Tìm kiếm bài viết học tập

Tính từ là gì? 3 loại tính từ trong tiếng Trung thông dụng!

Tính từ (Hình dung từ) là một trong những kiến thức cơ bản và quan trọng mà bạn sẽ được học trong tiếng Trung. Đây là từ loại dùng để biểu thị trạng thái, tính chất khi giao tiếp, miêu tả,... Bài viết hôm nay, PREP sẽ cung cấp toàn bộ kiến thức về các tính từ trong tiếng Trung, phân loại và hướng dẫn cách dùng chi tiết, cùng tìm hiểu nhé!

tính từ trong tiếng trung

 Tính từ trong tiếng Trung

I. Tính từ trong tiếng Trung là gì?

Tính từ trong tiếng Trung 形容词 /Xíngróngcí/ hay còn có tên gọi khác là hình dung từ, một chủ điểm kiến thức quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung. Tính từ là từ loại thực hiện chức năng biểu thị tính chất, trạng thái của người, sự vật hay của động tác, hành vi. Ở thể phủ định sẽ xuất hiện phó từ 不 đứng đằng trước hình dung từ.

Khi sử dụng tính từ tiếng Trung trong câu, bạn cần nhớ và tuân thủ theo cấu trúc chung:

Chủ ngữ + Phó từ  + Tính từ.

Tính từ + 的 /de/ + Danh từ.

Tính từ trong tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung

II. Phân loại tính từ trong tiếng Trung

Tính từ trong tiếng Trung gồm có những loại nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!

Các loại tính từ trong tiếng Trung
Các loại tính từ trong tiếng Trung

1. Tính từ biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật

Nói đến các loại tính từ trong tiếng Trung dùng để biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật, chúng ta sẽ được học những từ thông dụng như sau:

Các hình dung từ trong tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
Lớn
xiǎo Nhỏ
gāo Cao
ǎi Thấp, lùn
开心 kāixīn Vui vẻ
干净 gānjìng Sạch sẽ
笔直 bǐzhí Thẳng tắp
美丽/漂亮 měilì/piàoliang Xinh đẹp
cháng Dài
duǎn Ngắn
安静 ānjìng Yên tĩnh
迅速 xùnsù Nhanh chóng

2. Tình từ biểu thị tính chất của người hoặc sự vật

Các loại tính từ tiếng Trung biểu thị tính chất của người hoặc sự vật thông dụng đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau nhé!

Tính từ trong tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
hǎo Tốt
huài Xấu
lěng Lạnh
Nóng
duì Đúng
cuò Sai
正确 zhèngquè Đúng đắn
伟大 wěidà Tuyệt vời, vĩ đại
优秀 yōuxiù Xuất xắc
严重 yánzhòng Nghiêm trọng
酸  suān Chua 
tián Ngọt 
Đắng 
Cay 
软  ruǎn Mềm 
yìng Cứng 
远  yuǎn Xa 
近   jìn Gần 

3. Tính từ biểu thị trạng thái của động tác, hành vi

Trong tiếng Trung, các hình dung từ biểu thị trạng thái của động tác, hành vi là kiến thức cũng khá quan trọng mà bạn cần nhớ. PREP cũng đã tổng hợp lại những tính từ thông dụng biểu thị trạng thái của hành động dưới bảng sau!

Tính từ trong tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
kuài Nhanh
màn Chậm
流利 liúlì Trôi chảy, lưu loát
认真 rènzhēn Chăm chú
熟练 shúliàn Khéo léo, lành nghề
残酷 cánkù Hung ác, tàn nhẫn

III. Chức năng ngữ pháp của tính từ trong tiếng Trung

Tính từ trong tiếng Trung đảm nhận những chức năng nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu dưới đây nhé!

1. Tính từ thực hiện chức năng làm định ngữ trong câu

Chức năng của hình dung từ Ví dụ minh họa
Làm định ngữ, bổ sung cho trung tâm ngữ.
  • 毛衣 /Hēi máoyī/: Áo len màu đen.
  • 巧克力 /Tián qiǎokèlì/: Socola ngọt.
  • 宽广的草原 /Kuānguǎng de cǎoyuán/: Thảo nguyên rộng lớn.

2. Tính từ đảm nhận chức năng làm vị ngữ trong câu

Chức năng của hình dung từ Ví dụ minh họa
Làm vị ngữ trong câu tiếng Trung.
  • 小李很漂亮。/Xiǎolǐ hěn piàoliang/: Tiểu Lý rất xinh đẹp.
  • 他很。/Tā hěn gāo/: Anh ta rất cao.
  • 茉莉花很。/Mòlìhuā hěn xiāng/: Hoa nhài rất thơm.

3. Tính từ làm trạng ngữ trong câu

Chức năng của hình dung từ Ví dụ minh họa
Làm trạng ngữ đứng trước động từ trong câu.
  • 走。/Kuàizǒu/: Chạy nhanh lên.
  • 同学们认真地听讲。/Tóngxuémen rènzhēn de tīngjiǎng/: Các học sinh đều chăm chú nghe giảng.

4. Tính từ làm bổ ngữ trong câu

Chức năng của hình dung từ Ví dụ minh họa
Làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ.
  • 把你自己的衣服洗干净。/Bǎ nǐ zìjǐ de yīfú xǐ gānjìng/: Tự giặt sạch quần áo của bạn đi! 
  • 风吹干了衣服。 /Fēng chuī gànle yīfu/: Gió thổi hong khô quần áo.

5. Tình từ làm chủ ngữ trong câu

Chức năng của hình dung từ Ví dụ minh họa
Làm chủ ngữ trong câu tiếng Trung.
  • 骄傲使人落后。/Jiāo’ào shǐ rén luòhòu/: Kiêu ngạo khiến cho con người càng lạc hậu hơn.
  • 漂亮是天生的资本。/Piàoliang shì tiānshēng de zīběn./: Vẻ đẹp là tài sản trời sinh.

6. Tính từ làm tân ngữ trong câu

Chức năng của hình dung từ Ví dụ minh họa
Làm tân ngữ trong câu.
  • 他喜欢安静。/Tā xǐhuān ānjìng/: Anh ấy thích yên tĩnh.
  • 女孩子爱漂亮。/Nǚ háizi ài piàoliang/: Con gái thường yêu thích vẻ đẹp.

IV. Các dạng trùng điệp của tính từ tiếng Trung

Tính từ trong tiếng Trung có hai dạng trùng điệp phổ biến. Bạn hãy học các công thức lặp lại của từ loại này dưới bảng sau nhé!

Công thức A–A

Dùng cho tính từ 1 âm tiết

  • 早早 /zǎozǎo/: Sớm sớm.
  • 慢慢儿 /mànmanr/: Chầm chậm.
  • 大大的 /dàdà de/: To.

Công thức AA-BB

Dùng cho tính từ có 2 âm tiết

  • 漂漂亮亮 /piàopiàoliangliàng/: Xinh đẹp.
  • 清清楚楚 /qīngqīngchǔchǔ/: Rõ ràng.

Lưu ý: Một số tính từ có 2 âm tiết mang ý nghĩa xấu thì có hình thức lặp lại theo công thức:

A 里 AB

Ví dụ: 

  • 马里马虎 /mǎlǐ mǎhu/: Qua loa, đại khái.
  • 小里小气 /xiǎolǐ xiǎoqì/: Keo kiệt, nhỏ mọn.

V. Các chú ý khi sử dụng tính từ tiếng Trung

Khi sử dụng tính từ trong tiếng Trung, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:

  • Tính từ chỉ mức độ mạnh không được đi chung với các phó từ chỉ mức độ như 很, 非常, 十分,...
  • Một số hình dùng từ không thể trùng điệp được như 美丽 (xinh đẹp), 整洁 (sạch sẽ),...

VI. Một số tính từ trong tiếng Trung thông dụng

Nếu bạn muốn giao tiếp tiếng Trung tốt và chinh phục kỹ năng viết trong kỳ thi năng lực Hán ngữ thì nắm chắc các tính từ trong tiếng Trung thông dụng. PREP cũng đã tổng hợp lại phần kiến thức này trong bảng sau:

STT Các tính từ trong tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
Tính từ một âm tiết
1 chǒu Xấu xí
2 shuài Đẹp trai
3 To
4 shēn Sâu
5 zhǎng Dài
6 zhǎi Hẹp
7 duǎn Ngắn
8 xiǎo Nhỏ
9 gāo Cao
10 hòu Dày
11 báo Mỏng
12 kuān Rộng
13 Đắng
14 dàn Tươi
15 xián Mặn
16 suān Chua
17 là  Cay
18 tián Ngọt
19 huài Xấu
20 gàn Khô
21 kuài Nhanh
22 mǎn Đầy đủ
23 hǎo Tốt
24 yìng Cứng
25 zhòng Nặng
26 qīng Nhẹ, thanh
27 xīn Mới
28 lǎo Cũ, già
29 ruǎn Mềm
30 ruò Yếu
Tính từ có 2 âm tiết
31 漂亮 piàoliang Xinh đẹp
32 直的,直线的 zhí de,  zhíxiàn de Ngay thẳng
33 干净 gānjìng Sạch
34 困难 kùnnán Khó khăn
35 肮脏 āng zāng Dơ bẩn
36 容易 róngyì Dễ dàng
37 昂贵 ángguì Đắt tiền
38 国外 guówài Nước ngoài
39 当地 dāngdì Bản địa 
40 潮湿 cháoshī Ẩm ướt
41 错误 cuòwù Nhầm lẫn, sai lầm
42 年轻 niánqīng Trẻ
43 安静 ānjìng Yên tĩnh
44 正确 zhèngquè Chính xác
45 缓慢 huǎnmàn Chậm
46 嘈杂 cáozá Ồn ào

VII. Bài tập tính từ tiếng Trung có đáp án

Kiến thức sẽ nhanh chóng trôi đi nếu như bạn không có sự luyện tập. Sau khi đã nắm chắc về tính từ trong tiếng Trung, bạn có thể bắt tay vào làm các bài vận dụng mà PREP đã cập nhật ở link sau!

1. Bài tập

Câu 1: Chọn phương án đúng:

  • A. 他的成绩很好。
  • B. 他的很好成绩。
  • C. 成绩的很好他。

Câu 2: Chọn câu tiếng Trung sai:

  • A. 漂亮是天生的资本。
  • B. 房间突然很安静。
  • C. 法制健全。

Câu 3: Chọn đáp án sai: 

  • A. 每个人都希望能够快快乐乐地过日子。
  • B. 妈妈把我的房间打扫得干干净净。
  • C. 这个姑娘留着头发的长长。

Câu 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

这件事你应该比谁都……。

  • A. 喜爱
  • B. 清楚
  • C. 慢慢

2. Đáp án

1 - A 2 - C 3 - C 4 - B

Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn tất tần tật kiến thức về tính từ trong tiếng Trung. Hy vọng, đây sẽ là cẩm nang kiến thức hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự