết |
|
Lưu ý: Một số tính từ có 2 âm tiết mang ý nghĩa xấu thì có hình thức lặp lại theo công thức:
A 里 AB
Ví dụ:
- 马里马虎 /mǎlǐ mǎhu/: Qua loa, đại khái.
- 小里小气 /xiǎolǐ xiǎoqì/: Keo kiệt, nhỏ mọn.
V. Các chú ý khi sử dụng tính từ tiếng Trung
Khi sử dụng tính từ trong tiếng Trung, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:
- Tính từ chỉ mức độ mạnh không được đi chung với các phó từ chỉ mức độ như 很, 非常, 十分,...
- Một số hình dùng từ không thể trùng điệp được như 美丽 (xinh đẹp), 整洁 (sạch sẽ),...
VI. Một số tính từ trong tiếng Trung thông dụng
Nếu bạn muốn giao tiếp tiếng Trung tốt và chinh phục kỹ năng viết trong kỳ thi năng lực Hán ngữ thì nắm chắc các tính từ trong tiếng Trung thông dụng. PREP cũng đã tổng hợp lại phần kiến thức này trong bảng sau:
STT | Các tính từ trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Tính từ một âm tiết | |||
1 | 丑 | chǒu | Xấu xí |
2 | 帅 | shuài | Đẹp trai |
3 | 大 | dà | To |
4 | 深 | shēn | Sâu |
5 | 长 | zhǎng | Dài |
6 | 窄 | zhǎi | Hẹp |
7 | 短 | duǎn | Ngắn |
8 | 小 | xiǎo | Nhỏ |
9 | 高 | gāo | Cao |
10 | 厚 | hòu | Dày |
11 | 薄 | báo | Mỏng |
12 | 宽 | kuān | Rộng |
13 | 苦 | kǔ | Đắng |
14 | 淡 | dàn | Tươi |
15 | 咸 | xián | Mặn |
16 | 酸 | suān | Chua |
17 | 辣 | là | Cay |
18 | 甜 | tián | Ngọt |
19 | 坏 | huài | Xấu |
20 | 干 | gàn | Khô |
21 | 快 | kuài | Nhanh |
22 | 满 | mǎn | Đầy đủ |
23 | 好 | hǎo | Tốt |
24 | 硬 | yìng | Cứng |
25 | 重 | zhòng | Nặng |
26 | 轻 | qīng | Nhẹ, thanh |
27 | 新 | xīn | Mới |
28 | 老 | lǎo | Cũ, già |
29 | 软 | ruǎn | Mềm |
30 | 弱 | ruò | Yếu |
Tính từ có 2 âm tiết | |||
31 | 漂亮 | piàoliang | Xinh đẹp |
32 | 直的,直线的 | zhí de, zhíxiàn de | Ngay thẳng |
33 | 干净 | gānjìng | Sạch |
34 | 困难 | kùnnán | Khó khăn |
35 | 肮脏 | āng zāng | Dơ bẩn |
36 | 容易 | róngyì | Dễ dàng |
37 | 昂贵 | ángguì | Đắt tiền |
38 | 国外 | guówài | Nước ngoài |
39 | 当地 | dāngdì | Bản địa |
40 | 潮湿 | cháoshī | Ẩm ướt |
41 | 错误 | cuòwù | Nhầm lẫn, sai lầm |
42 | 年轻 | niánqīng | Trẻ |
43 | 安静 | ānjìng | Yên tĩnh |
44 | 正确 | zhèngquè | Chính xác |
45 | 缓慢 | huǎnmàn | Chậm |
46 | 嘈杂 | cáozá | Ồn ào |
VII. Bài tập tính từ tiếng Trung có đáp án
Kiến thức sẽ nhanh chóng trôi đi nếu như bạn không có sự luyện tập. Sau khi đã nắm chắc về tính từ trong tiếng Trung, bạn có thể bắt tay vào làm các bài vận dụng mà PREP đã cập nhật ở link sau!
1. Bài tập
Câu 1: Chọn phương án đúng:
- A. 他的成绩很好。
- B. 他的很好成绩。
- C. 成绩的很好他。
Câu 2: Chọn câu tiếng Trung sai:
- A. 漂亮是天生的资本。
- B. 房间突然很安静。
- C. 法制健全。
Câu 3: Chọn đáp án sai:
- A. 每个人都希望能够快快乐乐地过日子。
- B. 妈妈把我的房间打扫得干干净净。
- C. 这个姑娘留着头发的长长。
Câu 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
这件事你应该比谁都……。
- A. 喜爱
- B. 清楚
- C. 慢慢
2. Đáp án
1 - A | 2 - C | 3 - C | 4 - B |
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn tất tần tật kiến thức về tính từ trong tiếng Trung. Hy vọng, đây sẽ là cẩm nang kiến thức hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!