Tìm kiếm bài viết học tập
Hữu danh vô thực tiếng Trung là gì? Nguồn gốc và ý nghĩa
Hữu danh vô thực tiếng Trung là gì? Đây là thành ngữ được sử dụng khá phổ biến trong văn viết. Để biết được ý nghĩa cũng như nguồn gốc của thành ngữ này, hãy theo dõi bài viết này, PREP sẽ giải thích chi tiết cho bạn nhé!
I. Hữu danh vô thực tiếng Trung là gì?
Hữu danh vô thực tiếng Trung là 有名无实, phiên âm /Yǒu míng wú shí/. Nếu muốn hiểu ý nghĩa của thành ngữ tiếng Trung này, chúng ta sẽ phân tích từng Hán tự nhé!
-
Chữ 有 /Yǒu/: Có nghĩa là “có, sở hữu”.
-
Chữ 名 /míng/: Mang ý nghĩa “công danh, danh tiếng, tiếng tăm.
-
Chữ 无 /wú/: Mang ý nghĩa “không, không tồn tại, không sở hữu”.
-
Chữ 实 /shí/: Mang ý nghĩa là thực tế.
Từ việc cắt nghĩa từng Hán tự, có thể hiểu thành ngữ Hữu danh vô thực tiếng Trung ám chỉ người nào đó có danh tiếng ảo, tiếng tăm hão huyền mà trên thực tế không hề tốt đẹp như vậy. Trong tiếng Việt cũng có một số cách diễn đạt tương tự như vậy ví dụ: “thùng rỗng kêu to”, “có tiếng mà không có miếng”,...
II. Nguồn gốc thành ngữ Hữu danh vô thực tiếng Trung
Thành ngữ Hữu danh vô thực tiếng Trung (有名无实) bắt nguồn từ Tắc Dương của Trang Tử 出自. Nguyễn văn của câu này sẽ là: “有名有实,是物之居;无名无实,在物之虚”. Câu này dịch là “Hữu danh hữu thực, thị vật chi cư, vô danh vô thực, tại vật chi hư”.
Ý nghĩa của câu nói muốn ám chỉ “Nếu như bạn vừa có tiếng tăm lại có cả thực lực sẽ làm nên chuyện, còn nếu không có tiếng tăm lại không có cả năng lực thì chẳng khác gì sống trong hư không, sống cuộc đời vô nghĩa”.
III. Vận dụng thành ngữ Hữu danh vô thực tiếng Trung
Hãy cùng PREP vận dụng thành ngữ Hữu danh vô thực tiếng Trung để tập đặt các mẫu câu dưới đây nhé!
STT |
Vận dụng thành ngữ Hữu danh vô thực tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
这个公司的品牌虽然有名,但实际上它的产品质量有问题,真是有名无实。 |
Zhège gōngsī de pǐnpái suīrán yǒumíng, dàn shíjì shang tā de chǎnpǐn zhí liàng yǒu wèntí, zhēnshi yǒumíngwúshí. |
Mặc dù thương hiệu của công ty này rất nổi tiếng, nhưng thực tế chất lượng sản phẩm của nó có vấn đề, đúng là hữu danh vô thực mà. |
2 |
很多人都知道他的名字,但其实他并没有做出什么实际贡献,属于有名无实。 |
Hěnduō rén dōu zhīdào tā de míngzi, dàn qíshí tā bìng méiyǒu zuò chū shénme shíjì gòngxiàn, shǔyú yǒumíngwúshí. |
Rất nhiều người biết tên anh ấy, nhưng thực ra anh ấy không có đóng góp gì thực tế, thuộc loại hữu danh vô thực. |
3 |
他的技术水平看起来很高,但实际上他并没有什么实际经验,真是有名无实。 |
Tā de jìshù shuǐpíng kàn qǐlái hěn gāo, dàn shíjì shang tā bìng méiyǒu shénme shíjì jīngyàn, zhēnshi yǒumíngwúshí. |
Trình độ kỹ thuật của anh ta trông có vẻ rất cao, nhưng thực tế anh ấy không có kinh nghiệm thực tế gì, đúng là hữu danh vô thực. |
4 |
他在职场上很有声望,但是在实际工作中却做得不怎么样,真是有名无实。 |
Tā zài zhíchǎng shàng hěn yǒu shēngwàng, dànshì zài shíjì gōngzuò zhōng què zuò de bù zěnme yàng, zhēnshi yǒumíngwúshí. |
Anh ta rất có danh tiếng trong công việc, nhưng thực tế thì lại làm việc không mấy hiệu quả, đúng là hữu danh vô thực. |
5 |
他的一些观点虽然在学术界很有影响力,但其实并没有经过充分的实证研究,属于有名无实。 |
Tā de yīxiē guāndiǎn suīrán zài xuéshù jiè hěn yǒu yǐngxiǎng lì, dàn qíshí bìng méiyǒu jīngguò chōngfèn de shízhèng yánjiū, shǔyú yǒumíngwúshí. |
Một số quan điểm của anh ấy mặc dù có ảnh hưởng lớn trong giới học thuật, nhưng thực tế lại không được nghiên cứu thực nghiệm đầy đủ, thuộc loại hữu danh vô thực. |
6 |
这家酒店的广告做得很到位,吸引了大量游客,但事实上服务质量差,设施陈旧,真是有名无实。 |
Zhè jiā jiǔdiàn de guǎnggào zuò dé hěn dàowèi, xīyǐn le dàliàng yóukè, dàn shìshí shàng fúwù zhìliàng chà, shèshī chénjiù, zhēnshi yǒumíngwúshí. |
Quảng cáo của khách sạn này làm rất tốt, thu hút được rất nhiều du khách, nhưng thực tế chất lượng dịch vụ kém, cơ sở vật chất đã cũ, đúng là hữu danh vô thực. |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những phân tích chi tiết về thành ngữ Hữu danh vô thực tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao kiến thức Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!